píng guǒ
quả táo
heart
detail
view
view
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
hǎochī
好吃。
Quả táo này rất ngon.
bāgè
八个
píngguǒ
苹果
Tám quả táo.
xǐhuān
喜欢
chī
píngguǒ
苹果
ma
?
?
Bạn thích ăn táo không?
jú zi
quả quýt
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
júzǐ
橘子
Tôi thích ăn quả quýt.
zhège
这个
júzǐ
橘子
hěntián
很甜。
Quả quýt này rất ngọt.
tǔ dòu
khoai tây
heart
detail
view
view
tǔdòu
土豆
kěyǐ
可以
zuòchéng
做成
hěnduō
很多
zhòngcài
种菜。
Khoai tây có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau.
tǔdòu
土豆
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
tànshuǐhuàhéwù
碳水化合物。
Khoai tây chứa nhiều carbohydrate.
tǔdòu
土豆
kěyǐ
可以
shēngchīma
生吃吗?
Khoai tây có thể ăn sống được không?
xī guā
Dưa hấu
heart
detail
view
view
wǒyào
我要
mǎi
liǎngjīn
两斤
xīguā
西瓜
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.
zhège
这个
xīguā
西瓜
zhòng
2
2
gōngjīn
公斤。
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
qín cài
Cần tây
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
qíncài
芹菜
Tôi thích ăn cần tây.
qíncài
芹菜
duì
jiànkāng
健康
hěn
hǎo
好。
Cần tây rất tốt cho sức khỏe.
jīntiān
今天
wǎncān
晚餐
wǒmen
我们
chī
jīròu
鸡肉
chǎo
qíncài
芹菜
Bữa tối hôm nay chúng ta ăn gà xào cần tây.
juàn xīn cài
Bắp cải
heart
detail
view
view
jīntiān
今天
wǎncān
晚餐
wǒmen
我们
chī
juǎnxīncài
卷心菜
dùntāng
炖汤。
Tối nay chúng ta ăn canh bắp cải.
juǎnxīncài
卷心菜
duì
jiànkāng
健康
fēicháng
非常
hǎo
好。
Bắp cải rất tốt cho sức khỏe.
xǐhuān
喜欢
juǎnxīncài
卷心菜
de
wèidào
味道。
Tôi không thích mùi vị của bắp cải.
huā cài
Súp lơ
heart
detail
view
view
xiǎng
chī
huācài
花菜
Tôi muốn ăn bông cải.
huācài
花菜
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
wéishēngsù
维生素。
Bông cải chứa nhiều vitamin.
huācài
花菜
kěyǐ
可以
zuòchéng
做成
hěnduō
很多
měiwèi
美味
de
cài
菜。
Bông cải có thể được chế biến thành nhiều món ngon.
huí xiāng
Thì là
heart
detail
view
view
zhè
dàocài
道菜
yǒujiā
有加
huíxiāng
茴香
Món ăn này có thêm hương liệu.
huíxiāng
茴香
duì
jiànkāng
健康
hěn
yǒu
hǎochù
好处。
Hương liệu rất tốt cho sức khỏe.
xǐhuān
喜欢
huíxiāng
茴香
de
xiāngwèi
香味。
Tôi thích mùi thơm của hương liệu.
lú sǔn
Măng tây
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
lúsǔn
芦笋
Tôi thích ăn măng tây.
lúsǔn
芦笋
duì
shēntǐ
身体
hěn
hǎo
好。
Măng tây rất tốt cho cơ thể.
zhīdào
知道
rúhé
如何
pēngrèn
烹饪
lúsǔn
芦笋
ma
吗?
Bạn biết cách nấu măng tây không?
xī lán huā
Bông cải xanh
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
xīlánhuā
西兰花
Tôi thích ăn súp lơ xanh.
xīlánhuā
西兰花
duì
jiànkāng
健康
fēicháng
非常
hǎo
好。
Súp lơ xanh rất tốt cho sức khỏe.
jīntiān
今天
wǎncān
晚餐
wǒmen
我们
chī
zhēng
xīlánhuā
西兰花
ba
吧。
Hôm nay chúng ta ăn súp lơ xanh hấp cho bữa tối nhé.
là gēn
Cải ngựa
heart
detail
view
view
zhè
shì
de
làgēn
辣根
jiàng
酱。
Đây là tương wasabi của tôi.
xǐhuān
喜欢
chī
làgēn
辣根
ma
吗?
Bạn có thích ăn wasabi không?
làgēn
辣根
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
tígāo
提高
de
xīnchéndàixiè
新陈代谢。
Wasabi có thể giúp tăng cường trao đổi chất của bạn.
wō jù
Rau diếp
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
zài
shālā
沙拉
jiārù
加入
wōjù
莴苣
Tôi thích thêm rau diếp vào salad.
wōjù
莴苣
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
wéishēngsù
维生素。
Rau diếp chứa đầy vitamin.
qǐng
gěi
mǎi
yīkē
一颗
wōjù
莴苣
Làm ơn mua giúp tôi một cây rau diếp.
qīng cōng
Hành lá
heart
detail
view
view
zhè
dàocài
道菜
xūyào
需要
jiā
yīxiē
一些
qièsuì
切碎
de
qīngcōng
青葱
Món ăn này cần thêm một ít hành lá băm nhỏ.
xǐhuān
喜欢
zài
tāng
lǐjiā
里加
yīdiǎn
一点
qīngcōng
青葱
Tôi thích thêm một chút hành lá vào súp.
qīngcōng
青葱
de
wèidào
味道
néng
ràng
shíwù
食物
gèngjiā
更加
měiwèi
美味。
Hương vị của hành lá có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
xiāng cài
Rau mùi
heart
detail
view
view
zhège
这个
cài
lǐmiàn
里面
jiā
le
hěnduō
很多
xiāngcài
香菜
Món này thêm rất nhiều rau mùi.
xǐhuān
喜欢
xiāngcài
香菜
de
wèidào
味道。
Tôi không thích mùi của rau mùi.
xiāngcài
香菜
duì
jiànkāng
健康
yǒu
hěn
hǎo
de
yìchù
益处。
Rau mùi có lợi ích tốt cho sức khỏe.
jìn cǎo
Rau răm
heart
detail
view
view
jìn
cǎo
suífēng
随风
yáobǎi
摇摆。
Cỏ ching rung rinh theo gió.
tiányě
田野
jiān
chángmǎn
长满
le
jìn
cǎo
草。
Đồng ruộng đầy ắp cỏ ching.
tāmen
他们
juédìng
决定
qīnglǐ
清理
zhèpiàn
这片
bèi
jìn
cǎo
fùgài
覆盖
de
dìqū
地区。
Họ quyết định làm sạch khu vực bị phủ kín bởi cỏ ching.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你