Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
xué xiào
Trường học
tā
她
de
的
mèimei
妹妹
zài
在
xuéxiào
学校
shòudào
受到
le
了
biǎoyáng
表扬
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
tā
他
zài
在
nǎ
哪
suǒ
所
xuéxiào
学校
xuéxí
学习?
Anh ấy học ở trường nào?
wǒ
我
de
的
xuéxiào
学校
líjiā
离家
hěnjìn
很近。
Trường của tôi rất gần nhà.
tú shū guǎn
Thư viện
wǒ
我
měitiān
每天
qù
去
túshūguǎn
图书馆
xuéxí
学习
Mỗi ngày tôi đều đến thư viện để học.
túshūguǎn
图书馆
yǒu
有
hěnduō
很多
yǒuqù
有趣
de
的
shū
书
Thư viện có rất nhiều sách thú vị.
nǐ
你
zhīdào
知道
túshūguǎn
图书馆
de
的
kāifàng
开放
shíjiān
时间
ma
吗
?
?
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
bàn gōng shì
Văn phòng
wǒ
我
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
bādiǎn
八点
dào
到
bàngōngshì
办公室
Mỗi ngày tôi đến văn phòng lúc 8 giờ sáng.
bàngōngshì
办公室
lǐ
里
yǒu
有
wǔgè
五个
yuángōng
员工
Có năm nhân viên trong văn phòng.
bàngōngshì
办公室
shèbèi
设备
fēicháng
非常
xiàndài
现代
Thiết bị trong văn phòng rất hiện đại.
mì shū
Thư ký
tā
她
shì
是
gōngsī
公司
de
的
mìshū
秘书
Cô ấy là thư ký của công ty.
tā
他
qǐng
请
mìshū
秘书
yùyuē
预约
huìyì
会议
Anh ấy nhờ thư ký đặt lịch họp.
wǒ
我
de
的
mìshū
秘书
hěn
很
yǒu
有
jīngyàn
经验
Thư ký của tôi rất có kinh nghiệm.
jīng lǐ
Giám đốc, quản lý
wǒ
我
xiǎng
想
hé
和
jīnglǐ
经理
shuōhuà
说话。
Tôi muốn nói chuyện với giám đốc.
jīnglǐ
经理
zhèngzài
正在
kāihuì
开会。
Giám đốc đang họp.
tā
她
shì
是
zhèjiā
这家
jiǔdiàn
酒店
de
的
jīnglǐ
经理
。
Cô ấy là giám đốc của khách sạn này.
yī yuàn
Bệnh viện
xīngqīsān
星期三
wǒyào
我要
qù
去
yīyuàn
医院
kàn
看
yīshēng
医生。
Thứ tư tôi cần đến bệnh viện để gặp bác sĩ.
xīngqīèr
星期二
wǒyào
我要
qù
去
yīyuàn
医院
kànbìng
看病。
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
wǒyào
我要
zhǎo
找
yījiā
一家
hǎo
好
de
的
yīyuàn
医院
Tôi muốn tìm một bệnh viện tốt.
gōng sī
Công ty
wǒmen
我们
gōngsī
公司
yǒu
有
wǔbǎi
五百
zhíyuán
职员
Công ty chúng tôi có năm trăm nhân viên.
zhíyuán
职员
fúlì
福利
zài
在
zhèjiā
这家
gōngsī
公司
fēicháng
非常
hǎo
好
Phúc lợi cho nhân viên ở công ty này rất tốt.
tā
他
zài
在
gōngsī
公司
gōngzuò
工作
Anh ấy làm việc ở công ty.
lǜ shī
Luật sư
míngtiān
明天
wǒyào
我要
jiàn
见
wǒ
我
de
的
lǜshī
律师
。
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
wǒ
我
xiǎng
想
chéngwéi
成为
lǜshī
律师
Tôi muốn trở thành luật sư.
tā
她
dāng
当
le
了
wǔnián
五年
de
的
lǜshī
律师
。
Chị ấy đã làm luật sư được 5 năm.
fān yì
Dịch, bản dịch, người dịch
qǐng
请
nǐ
你
bāng
帮
wǒ
我
fānyì
翻译
zhè
这
piānwénzhāng
篇文章。
Hãy giúp tôi dịch bài viết này.
wǒ
我
búhuì
不会
fānyì
翻译
zhège
这个
cí
词。
Tôi không biết dịch từ này.
zhè
这
běnshū
本书
de
的
fānyì
翻译
hěn
很
hǎo
好。
Bản dịch của cuốn sách này rất tốt.
zǔ zhī
tổ chức, cơ quan, cấu trúc
wǒmen
我们
yào
要
zǔzhī
组织
yīcì
一次
huìyì
会议。
Chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc họp.
tā
他
jiārù
加入
le
了
yígè
一个
fēizhèngfǔ
非政府
zǔzhī
组织
。
Anh ấy tham gia một tổ chức phi chính phủ.
zhège
这个
zǔzhī
组织
fùzé
负责
bǎohùhuánjìng
保护环境。
Tổ chức này chịu trách nhiệm bảo vệ môi trường.
fú wù yuán
nhân viên phục vụ, bồi bàn
wǒmen
我们
xūyào
需要
jiào
叫
fúwùyuán
服务员
jiézhàng
结账。
Chúng ta cần gọi nhân viên phục vụ để thanh toán.
fúwùyuán
服务员
zhèngzài
正在
máng
忙
zhe
着
shōushí
收拾
zhuōzǐ
桌子。
Nhân viên phục vụ đang bận dọn dẹp bàn.
fúwùyuán
服务员
,
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
diǎncài
点菜
lema
了吗?
Nhân viên phục vụ, chúng tôi có thể gọi món được chưa?
jǐng chá
cảnh sát
jǐngchá
警察
chá
查
le
了
tā
他
de
的
bāo
包。
Cảnh sát đã kiểm tra túi của anh ấy.
jǐngchá
警察
pàirénlái
派人来
diàochá
调查。
Cảnh sát phái người đến điều tra.
nǐ
你
yīnggāi
应该
tōngzhī
通知
jǐngchá
警察
zhèqǐ
这起
shìgù
事故。
Bạn nên thông báo vụ tai nạn này cho cảnh sát.
huà jiā
họa sĩ
tā
他
shì
是
yígè
一个
zhùmíng
著名
de
的
huàjiā
画家
。
Anh ấy là một họa sĩ nổi tiếng.
zhèfú
这幅
huà
画
shì
是
nǎwèi
哪位
huàjiā
画家
chuàngzuò
创作
de
的?
Bức tranh này do họa sĩ nào sáng tác?
tā
她
mèngxiǎng
梦想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
huàjiā
画家
。
Cô ấy mơ ước trở thành một họa sĩ.
bù
Phòng
zhèbù
这
部
diànyǐng
电影
yǒuyìsī
有意思
ma
吗
?
?
Bộ phim này thú vị phải không?
zhèbù
这
部
diànyǐng
电影
hěn
很
yǒuyìsī
有意思
Bộ phim này rất thú vị.
zhèbù
这
部
diànyǐng
电影
tài
太
wúliáo
无聊
le
了
Bộ phim này quá chán.
fǎ guān
Quan tòa
fǎguān
法官
xuānbù
宣布
le
了
tā
他
de
的
pànjué
判决。
Thẩm phán tuyên bố phán quyết của mình.
zhège
这个
ànjiàn
案件
jiāng
将
yóu
由
gāojí
高级
fǎguān
法官
shěnlǐ
审理。
Vụ án này sẽ được thẩm phán cao cấp xử lý.
fǎguān
法官
jùjué
拒绝
le
了
tāmen
他们
de
的
shàngsù
上诉
qǐngqiú
请求。
Thẩm phán từ chối yêu cầu kháng cáo của họ.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send