Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
bái
Trắng, màu trắng
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
白
衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜欢
de
的
yánsè
颜色
shì
是
bái
白
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
这
zhāngzhǐ
张纸
shì
是
chúnbái
纯
白
de
的
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
děng
Đợi
wǒmen
我们
děng
等
le
了
qīgè
七个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
wǒ
我
děng
等
le
了
liǎngtiān
两天。
Tôi đã đợi hai ngày.
wǒmen
我们
děng
等
le
了
èrgè
二个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
shù
Đếm
wǒ
我
juéde
觉得
shùxué
数
学
hěnnán
很难
Tôi cảm thấy toán học rất khó.
tā
她
zài
在
shù
数
tā
她
de
的
qián
钱。
Cô ấy đang đếm tiền của mình.
wǒ
我
kěyǐ
可以
shùdào
数
到
yībǎi
一百。
Tôi có thể đếm đến một trăm.
běn
Sách
yī
一
běnshū
本
书
Một quyển sách.
wǔ
五
běnshū
本
书
Năm cuốn sách.
zhè
这
běnshū
本
书
tàinán
太难
le
了
Cuốn sách này quá khó.
zhī
Cây (đối với bút), dòng (đối với sông), bài (đối với bài hát)
zhèzhī
这
支
shǒubiǎo
手表
zhí
值
wǔbǎi
五百
měiyuán
美元
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
tā
他
yǒu
有
sānzhī
三
支
bǐ
笔。
Anh ấy có ba cây bút.
zhè
这
shǒuzhī
首
支
gē
歌
hěn
很
shòuhuānyíng
受欢迎。
Bài hát này rất được yêu thích.
shōu
Nhận
wǒ
我
shōudào
收
到
le
了
nǐ
你
de
的
xìn
信。
Tôi đã nhận được thư của bạn.
zhège
这个
bùmén
部门
fùzé
负责
yóujiàn
邮件
de
的
shōufā
收
发。
Bộ phận này chịu trách nhiệm nhận và gửi thư.
tā
他
shōudào
收
到
le
了
yígè
一个
bāoguǒ
包裹。
Anh ấy đã nhận được một gói hàng.
lái
Đến, tới, đạt được
dāng
当
tā
他
jìnlái
进
来
shí
时,
tāshuō
她说
:
:
“
“
nǐhǎo
你好!
”
”
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
duì
对
wǒ
我
láishuō
来
说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
了
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔ
韩国语
de
的
fāyīn
发音
duì
对
wǒ
我
láishuō
来
说
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
dāng
Làm (nghề nghiệp), để phục vụ cái gì đó
dāng
当
tā
他
jìnlái
进来
shí
时,
tāshuō
她说
:
:
“
“
nǐhǎo
你好!
”
”
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
tā
他
dāng
当
lǎoshī
老师。
Anh ấy làm giáo viên.
zhè
这
běnshū
本书
kěyǐ
可以
dāng
当
cídiǎn
词典
shǐyòng
使用。
Cuốn sách này có thể dùng làm từ điển.
měi
Every, each
bàba
爸爸
měitiān
每
天
dōu
都
qù
去
gōngzuò
工作
Bố mỗi ngày đều đi làm.
māma
妈妈
měitiān
每
天
dōu
都
hěn
很
máng
忙
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
tā
他
měitiān
每
天
dōu
都
liànxí
练习
dǎlánqiú
打篮球
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
chà
Thiếu, kém, tồi
wǒ
我
de
的
déwén
德文
hěnchà
很
差
。
Tiếng Đức của tôi rất kém.
wǒmen
我们
hái
还
chà
差
wǔyuán
五元。
Chúng ta còn thiếu năm đồng.
wǒmen
我们
chà
差
sāngè
三个
réncái
人才
néng
能
kāishǐ
开始。
Chúng ta còn thiếu ba người mới có thể bắt đầu.
cóng
Từ ( thời gian, địa điểm)
ālābǎiyǔ
阿拉伯语
de
的
shūxiě
书写
shì
是
cóngyòudàozuǒ
从
右到左
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.
nǐ
你
cóng
从
nàér
那儿
láide
来的?
Bạn đến từ đâu?
tā
她
cóng
从
jiǔdiǎn
九点
dào
到
wǔdiǎn
五点
bàngōng
办公
Cô ấy làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
lù
Đường, tuyến đường
wǒmen
我们
zǒu
走
le
了
dàyuē
大约
sānlǐ
三里
lù
路
。
Chúng tôi đã đi khoảng ba dặm.
rànglù
让
路
gěi
给
jiùhùchē
救护车。
Nhường đường cho xe cứu thương.
qiánbiān
前边
de
的
lù
路
hěn
很
kuān
宽。
Đường phía trước rất rộng.
dǎ
Đánh, gọi (điện thoại), chơi (thể thao)
tā
他
měitiān
每天
dōu
都
liànxí
练习
dǎlánqiú
打
篮球
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
xīngqītiān
星期天
nǐ
你
dǎsuàn
打
算
zuò
做
shénme
什么?
Chủ nhật bạn dự định làm gì?
tā
他
dǎdiànhuà
打
电话
gěi
给
wǒ
我
sānhuí
三回
le
了。
Anh ấy đã gọi điện cho tôi ba lần rồi.
tí gāo
Nâng cao, cải thiện
yùxí
预习
kěyǐ
可以
tígāo
提高
xuéxí
学习
xiàolǜ
效率。
Chuẩn bị bài trước có thể nâng cao hiệu quả học tập.
yuènán
越南
de
的
kējì
科技
shuǐpíng
水平
zhúnián
逐年
tígāo
提高
。
Trình độ khoa học công nghệ của Việt Nam ngày càng cao.
wǒmen
我们
xūyào
需要
tígāo
提高
chǎnpǐn
产品
de
的
zhìliàng
质量。
Chúng ta cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
shàng
Lên, trên, trước
zǎoshànghǎo
早
上
好,
nǐhǎo
你好
ma
吗
?
?
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
tā
她
zhù
住
zài
在
shànghǎi
上
海
Cô ấy sống ở Thượng Hải.
nǐ
你
wǎnshang
晚
上
xiǎng
想
qù
去
nǎlǐ
哪里?
Bạn muốn đi đâu vào buổi tối?
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send