bái
Trắng, màu trắng
heart
detail
view
view
view
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
颜色
shì
bái
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
zhāngzhǐ
张纸
shì
chúnbái
de
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
děng
Đợi
heart
detail
view
view
view
wǒmen
我们
děng
le
qīgè
七个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
děng
le
liǎngtiān
两天。
Tôi đã đợi hai ngày.
wǒmen
我们
děng
le
èrgè
二个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
shù
Đếm
heart
detail
view
view
view
juéde
觉得
shùxué
hěnnán
很难
Tôi cảm thấy toán học rất khó.
zài
shù
de
qián
钱。
Cô ấy đang đếm tiền của mình.
kěyǐ
可以
shùdào
yībǎi
一百。
Tôi có thể đếm đến một trăm.
běn
Sách
heart
detail
view
view
view
běnshū
Một quyển sách.
běnshū
Năm cuốn sách.
zhè
běnshū
tàinán
太难
le
Cuốn sách này quá khó.
zhī
Cây (đối với bút), dòng (đối với sông), bài (đối với bài hát)
heart
detail
view
view
view
zhèzhī
shǒubiǎo
手表
zhí
wǔbǎi
五百
měiyuán
美元
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
yǒu
sānzhī
笔。
Anh ấy có ba cây bút.
zhè
shǒuzhī
hěn
shòuhuānyíng
受欢迎。
Bài hát này rất được yêu thích.
shōu
Nhận
heart
detail
view
view
view
shōudào
le
de
xìn
信。
Tôi đã nhận được thư của bạn.
zhège
这个
bùmén
部门
fùzé
负责
yóujiàn
邮件
de
shōufā
发。
Bộ phận này chịu trách nhiệm nhận và gửi thư.
shōudào
le
yígè
一个
bāoguǒ
包裹。
Anh ấy đã nhận được một gói hàng.
lái
Đến, tới, đạt được
heart
detail
view
view
view
dāng
jìnlái
shí
时,
tāshuō
她说
nǐhǎo
你好!
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
duì
láishuō
说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔ
韩国语
de
fāyīn
发音
duì
láishuō
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
dāng
Làm (nghề nghiệp), để phục vụ cái gì đó
heart
detail
view
view
view
dāng
jìnlái
进来
shí
时,
tāshuō
她说
nǐhǎo
你好!
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
dāng
lǎoshī
老师。
Anh ấy làm giáo viên.
zhè
běnshū
本书
kěyǐ
可以
dāng
cídiǎn
词典
shǐyòng
使用。
Cuốn sách này có thể dùng làm từ điển.
měi
Every, each
heart
detail
view
view
view
bàba
爸爸
měitiān
dōu
gōngzuò
工作
Bố mỗi ngày đều đi làm.
māma
妈妈
měitiān
dōu
hěn
máng
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
měitiān
dōu
liànxí
练习
dǎlánqiú
打篮球
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
chà
Thiếu, kém, tồi
heart
detail
view
view
view
de
déwén
德文
hěnchà
Tiếng Đức của tôi rất kém.
wǒmen
我们
hái
chà
wǔyuán
五元。
Chúng ta còn thiếu năm đồng.
wǒmen
我们
chà
sāngè
三个
réncái
人才
néng
kāishǐ
开始。
Chúng ta còn thiếu ba người mới có thể bắt đầu.
cóng
Từ ( thời gian, địa điểm)
heart
detail
view
view
view
ālābǎiyǔ
阿拉伯语
de
shūxiě
书写
shì
cóngyòudàozuǒ
右到左
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.
cóng
nàér
那儿
láide
来的?
Bạn đến từ đâu?
cóng
jiǔdiǎn
九点
dào
wǔdiǎn
五点
bàngōng
办公
Cô ấy làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
Đường, tuyến đường
heart
detail
view
view
view
wǒmen
我们
zǒu
le
dàyuē
大约
sānlǐ
三里
Chúng tôi đã đi khoảng ba dặm.
rànglù
gěi
jiùhùchē
救护车。
Nhường đường cho xe cứu thương.
qiánbiān
前边
de
hěn
kuān
宽。
Đường phía trước rất rộng.
Đánh, gọi (điện thoại), chơi (thể thao)
heart
detail
view
view
view
měitiān
每天
dōu
liànxí
练习
dǎlánqiú
篮球
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
xīngqītiān
星期天
dǎsuàn
zuò
shénme
什么?
Chủ nhật bạn dự định làm gì?
dǎdiànhuà
电话
gěi
sānhuí
三回
le
了。
Anh ấy đã gọi điện cho tôi ba lần rồi.
tí gāo
Nâng cao, cải thiện
heart
detail
view
view
view
yùxí
预习
kěyǐ
可以
tígāo
提高
xuéxí
学习
xiàolǜ
效率。
Chuẩn bị bài trước có thể nâng cao hiệu quả học tập.
yuènán
越南
de
kējì
科技
shuǐpíng
水平
zhúnián
逐年
tígāo
提高
Trình độ khoa học công nghệ của Việt Nam ngày càng cao.
wǒmen
我们
xūyào
需要
tígāo
提高
chǎnpǐn
产品
de
zhìliàng
质量。
Chúng ta cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
shàng
Lên, trên, trước
heart
detail
view
view
view
zǎoshànghǎo
好,
nǐhǎo
你好
ma
?
?
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
zhù
zài
shànghǎi
Cô ấy sống ở Thượng Hải.
wǎnshang
xiǎng
nǎlǐ
哪里?
Bạn muốn đi đâu vào buổi tối?
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu