中国
人
认为
龙是
吉祥
的
象征。
Chinese people consider the dragon an auspicious symbol.
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
龙
被
视为
吉利
的
生物。
Dragons are considered to be auspicious creatures.
Rồng được coi là sinh vật may mắn.
传说
中
的
勇士
最终
打败
了
恶龙。
The legendary hero finally defeated the evil dragon.
Người hùng trong truyền thuyết cuối cùng đã đánh bại con rồng ác.
这
只
驴
非常
顽固。
This donkey is very stubborn.
Con lừa này rất cứng đầu.
他
买
了
一匹
驴来
帮
他
运货。
He bought a donkey to help him carry goods.
Anh ấy mua một con lừa để giúp vận chuyển hàng hóa.
在
农场
里,
驴
被
用来
耕地。
On the farm, the donkey is used to plow the field.
Trong trang trại, lừa được dùng để cày đất.
这个
新
药物
我们
还
在
白
老鼠
上
进行
测试。
We are still testing this new drug on white mice.
Chúng tôi vẫn đang thử nghiệm loại thuốc mới này trên chuột trắng.
很多
科学研究
都
是从
白
老鼠
做起
的。
Many scientific studies start with white mice.
Nhiều nghiên cứu khoa học đều bắt đầu từ chuột trắng.
白
老鼠
在
实验室
中
扮演着
重要
的
角色。
White mice play an important role in the laboratory.
Chuột trắng đóng một vai trò quan trọng trong phòng thí nghiệm.