Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 上座
上座
shàngzuò
chỗ ngồi cao quý, chỗ ngồi danh dự, ghế trên
Hán việt:
thướng toà
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 上座
上
【shàng】
lên, trên
座
【zuò】
tòa, ngọn (lượng từ cho tòa nhà, núi)
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 上座
Luyện tập
Ví dụ
1
huìyì
会
议
shàng
上
,
lǎobǎn
老
板
zuò
坐
zài
在
shàngzuò
上座
Trong cuộc họp, sếp ngồi ở vị trí cao quý.
2
yànhuì
宴
会
shàng
上
,
kèrén
客
人
bèi
被
ānpái
安
排
zài
在
shàngzuò
上座
Trong bữa tiệc, khách được sắp xếp chỗ ngồi danh dự.
3
hūnlǐ
婚
礼
shàng
上
,
xīnláng
新
郎
hé
和
xīnniáng
新
娘
zuò
坐
zài
在
shàngzuò
上座
Trong đám cưới, chú rể và cô dâu ngồi ở vị trí cao quý.
Từ đã xem