Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
hǎo
Tốt, ngon, giỏi
nǐhǎo
你
好
ma
吗
?
?
Bạn khỏe không?
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
很
hǎochī
好
吃。
Quả táo này rất ngon.
nǐ
你
de
的
zhōngwén
中文
shuō
说
dé
得
hěn
很
hǎo
好
。
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
duō
nhiều
nǐ
你
duō
多
dà
大
le
了
?
?
Bạn bao nhiêu tuổi?
tā
他
de
的
shēnghuó
生活
zāoyù
遭遇
hěnduō
很
多
nántí
难题
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
nǐ
你
chī
吃
dé
得
tài
太
duō
多
le
了
Bạn ăn quá nhiều.
kuài
miếng, viên, hòn, cục, cái, tấm,bánh, mảnh, thỏi
wǔkuài
五
块
qián
钱
Năm đồng tiền.
wǔkuài
五
块
qián
钱
Năm đồng tiền
liǎngkuài
两
块
táng
糖
Hai viên đường
fēn
chia phần , phần, phân số, phút, tách
shífēnzhōng
十
分
钟
hòu
后
wǒmen
我们
chūfā
出发。
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
wǔfēn
五
分
Năm phút
bànfēn
半
分
Một nửa
děng
Đợi
wǒmen
我们
děng
等
le
了
qīgè
七个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
wǒ
我
děng
等
le
了
liǎngtiān
两天。
Tôi đã đợi hai ngày.
wǒmen
我们
děng
等
le
了
èrgè
二个
xiǎoshí
小时。
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
lǐ
Dặm ( = 500 mét), bên trong
nǐ
你
qù
去
nǎlǐ
哪
里
?
?
Bạn đi đâu?
nǐ
你
zhù
住
zài
在
nǎlǐ
哪
里
?
?
Bạn sống ở đâu?
nǐ
你
zài
在
nǎlǐ
哪
里
jiàn
见
guòwǒ
过我?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
zhèng
Đang, đương (làm gì đó dùng để nhấn mạnh)
nánháizi
男孩子
zhèngzài
正
在
wánqiú
玩球
Cậu bé đang chơi bóng.
wǒ
我
zhèngzài
正
在
xuéxí
学习
hánguóyǔ
韩国语
Tôi đang học tiếng Hàn.
wǒ
我
zhèngzài
正
在
xuéxí
学习
xībānyáyǔ
西班牙语
Tôi đang học tiếng Tây Ban Nha.
fèn
Phần, bản (dùng để chỉ số lượng), bức thư
yīfèn
一
份
bàozhǐ
报纸
Một tờ báo.
qǐng
请
gěi
给
wǒ
我
yīfèn
一
份
càidān
菜单。
Hãy đưa tôi cái menu.
wǒ
我
shōudào
收到
le
了
yīfèn
一
份
xìn
信。
Tôi đã nhận được một bức thư.
dāng
Làm (nghề nghiệp), để phục vụ cái gì đó
dāng
当
tā
他
jìnlái
进来
shí
时,
tāshuō
她说
:
:
“
“
nǐhǎo
你好!
”
”
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
tā
他
dāng
当
lǎoshī
老师。
Anh ấy làm giáo viên.
zhè
这
běnshū
本书
kěyǐ
可以
dāng
当
cídiǎn
词典
shǐyòng
使用。
Cuốn sách này có thể dùng làm từ điển.
diǎn
giờ (khi nói về thời gian)
tāmen
他们
jǐdiǎn
几
点
lái
来?
Họ đến lúc mấy giờ?
tāmen
他们
sìdiǎn
四
点
huìdào
会到。
Họ sẽ đến lúc bốn giờ.
xuéxiào
学校
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
bādiǎn
八
点
jìnrù
进入。
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
tóu
Đầu, cái đầu
zǎoshàng
早上
wǒ
我
chī
吃
le
了
yígè
一个
mántou
馒
头
。
Sáng nay tôi ăn một cái bánh bao
zhège
这个
mántou
馒
头
hěnruǎn
很软,
hěn
很
hǎochī
好吃。
Cái bánh bao này rất mềm và ngon.
nǐ
你
xiǎng
想
chī
吃
mántou
馒
头
háishì
还是
mǐfàn
米饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
guān
Đóng, tắt
yínháng
银行
yǐjīng
已经
guānmén
关
门
le
了。
Ngân hàng đã đóng cửa.
xīngqītiān
星期天
shāngdiàn
商店
guānmén
关
门
lema
了吗?
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
wǒ
我
chídào
迟到
le
了,
zhēnde
真的
méiguānxi
没
关
系
ma
吗?
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
jiē
nhận, tiếp nhận, đón, kết nối
nàge
那个
qiáo
桥
hěncháng
很长,
liánjiē
连
接
liǎnggè
两个
chéngshì
城市。
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
wǒmen
我们
xiàchē
下车
hòu
后
zhíjiē
直
接
qù
去
le
了
cāntīng
餐厅。
Sau khi xuống xe, chúng tôi đã đi thẳng đến nhà hàng.
tāmen
他们
pài
派
rén
人
qù
去
jiē
接
nǐ
你。
Họ cử người đến đón bạn.
dào
Con đường, lối, câu hỏi
nǐ
你
zhīdào
知
道
zuìjìn
最近
de
的
yínháng
银行
zài
在
nǎlǐ
哪里
ma
吗?
Bạn biết ngân hàng gần nhất ở đâu không?
qǐngwèn
请问,
nín
您
zhīdào
知
道
zhège
这个
dìfāng
地方
zěnme
怎么
zǒuma
走吗?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
wǒ
我
bù
不
zhīdào
知
道
,
nǐ
你
yīnggāi
应该
wèn
问
lǎoshī
老师。
Tôi không biết, bạn nên hỏi giáo viên.
yǒumíng
nổi tiếng, có tiếng
zhège
这个
nǚrén
女人
hěn
很
yǒumíng
有名
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
déguó
德国
de
的
píjiǔ
啤酒
hěn
很
yǒumíng
有名
。
Bia Đức rất nổi tiếng.
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
hěn
很
yǒumíng
有名
Nhà hàng này rất nổi tiếng.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send