Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
gǒu
Chó, con chó
nà
那
zhī
只
gǒu
狗
hěn
很
kěài
可爱。
Con chó kia rất dễ thương.
gǒu
狗
shì
是
zhōngchéng
忠诚
de
的
dòngwù
动物。
Chó là động vật trung thành.
nǐ
你
shǔgǒu
属
狗
ma
吗?
Bạn sinh vào năm con chó phải không?
zhuǎ
Móng vuốt cầm thú
māo
猫
de
的
zhuǎzi
爪
子
hěn
很
fēnglì
锋利。
Vuốt của mèo rất bén.
tā
他
bùshèn
不慎
bèi
被
jīzhuǎ
鸡
爪
zhuāshāng
抓伤
le
了。
Anh ấy đã bị trầy xước do bị vuốt gà cào.
zhèzhǒng
这种
gōngjù
工具
shì
是
yònglái
用来
jiǎn
剪
zhuǎzi
爪
子
de
的。
Công cụ này được sử dụng để cắt móng vuốt.
lóng
Con rồng
zhōngguó
中国
rén
人
rènwéi
认为
lóngshì
龙
是
jíxiáng
吉祥
de
的
xiàngzhēng
象征。
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
lóng
龙
bèi
被
shìwèi
视为
jílì
吉利
de
的
shēngwù
生物。
Rồng được coi là sinh vật may mắn.
chuánshuō
传说
zhōng
中
de
的
yǒngshì
勇士
zuìzhōng
最终
dǎbài
打败
le
了
èlóng
恶
龙
。
Người hùng trong truyền thuyết cuối cùng đã đánh bại con rồng ác.
lǘ
Con lừa
zhè
这
zhī
只
lǘ
驴
fēicháng
非常
wángù
顽固。
Con lừa này rất cứng đầu.
tā
他
mǎi
买
le
了
yīpǐ
一匹
lǘlái
驴
来
bāng
帮
tā
他
yùnhuò
运货。
Anh ấy mua một con lừa để giúp vận chuyển hàng hóa.
zài
在
nóngchǎng
农场
lǐ
里,
lǘ
驴
bèi
被
yònglái
用来
gēngdì
耕地。
Trong trang trại, lừa được dùng để cày đất.
láng
Con chó sói
láng
狼
zài
在
sēnlín
森林
zhōng
中
bēnpǎo
奔跑。
Con sói đang chạy trong rừng.
láng
狼
kěnéng
可能
huì
会
gōngjī
攻击
xiǎo
小
dòngwù
动物。
Sói có thể sẽ tấn công động vật nhỏ.
lángqún
狼
群
zài
在
yuèguāng
月光
xià
下
háojiào
嚎叫。
Bầy sói hú dưới ánh trăng.
yā
Vịt
běijīngkǎoyā
北京烤
鸭
fēicháng
非常
yǒumíng
有名。
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
wǒmen
我们
qù
去
chī
吃
kǎoyā
烤
鸭
ba
吧。
Chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
kǎoyā
烤
鸭
pícuì
皮脆
ròu
肉
nèn
嫩。
Vịt quay có da giòn và thịt mềm.
bào
Con báo đốm
zhè
这
zhī
只
bào
豹
fēicháng
非常
kuài
快。
Con báo này rất nhanh.
wǒ
我
zài
在
dòngwùyuán
动物园
kàndào
看到
le
了
yīzhī
一只
bào
豹
。
Tôi đã thấy một con báo ở sở thú.
bào
豹
shì
是
yīzhǒng
一种
fēicháng
非常
měilì
美丽
de
的
dòngwù
动物。
Báo là một loài động vật rất đẹp.
cháo
Cái tổ
xǔduō
许多
niǎoér
鸟儿
zài
在
shùshàng
树上
zhùcháo
筑
巢
。
Nhiều loài chim làm tổ trên cây.
māo
con mèo
yīzhī
一只
māo
猫
Một con mèo.
wǔzhī
五只
māo
猫
Năm con mèo.
mǎlì
玛丽
de
的
māo
猫
hěn
很
kěài
可爱。
Con mèo của Mary rất dễ thương.
xióng
Con gấu
xióngmāo
熊
猫
de
的
zhǔshí
主食
shì
是
zhúyè
竹叶。
Thức ăn chính của gấu trúc là lá trúc.
zhè
这
shì
是
wǒ
我
xīnài
心爱
de
的
xiǎoxióng
小
熊
。
Đây là chú gấu bông yêu quý của tôi.
xiǎo jī
Con gà con
xiǎojī
小鸡
zài
在
chī
吃
gǔzǐ
谷子。
Con gà con đang ăn hạt ngô.
zhè
这
zhī
只
xiǎojī
小鸡
gāng
刚
fūhuà
孵化
chūlái
出来。
Con gà con này vừa mới nở.
wǒ
我
yuànzi
院子
lǐ
里
yǒu
有
wǔzhī
五只
xiǎojī
小鸡
。
Tôi có năm con gà con trong sân.
huǒ jī
Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)
wǒmen
我们
gǎnēnjié
感恩节
yào
要
chī
吃
huǒjī
火鸡
。
Chúng tôi ăn gà tây vào lễ Tạ ơn.
huǒjīròu
火鸡
肉
hěnnèn
很嫩。
Thịt gà tây rất mềm.
tā
他
bùchī
不吃
huǒjī
火鸡
。
Anh ấy không ăn gà tây.
luò tuó
Con lạc đà
luòtuó
骆驼
shì
是
shāmò
沙漠
zhōng
中
de
的
chuán
船。
Lạc đà là con thuyền của sa mạc.
zhè
这
zhī
只
luòtuó
骆驼
kěyǐ
可以
zǎi
载
hěn
很
zhòng
重
de
的
huòwù
货物。
Con lạc đà này có thể chở hàng hóa nặng.
wǒ
我
zài
在
dòngwùyuán
动物园
kàndào
看到
le
了
luòtuó
骆驼
。
Tôi đã thấy lạc đà ở vườn thú.
bái lǎo shǔ
Con chuột bạch
zhège
这个
xīn
新
yàowù
药物
wǒmen
我们
hái
还
zài
在
bái
白
lǎoshǔ
老鼠
shàng
上
jìnxíng
进行
cèshì
测试。
Chúng tôi vẫn đang thử nghiệm loại thuốc mới này trên chuột trắng.
hěnduō
很多
kēxuéyánjiū
科学研究
dōu
都
shìcóng
是从
bái
白
lǎoshǔ
老鼠
zuòqǐ
做起
de
的。
Nhiều nghiên cứu khoa học đều bắt đầu từ chuột trắng.
bái
白
lǎoshǔ
老鼠
zài
在
shíyànshì
实验室
zhōng
中
bànyǎnzhe
扮演着
zhòngyào
重要
de
的
juésè
角色。
Chuột trắng đóng một vai trò quan trọng trong phòng thí nghiệm.
gōng niú
Con bò đực
nàtóu
那头
gōngniú
公牛
zhēndà
真大。
Con bò đực kia thật to.
gōngniú
公牛
zhèngzhàn
正站
zài
在
tiánlǐ
田里。
Con bò đực đang đứng trong cánh đồng.
tāmen
他们
yòng
用
gōngniú
公牛
gēngdì
耕地。
Họ dùng bò đực để cày đất.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send