Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
duì
đúng, hướng tới, trả lời, đáp lại
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
了
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔ
韩国语
de
的
fāyīn
发音
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
nǐ
你
duì
对
wǒ
我
shuō
说
shénme
什么?
Bạn nói gì với tôi?
jiào
Gọi, kêu
tā
他
jiào
叫
zhāngwěi
张伟。
Anh ấy tên là Trương Vĩ.
wǒ
我
jiào
叫
tā
她
lái
来
zhèlǐ
这里。
Tôi gọi cô ấy đến đây.
nǐ
你
jiào
叫
shénme
什么
míngzì
名字?
Bạn tên gì?
le
đã, rồi (dạng quá khứ ) (đánh dấu hành động đã hoàn thành); ( trợ từ tình thái biểu thị sự thay đổi trạng thái, tình hình hiện tại)
nǐ
你
duō
多
dà
大
le
了
?
?
Bạn bao nhiêu tuổi?
tā
他
hē
喝
le
了
yīkǒu
一口
shuǐ
水
Anh ấy uống một ngụm nước.
wǒ
我
zhī
只
chī
吃
le
了
sānkǒu
三口
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
shǎo
một vài, ít hơn, thiếu, bị mất tích, hiếm khi
zhèdài
这袋
mǐ
米
duōshǎo
多
少
qián
钱?
Bao gạo này bao nhiêu tiền?
nǐ
你
de
的
xíngli
行李
yǒu
有
duōshǎo
多
少
jīn
斤?
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
duōshǎo
多
少
Bao nhiêu
bǎ
Cái, chiếc, Cầm, nắm
qǐng
请
bǎ
把
shū
书
fàngzài
放在
zhuōzǐ
桌子
shàng
上。
Xin hãy đặt sách lên bàn.
fángjiān
房间
lǐ
里
yǒu
有
yígè
一个
shūzhuō
书桌
hé
和
liǎngbǎ
两
把
yǐzi
椅子
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
qǐng
请
bùyào
不要
bǎ
把
yīfú
衣服
nòngzāng
弄脏。
Xin đừng làm bẩn quần áo.
kāi
Mở, mở ra, lái (xe)
tāmen
他们
yǐjīng
已经
líkāi
离
开
le
了
ma
吗
?
?
Họ đã rời đi chưa?
jiǔyuè
九月
shì
是
qiūtiān
秋天
de
的
kāishǐ
开
始。
Tháng 9 là bắt đầu của mùa thu.
ménkāi
门
开
le
了,
nǐ
你
kěyǐ
可以
jìnlái
进来。
Cửa đã mở, bạn có thể vào.
shōu
Nhận
wǒ
我
shōudào
收
到
le
了
nǐ
你
de
的
xìn
信。
Tôi đã nhận được thư của bạn.
zhège
这个
bùmén
部门
fùzé
负责
yóujiàn
邮件
de
的
shōufā
收
发。
Bộ phận này chịu trách nhiệm nhận và gửi thư.
tā
他
shōudào
收
到
le
了
yígè
一个
bāoguǒ
包裹。
Anh ấy đã nhận được một gói hàng.
fā
Gửi(thư, email)
éyǔ
俄语
de
的
fāyīn
发
音
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Nga rất khó.
hánguóyǔ
韩国语
de
的
fāyīn
发
音
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
tā
她
de
的
xībānyáyǔ
西班牙语
fāyīn
发
音
hěn
很
biāozhǔn
标准
Cô ấy phát âm tiếng Tây Ban Nha rất chuẩn.
kè
Bài giảng, tiết học, môn học
xiàwǔ
下午
de
的
kè
课
hěn
很
wúliáo
无聊
Bài học buổi chiều rất chán.
wǒ
我
shàngwǔ
上午
yǒu
有
yīngyǔkè
英语
课
Buổi sáng tôi có tiết học tiếng Anh.
wǒ
我
de
的
kèchéng
课
程
shàngwǔ
上午
shídiǎn
十点
kāishǐ
开始
Lớp học của tôi bắt đầu lúc 10 giờ buổi sáng.
dāng
Làm (nghề nghiệp), để phục vụ cái gì đó
dāng
当
tā
他
jìnlái
进来
shí
时,
tāshuō
她说
:
:
“
“
nǐhǎo
你好!
”
”
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
tā
他
dāng
当
lǎoshī
老师。
Anh ấy làm giáo viên.
zhè
这
běnshū
本书
kěyǐ
可以
dāng
当
cídiǎn
词典
shǐyòng
使用。
Cuốn sách này có thể dùng làm từ điển.
huā
Hoa
nèixiē
那些
huā
花
hěn
很
měi
美。
Những bông hoa đó rất đẹp.
zhètái
这台
diànnǎo
电脑
huā
花
le
了
wǒ
我
liǎngqiānyuán
两千元
Chiếc máy tính này tôi mua với giá hai nghìn nhân dân tệ.
wǒ
我
mǎi
买
le
了
zhèliàng
这辆
chēhuā
车
花
le
了
shíwànyuán
十万元
Tôi mua chiếc xe này với giá mười nghìn nhân dân tệ.
zhǒng
Loại, loài
zhōngguó
中国
yǒu
有
hěn
很
duōzhǒng
多
种
chá
茶。
Trung Quốc có rất nhiều loại trà.
tā
他
jīngtōng
精通
wǔzhǒng
五
种
yǔyán
语言。
Anh ấy thông thạo năm thứ tiếng.
zhèshì
这是
yīzhǒng
一
种
zhōngyào
中药
chá
茶。
Đây là một loại trà Đông y.
diǎn
giờ (khi nói về thời gian)
tāmen
他们
jǐdiǎn
几
点
lái
来?
Họ đến lúc mấy giờ?
tāmen
他们
sìdiǎn
四
点
huìdào
会到。
Họ sẽ đến lúc bốn giờ.
xuéxiào
学校
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
bādiǎn
八
点
jìnrù
进入。
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
yīdìng
Nhất định, chắc chắn
wǒ
我
yīdìng
一定
huì
会
bāng
帮
nǐ
你
de
的。
Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn.
rúguǒ
如果
nǐ
你
nǔlì
努力,
yīdìng
一定
huì
会
chénggōng
成功
de
的。
Nếu bạn cố gắng, nhất định bạn sẽ thành công.
tā
他
yīdìng
一定
zhīdào
知道
dáàn
答案。
Anh ấy chắc chắn biết câu trả lời.
dài
Mang, dắt, dẫn
duìbùqǐ
对不起,
wǒ
我
wàng
忘
le
了
dài
带
qián
钱。
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
tāmen
他们
dài
带
le
了
yīxiē
一些
shíwù
食物
lái
来。
Họ mang theo một ít thực phẩm.
wǒ
我
wàngjì
忘记
dài
带
qián
钱
le
了。
Tôi đã quên mang tiền.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send