trang phục nam giới

T xù shān
Áo phông; áo thun ngắn tay
heart
detail
view
view
view
zuì
xǐhuān
喜欢
de
Txù
T恤
shān
shì
báisè
白色
de
的。
Chiếc áo phông tôi thích nhất là màu trắng.
zhèjiàn
这件
Txù
T恤
shān
shàngmiàn
上面
yǒumànwēi
有漫威
de
biāozhì
标志。
Trên chiếc áo phông này có biểu tượng của Marvel.
de
Txù
T恤
shān
tàixiǎo
太小
le
了,
yīnggāi
应该
mǎidà
买大
yīdiǎn
一点
de
的。
Chiếc áo phông của bạn quá nhỏ, bạn nên mua một cái lớn hơn.
shāng wù xī zhuāng
Bộ đồ công sở
heart
detail
view
view
view
wèile
为了
cānjiā
参加
zhège
这个
zhòngyào
重要
huìyì
会议,
tèyì
特意
chuān
穿
shàng
le
yītào
一套
shāngwù
商务
xīzhuāng
西装。
Anh ấy đã cố ý mặc một bộ suit lịch sự để tham gia cuộc họp quan trọng này.
shāngwù
商务
xīzhuāng
西装
zài
zhèngshì
正式
chǎnghé
场合
zhōng
gěi
rén
liúxià
留下
le
shēnkèyìnxiàng
深刻印象。
Suit công sở để lại ấn tượng sâu sắc trong các dịp trang trọng.
suīrán
虽然
shāngwù
商务
xīzhuāng
西装
zhǔyào
主要
yòngyú
用于
gōngzuò
工作,
dàn
kěyǐ
可以
zài
qítā
其他
zhèngshì
正式
chǎnghé
场合
chuānzhe
穿着。
Mặc dù suit công sở chủ yếu được sử dụng cho công việc, nhưng cũng có thể mặc trong các dịp trang trọng khác.
tào tóu shān
Áo len chui đầu
heart
detail
view
view
view
zhèjiàn
这件
tàotóushān
套头衫
hěn
shìhé
适合
你。
Chiếc áo len này rất hợp với bạn.
xiǎng
mǎi
yījiàn
一件
xīn
de
tàotóushān
套头衫
lái
guòdōng
过冬。
Tôi muốn mua một chiếc áo len mới để qua mùa đông.
de
tàotóushān
套头衫
shì
yóu
zhùmíng
著名
shèjìshī
设计师
shèjì
设计
de
的。
Chiếc áo len của cô ấy được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng.
gōng zuò fú
Quần yếm
heart
detail
view
view
view
zhètào
这套
gōngzuòfú
工作服
hěn
héshēn
合身。
Bộ đồng phục làm việc này rất vừa vặn.
wǒmen
我们
gōngsī
公司
guīdìng
规定
měigè
每个
xīngqīyī
星期一
bìxū
必须
chuān
穿
gōngzuòfú
工作服
Công ty chúng tôi quy định mỗi thứ Hai phải mặc đồng phục làm việc.
zhīdào
知道
nǎlǐ
哪里
kěyǐ
可以
dìngzhì
定制
gōngzuòfú
工作服
ma
吗?
Bạn biết chỗ nào có thể đặt đồng phục làm việc không?
máo yī
Áo len
heart
detail
view
view
view
qǐng
bùyào
不要
nàjiàn
那件
máoyī
毛衣
Xin đừng giặt chiếc áo len đó.
zhèjiàn
这件
máoyī
毛衣
chuān
穿
qǐlái
起来
hěn
nuǎnhuo
暖和。
Cái áo len này mặc vào rất ấm.
chuān
穿
shàng
le
nǎinai
奶奶
zhī
de
máoyī
毛衣
gǎnjué
感觉
zhěnggè
整个
rén
dōu
nuǎnyángyáng
暖洋洋
de
的。
Mặc lên chiếc áo len mà bà đã đan, tôi cảm thấy cả người đều ấm áp.
yǒng kù
Quần sooc tắm
heart
detail
view
view
view
wàngjì
忘记
dài
de
yǒngkù
泳裤
le
了。
Tôi quên mang quần bơi của mình rồi.
zhètiáo
这条
yǒngkù
泳裤
yánsè
颜色
zhēn
hǎokàn
好看。
Quần bơi này có màu sắc thật đẹp.
