gǒu
Chó, con chó
heart
detail
view
view
zhī
gǒu
hěn
kěài
可爱。
Con chó kia rất dễ thương.
gǒu
shì
zhōngchéng
忠诚
de
dòngwù
动物。
Chó là động vật trung thành.
shǔgǒu
ma
吗?
Bạn sinh vào năm con chó phải không?
zhuǎ
Móng vuốt cầm thú
heart
detail
view
view
māo
de
zhuǎzi
hěn
fēnglì
锋利。
Vuốt của mèo rất bén.
bùshèn
不慎
bèi
jīzhuǎ
zhuāshāng
抓伤
le
了。
Anh ấy đã bị trầy xước do bị vuốt gà cào.
zhèzhǒng
这种
gōngjù
工具
shì
yònglái
用来
jiǎn
zhuǎzi
de
的。
Công cụ này được sử dụng để cắt móng vuốt.
lóng
Con rồng
heart
detail
view
view
zhōngguó
中国
rén
rènwéi
认为
lóngshì
jíxiáng
吉祥
de
xiàngzhēng
象征。
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
lóng
bèi
shìwèi
视为
jílì
吉利
de
shēngwù
生物。
Rồng được coi là sinh vật may mắn.
chuánshuō
传说
zhōng
de
yǒngshì
勇士
zuìzhōng
最终
dǎbài
打败
le
èlóng
Người hùng trong truyền thuyết cuối cùng đã đánh bại con rồng ác.
Con lừa
heart
detail
view
view
zhè
zhī
fēicháng
非常
wángù
顽固。
Con lừa này rất cứng đầu.
mǎi
le
yīpǐ
一匹
lǘlái
bāng
yùnhuò
运货。
Anh ấy mua một con lừa để giúp vận chuyển hàng hóa.
zài
nóngchǎng
农场
里,
bèi
yònglái
用来
gēngdì
耕地。
Trong trang trại, lừa được dùng để cày đất.
láng
Con chó sói
heart
detail
view
view
láng
zài
sēnlín
森林
zhōng
bēnpǎo
奔跑。
Con sói đang chạy trong rừng.
láng
kěnéng
可能
huì
gōngjī
攻击
xiǎo
dòngwù
动物。
Sói có thể sẽ tấn công động vật nhỏ.
lángqún
zài
yuèguāng
月光
xià
háojiào
嚎叫。
Bầy sói hú dưới ánh trăng.
Vịt
heart
detail
view
view
běijīngkǎoyā
北京烤
fēicháng
非常
yǒumíng
有名。
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
wǒmen
我们
chī
kǎoyā
ba
吧。
Chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
kǎoyā
pícuì
皮脆
ròu
nèn
嫩。
Vịt quay có da giòn và thịt mềm.
bào
Con báo đốm
heart
detail
view
view
zhè
zhī
bào
fēicháng
非常
kuài
快。
Con báo này rất nhanh.
zài
dòngwùyuán
动物园
kàndào
看到
le
yīzhī
一只
bào
Tôi đã thấy một con báo ở sở thú.
bào
shì
yīzhǒng
一种
fēicháng
非常
měilì
美丽
de
dòngwù
动物。
Báo là một loài động vật rất đẹp.
cháo
Cái tổ
heart
detail
view
view
xǔduō
许多
niǎoér
鸟儿
zài
shùshàng
树上
zhùcháo
Nhiều loài chim làm tổ trên cây.
māo
con mèo
heart
detail
view
view
yīzhī
一只
māo
Một con mèo.
wǔzhī
五只
māo
Năm con mèo.
mǎlì
玛丽
de
māo
hěn
kěài
可爱。
Con mèo của Mary rất dễ thương.
xióng
Con gấu
heart
detail
view
view
xióngmāo
de
zhǔshí
主食
shì
zhúyè
竹叶。
Thức ăn chính của gấu trúc là lá trúc.
zhè
shì
xīnài
心爱
de
xiǎoxióng
Đây là chú gấu bông yêu quý của tôi.
xiǎo jī
Con gà con
heart
detail
view
view
xiǎojī
小鸡
zài
chī
gǔzǐ
谷子。
Con gà con đang ăn hạt ngô.
zhè
zhī
xiǎojī
小鸡
gāng
fūhuà
孵化
chūlái
出来。
Con gà con này vừa mới nở.
yuànzi
院子
yǒu
wǔzhī
五只
xiǎojī
小鸡
Tôi có năm con gà con trong sân.
huǒ jī
Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
gǎnēnjié
感恩节
yào
chī
huǒjī
火鸡
Chúng tôi ăn gà tây vào lễ Tạ ơn.
huǒjīròu
火鸡
hěnnèn
很嫩。
Thịt gà tây rất mềm.
bùchī
不吃
huǒjī
火鸡
Anh ấy không ăn gà tây.
luò tuó
Con lạc đà
heart
detail
view
view
luòtuó
骆驼
shì
shāmò
沙漠
zhōng
de
chuán
船。
Lạc đà là con thuyền của sa mạc.
zhè
zhī
luòtuó
骆驼
kěyǐ
可以
zǎi
hěn
zhòng
de
huòwù
货物。
Con lạc đà này có thể chở hàng hóa nặng.
zài
dòngwùyuán
动物园
kàndào
看到
le
luòtuó
骆驼
Tôi đã thấy lạc đà ở vườn thú.
bái lǎo shǔ
Con chuột bạch
heart
detail
view
view
zhège
这个
xīn
yàowù
药物
wǒmen
我们
hái
zài
bái
lǎoshǔ
老鼠
shàng
jìnxíng
进行
cèshì
测试。
Chúng tôi vẫn đang thử nghiệm loại thuốc mới này trên chuột trắng.
hěnduō
很多
kēxuéyánjiū
科学研究
dōu
shìcóng
是从
bái
lǎoshǔ
老鼠
zuòqǐ
做起
de
的。
Nhiều nghiên cứu khoa học đều bắt đầu từ chuột trắng.
bái
lǎoshǔ
老鼠
zài
shíyànshì
实验室
zhōng
bànyǎnzhe
扮演着
zhòngyào
重要
de
juésè
角色。
Chuột trắng đóng một vai trò quan trọng trong phòng thí nghiệm.
gōng niú
Con bò đực
heart
detail
view
view
nàtóu
那头
gōngniú
公牛
zhēndà
真大。
Con bò đực kia thật to.
gōngniú
公牛
zhèngzhàn
正站
zài
tiánlǐ
田里。
Con bò đực đang đứng trong cánh đồng.
tāmen
他们
yòng
gōngniú
公牛
gēngdì
耕地。
Họ dùng bò đực để cày đất.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你