hǎo
Tốt, ngon, giỏi
heart
detail
view
view
view
nǐhǎo
ma
?
?
Bạn khỏe không?
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
hǎochī
吃。
Quả táo này rất ngon.
de
zhōngwén
中文
shuō
hěn
hǎo
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
duō
nhiều
heart
detail
view
view
view
duō
le
?
?
Bạn bao nhiêu tuổi?
de
shēnghuó
生活
zāoyù
遭遇
hěnduō
nántí
难题
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
chī
tài
duō
le
Bạn ăn quá nhiều.
kuài
miếng, viên, hòn, cục, cái, tấm,bánh, mảnh, thỏi
heart
detail
view
view
view
wǔkuài
qián
Năm đồng tiền.
wǔkuài
qián
Năm đồng tiền
liǎngkuài
táng
Hai viên đường
fēn
chia phần , phần, phân số, phút, tách
heart
detail
view
view
view
shífēnzhōng
hòu
wǒmen
我们
chūfā
出发。
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
wǔfēn
Năm phút
bànfēn
Một nửa
děng
Đợi
heart
detail
view
view
view
wǒmen
我们
děng
le
qīgè
七个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
děng
le
liǎngtiān
两天。
Tôi đã đợi hai ngày.
wǒmen
我们
děng
le
èrgè
二个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
Dặm ( = 500 mét), bên trong
heart
detail
view
view
view
nǎlǐ
?
?
Bạn đi đâu?
zhù
zài
nǎlǐ
?
?
Bạn sống ở đâu?
zài
nǎlǐ
jiàn
guòwǒ
过我?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
zhèng
Đang, đương (làm gì đó dùng để nhấn mạnh)
heart
detail
view
view
view
nánháizi
男孩子
zhèngzài
wánqiú
玩球
Cậu bé đang chơi bóng.
zhèngzài
xuéxí
学习
hánguóyǔ
韩国语
Tôi đang học tiếng Hàn.
zhèngzài
xuéxí
学习
xībānyáyǔ
西班牙语
Tôi đang học tiếng Tây Ban Nha.
fèn
Phần, bản (dùng để chỉ số lượng), bức thư
heart
detail
view
view
view
yīfèn
bàozhǐ
报纸
Một tờ báo.
qǐng
gěi
yīfèn
càidān
菜单。
Hãy đưa tôi cái menu.
shōudào
收到
le
yīfèn
xìn
信。
Tôi đã nhận được một bức thư.
dāng
Làm (nghề nghiệp), để phục vụ cái gì đó
heart
detail
view
view
view
dāng
jìnlái
进来
shí
时,
tāshuō
她说
nǐhǎo
你好!
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
dāng
lǎoshī
老师。
Anh ấy làm giáo viên.
zhè
běnshū
本书
kěyǐ
可以
dāng
cídiǎn
词典
shǐyòng
使用。
Cuốn sách này có thể dùng làm từ điển.
diǎn
giờ (khi nói về thời gian)
heart
detail
view
view
view
tāmen
他们
jǐdiǎn
lái
来?
Họ đến lúc mấy giờ?
tāmen
他们
sìdiǎn
huìdào
会到。
Họ sẽ đến lúc bốn giờ.
xuéxiào
学校
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
bādiǎn
jìnrù
进入。
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
tóu
Đầu, cái đầu
heart
detail
view
view
view
zǎoshàng
早上
chī
le
yígè
一个
mántou
Sáng nay tôi ăn một cái bánh bao
zhège
这个
mántou
hěnruǎn
很软,
hěn
hǎochī
好吃。
Cái bánh bao này rất mềm và ngon.
xiǎng
chī
mántou
háishì
还是
mǐfàn
米饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
guān
Đóng, tắt
heart
detail
view
view
view
yínháng
银行
yǐjīng
已经
guānmén
le
了。
Ngân hàng đã đóng cửa.
xīngqītiān
星期天
shāngdiàn
商店
guānmén
lema
了吗?
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
chídào
迟到
le
了,
zhēnde
真的
méiguānxi
ma
吗?
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
jiē
nhận, tiếp nhận, đón, kết nối
heart
detail
view
view
view
nàge
那个
qiáo
hěncháng
很长,
liánjiē
liǎnggè
两个
chéngshì
城市。
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
wǒmen
我们
xiàchē
下车
hòu
zhíjiē
le
cāntīng
餐厅。
Sau khi xuống xe, chúng tôi đã đi thẳng đến nhà hàng.
tāmen
他们
pài
rén
jiē
你。
Họ cử người đến đón bạn.
dào
Con đường, lối, câu hỏi
heart
detail
view
view
view
zhīdào
zuìjìn
最近
de
yínháng
银行
zài
nǎlǐ
哪里
ma
吗?
Bạn biết ngân hàng gần nhất ở đâu không?
qǐngwèn
请问,
nín
zhīdào
zhège
这个
dìfāng
地方
zěnme
怎么
zǒuma
走吗?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
zhīdào
yīnggāi
应该
wèn
lǎoshī
老师。
Tôi không biết, bạn nên hỏi giáo viên.
yǒu míng
nổi tiếng, có tiếng
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
nǚrén
女人
hěn
yǒumíng
有名
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
déguó
德国
de
píjiǔ
啤酒
hěn
yǒumíng
有名
Bia Đức rất nổi tiếng.
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
hěn
yǒumíng
有名
Nhà hàng này rất nổi tiếng.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu