Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
píng guǒ
quả táo
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
很
hǎochī
好吃。
Quả táo này rất ngon.
bāgè
八个
píngguǒ
苹果
Tám quả táo.
nǐ
你
xǐhuān
喜欢
chī
吃
píngguǒ
苹果
ma
吗
?
?
Bạn thích ăn táo không?
jú zi
quả quýt
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
júzǐ
橘子
。
Tôi thích ăn quả quýt.
zhège
这个
júzǐ
橘子
hěntián
很甜。
Quả quýt này rất ngọt.
tǔ dòu
khoai tây
tǔdòu
土豆
kěyǐ
可以
zuòchéng
做成
hěnduō
很多
zhòngcài
种菜。
Khoai tây có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau.
tǔdòu
土豆
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
的
tànshuǐhuàhéwù
碳水化合物。
Khoai tây chứa nhiều carbohydrate.
tǔdòu
土豆
kěyǐ
可以
shēngchīma
生吃吗?
Khoai tây có thể ăn sống được không?
xī guā
Dưa hấu
wǒyào
我要
mǎi
买
liǎngjīn
两斤
xīguā
西瓜
。
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.
zhège
这个
xīguā
西瓜
zhòng
重
2
2
gōngjīn
公斤。
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
qín cài
Cần tây
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
qíncài
芹菜
。
Tôi thích ăn cần tây.
qíncài
芹菜
duì
对
jiànkāng
健康
hěn
很
hǎo
好。
Cần tây rất tốt cho sức khỏe.
jīntiān
今天
wǎncān
晚餐
wǒmen
我们
chī
吃
jīròu
鸡肉
chǎo
炒
qíncài
芹菜
。
Bữa tối hôm nay chúng ta ăn gà xào cần tây.
juàn xīn cài
Bắp cải
jīntiān
今天
wǎncān
晚餐
wǒmen
我们
chī
吃
juǎnxīncài
卷心菜
dùntāng
炖汤。
Tối nay chúng ta ăn canh bắp cải.
juǎnxīncài
卷心菜
duì
对
jiànkāng
健康
fēicháng
非常
hǎo
好。
Bắp cải rất tốt cho sức khỏe.
wǒ
我
bù
不
xǐhuān
喜欢
juǎnxīncài
卷心菜
de
的
wèidào
味道。
Tôi không thích mùi vị của bắp cải.
huā cài
Súp lơ
wǒ
我
xiǎng
想
chī
吃
huācài
花菜
。
Tôi muốn ăn bông cải.
huācài
花菜
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
的
wéishēngsù
维生素。
Bông cải chứa nhiều vitamin.
huācài
花菜
kěyǐ
可以
zuòchéng
做成
hěnduō
很多
měiwèi
美味
de
的
cài
菜。
Bông cải có thể được chế biến thành nhiều món ngon.
huí xiāng
Thì là
zhè
这
dàocài
道菜
lǐ
里
yǒujiā
有加
huíxiāng
茴香
。
Món ăn này có thêm hương liệu.
huíxiāng
茴香
duì
对
jiànkāng
健康
hěn
很
yǒu
有
hǎochù
好处。
Hương liệu rất tốt cho sức khỏe.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
huíxiāng
茴香
de
的
xiāngwèi
香味。
Tôi thích mùi thơm của hương liệu.
lú sǔn
Măng tây
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
lúsǔn
芦笋
。
Tôi thích ăn măng tây.
lúsǔn
芦笋
duì
对
shēntǐ
身体
hěn
很
hǎo
好。
Măng tây rất tốt cho cơ thể.
nǐ
你
zhīdào
知道
rúhé
如何
pēngrèn
烹饪
lúsǔn
芦笋
ma
吗?
Bạn biết cách nấu măng tây không?
xī lán huā
Bông cải xanh
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
xīlánhuā
西兰花
。
Tôi thích ăn súp lơ xanh.
xīlánhuā
西兰花
duì
对
jiànkāng
健康
fēicháng
非常
hǎo
好。
Súp lơ xanh rất tốt cho sức khỏe.
jīntiān
今天
wǎncān
晚餐
wǒmen
我们
chī
吃
zhēng
蒸
xīlánhuā
西兰花
ba
吧。
Hôm nay chúng ta ăn súp lơ xanh hấp cho bữa tối nhé.
là gēn
Cải ngựa
zhè
这
shì
是
wǒ
我
de
的
làgēn
辣根
jiàng
酱。
Đây là tương wasabi của tôi.
nǐ
你
xǐhuān
喜欢
chī
吃
làgēn
辣根
ma
吗?
Bạn có thích ăn wasabi không?
làgēn
辣根
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
tígāo
提高
nǐ
你
de
的
xīnchéndàixiè
新陈代谢。
Wasabi có thể giúp tăng cường trao đổi chất của bạn.
wō jù
Rau diếp
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zài
在
shālā
沙拉
lǐ
里
jiārù
加入
wōjù
莴苣
。
Tôi thích thêm rau diếp vào salad.
wōjù
莴苣
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
的
wéishēngsù
维生素。
Rau diếp chứa đầy vitamin.
qǐng
请
gěi
给
wǒ
我
mǎi
买
yīkē
一颗
wōjù
莴苣
。
Làm ơn mua giúp tôi một cây rau diếp.
qīng cōng
Hành lá
zhè
这
dàocài
道菜
xūyào
需要
jiā
加
yīxiē
一些
qièsuì
切碎
de
的
qīngcōng
青葱
。
Món ăn này cần thêm một ít hành lá băm nhỏ.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zài
在
tāng
汤
lǐjiā
里加
yīdiǎn
一点
qīngcōng
青葱
。
Tôi thích thêm một chút hành lá vào súp.
qīngcōng
青葱
de
的
wèidào
味道
néng
能
ràng
让
shíwù
食物
gèngjiā
更加
měiwèi
美味。
Hương vị của hành lá có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
xiāng cài
Rau mùi
zhège
这个
cài
菜
lǐmiàn
里面
jiā
加
le
了
hěnduō
很多
xiāngcài
香菜
。
Món này thêm rất nhiều rau mùi.
wǒ
我
bù
不
xǐhuān
喜欢
xiāngcài
香菜
de
的
wèidào
味道。
Tôi không thích mùi của rau mùi.
xiāngcài
香菜
duì
对
jiànkāng
健康
yǒu
有
hěn
很
hǎo
好
de
的
yìchù
益处。
Rau mùi có lợi ích tốt cho sức khỏe.
jìn cǎo
Rau răm
jìn
荩
cǎo
草
suífēng
随风
yáobǎi
摇摆。
Cỏ ching rung rinh theo gió.
tiányě
田野
jiān
间
chángmǎn
长满
le
了
jìn
荩
cǎo
草。
Đồng ruộng đầy ắp cỏ ching.
tāmen
他们
juédìng
决定
qīnglǐ
清理
zhèpiàn
这片
bèi
被
jìn
荩
cǎo
草
fùgài
覆盖
de
的
dìqū
地区。
Họ quyết định làm sạch khu vực bị phủ kín bởi cỏ ching.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send