chuān
穿
zhètiáo
这条
yǒngkù
泳裤
hěn
héshēn
合身。
Bạn mặc quần bơi này rất vừa vặn.
niú zǎi kù
Quần bò
heart
detail
view
view
view
zhètiáo
这条
niúzǎikù
牛仔裤
hěn
héshēn
合身。
Cái quần jeans này rất vừa vặn.
xǐhuān
喜欢
chuān
穿
niúzǎikù
牛仔裤
Tôi thích mặc quần jeans.
niúzǎikù
牛仔裤
shì
yóu
dānníng
丹宁
zhìchéng
制成
de
的。
Quần jeans được làm từ vải denim.
duǎn kù
Quần soóc
heart
detail
view
view
view
jīntiāntiānqì
今天天气
hěn
热,
zhǔnbèi
准备
chuān
穿
duǎnkù
短裤
Hôm nay trời rất nóng, tôi chuẩn bị mặc quần short.
zhǎo
bùdào
不到
de
duǎnkù
短裤
Anh ấy không tìm thấy quần short của mình.
zhège
这个
duǎnkù
短裤
tàixiǎo
太小
le
了,
bùnéng
不能
chuān
穿。
Cái quần short này quá nhỏ, tôi không thể mặc.
xùn liàn fú
Bộ đồ tập
heart
detail
view
view
view
xūyào
需要
mǎi
yītào
一套
xīn
de
xùnliàn
训练
fúqù
服去
jiànshēnfáng
健身房。
Tôi cần mua một bộ đồ tập mới để đến phòng tập.
zhèjiàn
这件
xùnliàn
训练
fēicháng
非常
tòuqì
透气,
chuān
穿
qǐlái
起来
hěn
shūfú
舒服。
Bộ đồ tập này thoáng khí lắm, mặc vào rất thoải mái.
chuānzhe
穿着
hóngsè
红色
de
xùnliàn
训练
服,
zài
cāochǎngshàng
操场上
pǎobù
跑步。
Anh ấy mặc bộ đồ tập màu đỏ, chạy bộ trên sân.
yùn dòng duǎn kù
Quần sooc tập thể thao
heart
detail
view
view
view
zhǎo
bùdào
不到
de
yùndòng
运动
duǎnkù
短裤
le
了。
Tôi không tìm thấy quần đùi thể thao của mình.
zhèxiē
这些
yùndòng
运动
duǎnkù
短裤
fēicháng
非常
shūshì
舒适,
shìhé
适合
pǎobù
跑步。
Quần đùi thể thao này rất thoải mái, thích hợp để chạy bộ.
chuān
穿
yīzhǒng
一种
yánsè
颜色
de
yùndòng
运动
duǎnkù
短裤?
Bạn mặc quần đùi thể thao màu gì?
yùn dòng shān
Áo len thun
heart
detail
view
view
view
mǎi
le
yījiàn
一件
xīn
de
yùndòngshān
运动衫
Tôi đã mua một chiếc áo thun thể thao mới.
chuānzhe
穿着
hóngsè
红色
de
yùndòngshān
运动衫
Anh ấy đang mặc chiếc áo thun thể thao màu đỏ.
zhèjiàn
这件
yùndòngshān
运动衫
hěn
shìhé
适合
jiànshēnfáng
健身房
chuān
穿。
Chiếc áo thun thể thao này rất thích hợp để mặc khi đi phòng gym.
lǐng dài
cà vạt
heart
detail
view
view
view
měitiān
每天
dōu
dài
bùtóng
不同
de
lǐngdài
领带
shàngbān
上班。
Tôi mỗi ngày đều đeo cà vạt khác nhau đi làm.
zhège
这个
lǐngdài
领带
yánsè
颜色
hěn
shìhé
适合
你。
Màu cà vạt này rất hợp với bạn.
qǐngjiào
请教
rúhé
如何
dǎlǐngdài
领带
Hãy hướng dẫn tôi cách thắt cà vạt.
mǎ qiú shān
Áo phông có cổ
heart
detail
view
view
view
zhèjiàn
这件
qiúshān
球衫
fēicháng
非常
shūfú
舒服。
Áo phông polo này rất thoải mái.
xiǎng
mǎi
yījiàn
一件
xīn
de
qiúshān
球衫。
Tôi muốn mua một cái áo polo mới.
chuānzhe
穿着
hóngsè
红色
de
qiúshān
球衫。
Anh ấy đang mặc áo polo màu đỏ.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu