他
为了
参加
这个
重要
会议,
特意
穿
上
了
一套
商务
西装。
Anh ấy đã cố ý mặc một bộ suit lịch sự để tham gia cuộc họp quan trọng này.
商务
西装
在
正式
场合
中
给
人
留下
了
深刻印象。
Suit công sở để lại ấn tượng sâu sắc trong các dịp trang trọng.
虽然
商务
西装
主要
用于
工作,
但
也
可以
在
其他
正式
场合
穿着。
Mặc dù suit công sở chủ yếu được sử dụng cho công việc, nhưng cũng có thể mặc trong các dịp trang trọng khác.
Bình luận