便鞋
Từ: 便鞋
Nghĩa: Giày lười
Phiên âm: biàn xié
zhèshuāng
这双
biànxié
便鞋
hěn
很
shūfú
舒服。
Đôi giày này rất thoải mái.
wǒ
我
qù
去
gòuwù
购物
shí
时
xǐhuān
喜欢
chuān
穿
biànxié
便鞋。
Tôi thích đi giày lúc đi mua sắm.
凉鞋
Từ: 凉鞋
Nghĩa: Dép xăng đan
Phiên âm: liáng xié
zhèshuāng
这双
liángxié
凉鞋
hěn
很
shìhé
适合
xiàtiān
夏天
chuān
穿。
Đôi dép này rất phù hợp để đi vào mùa hè.
wǒ
我
xiǎng
想
mǎi
买
yīshuāng
一双
xīn
新
de
的
liángxié
凉鞋。
Tôi muốn mua một đôi dép mới.
和尚鞋
Từ: 和尚鞋
Nghĩa: Giày quai thầy tu
Phiên âm: hé shàng xié
wǒ
我
xīn
新
mǎi
买
le
了
yīshuāng
一双
héshàng
和尚
xié
鞋,
fēicháng
非常
shūfú
舒服。
Tôi mới mua một đôi giày của sư, rất thoải mái.
nǐ
你
kànguò
看过
nàzhǒng
那种
méiyǒu
没有
hòu
后
gēn
跟
de
的
héshàng
和尚
xiéma
鞋吗?
Bạn đã thấy loại giày của sư không có phần gót sau chưa?
拖鞋
Từ: 拖鞋
Nghĩa: Dép đi trong nhà
Phiên âm: tuō xié
qǐng
请
chuān
穿
shàng
上
nǐ
你
de
的
tuōxié
拖鞋。
Xin hãy đi dép của bạn.
wǒ
我
wàngjì
忘记
zài
在
nǎlǐ
哪里
fàng
放
wǒ
我
de
的
tuōxié
拖鞋
le
了。
Tôi quên mất đã để dép ở đâu rồi.
无带运动鞋
Từ: 无带运动鞋
Nghĩa: Giày lười thể thao
Phiên âm: wú dài yùn dòng xié
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜欢
de
的
shì
是
wúdài
无带
yùndòngxié
运动鞋,
yīnwèi
因为
tāmen
它们
chuānzhe
穿着
fēicháng
非常
fāngbiàn
方便。
Tôi thích nhất là giày thể thao không dây vì chúng rất tiện lợi khi đi.
shìchǎng
市场
shàng
上
yǒu
有
hěn
很
duōzhǒng
多种
wúdài
无带
yùndòngxié
运动鞋,
nǐ
你
xǐhuān
喜欢
nǎ
哪
yīzhǒng
一种?
Trên thị trường có rất nhiều loại giày thể thao không dây, bạn thích loại nào?
木屐
Từ: 木屐
Nghĩa: Guốc
Phiên âm: mù jī
tā
他
chuānzhe
穿着
mùjī
木屐
zǒu
走
zài
在
shíbǎn
石板
lùshang
路上。
Anh ấy đi trên con đường lát đá với đôi 木屐.
rìběn
日本
de
的
chuántǒng
传统
mùjī
木屐
hěnshòu
很受
wàiguóyóukè
外国游客
de
的
huānyíng
欢迎。
木屐 truyền thống của Nhật Bản rất được khách du lịch nước ngoài yêu thích.
楔形靴
Từ: 楔形靴
Nghĩa: Giày đế xuồng
Phiên âm: xiē xíng xuē
zhèshuāng
这双
xiēxíng
楔形
xuē
靴
fēichángshìhé
非常适合
dōngjì
冬季
chuānzhe
穿着。
Đôi giày cao gót dạng nêm này rất phù hợp để đi trong mùa đông.
wǒ
我
zuìjìn
最近
mǎi
买
le
了
yīshuāng
一双
xīn
新
de
的
xiēxíng
楔形
xuē
靴,
tāmen
它们
fēicháng
非常
shūfú
舒服。
Gần đây tôi đã mua một đôi giày nêm mới, chúng rất thoải mái.
橡胶靴
Từ: 橡胶靴
Nghĩa: Ủng cao su
Phiên âm: xiàng jiāo xuē
xiàyǔtiān
下雨天,
jìde
记得
chuān
穿
shàng
上
xiàngjiāo
橡胶
xuē
靴。
Nhớ mang giày cao su khi trời mưa.
wǒ
我
de
的
xiàngjiāo
橡胶
xuē
靴
hěnpiàoliàng
很漂亮。
Đôi giày cao su của tôi rất đẹp.
码头侧鞋
Từ: 码头侧鞋
Nghĩa: Giày lười Dockside
Phiên âm: mǎ tóu cè xié
tā
她
zài
在
mǎtóu
码头
cè
侧
xiélǐ
鞋里
zhǎodào
找到
le
了
yīzhī
一只
pángxiè
螃蟹。
Cô ấy đã tìm thấy một con cua trong chiếc giày bên bến tàu.
mǎtóu
码头
cèxié
侧鞋
yīnwèi
因为
jīngcháng
经常
jiēchù
接触
hǎishuǐ
海水
ér
而
biàndé
变得
hěn
很
jiāngù
坚固。
Giày bên bến tàu trở nên chắc chắn do thường xuyên tiếp xúc với nước biển.
粗高跟
Từ: 粗高跟
Nghĩa: Giày, dép đế thô
Phiên âm: cū gāo gēn
tā
她
xǐhuān
喜欢
chuān
穿
cū
粗
gāogēnxié
高跟鞋。
Cô ấy thích đi giày cao gót dày.
cū
粗
gāogēnxié
高跟鞋
bǐxì
比细
gāogēnxié
高跟鞋
shūfú
舒服。
Giày cao gót dày thoải mái hơn giày cao gót mảnh.
细高跟鞋
Từ: 细高跟鞋
Nghĩa: Giày gót nhọn
Phiên âm: xì gāo gēn xié
tā
她
chuānzhe
穿着
yīshuāng
一双
hēisè
黑色
de
的
xì
细
gāogēnxié
高跟鞋。
Cô ấy đang đi một đôi giày cao gót mảnh màu đen.
xì
细
gāogēnxié
高跟鞋
suīrán
虽然
měilì
美丽,
dàn
但
chuān
穿
jiǔ
久
le
了
huì
会
hěn
很
lèi
累。
Giày cao gót mảnh dù đẹp nhưng đi lâu sẽ rất mệt.
莫卡辛鞋
Từ: 莫卡辛鞋
Nghĩa: Giày Mocca
Phiên âm: mò kǎ xīn xié
zhè
这
shuāngmòkǎ
双莫卡
xīnxié
辛鞋
hěn
很
shìhé
适合
chuānzhe
穿着
qù
去
gōngyuán
公园
sànbù
散步。
Đôi moccasin này rất thích hợp để đi dạo ở công viên.
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜欢
de
的
mòkǎ
莫卡
xīnxié
辛鞋
huài
坏
le
了,
wǒ
我
xūyào
需要
mǎi
买
yīshuāng
一双
xīn
新
de
的。
Đôi moccasin yêu thích của tôi đã bị hỏng, tôi cần mua một đôi mới.
1
2
từ vựng về quần áo nói chung
các loại giày
Từ vựng về các loại mũ
các loại quần áo
trang phục nữ
trang phục nam giới
đồ lót, đồ ngủ, áo choàng
các loại áo khoác
đồ dùng cá nhân, phụ kiện
từ vựng khác