Từ vựng các loại mũ

tóu kuī
Mũ bảo hiểm
heart
detail
view
view
wèile
为了
ānquán
安全,
bìxū
必须
dài
tóukuī
头盔
Vì sự an toàn, bạn phải đội mũ bảo hiểm.
xué wèi mào
Mũ tốt nghiệp
heart
detail
view
view
bìyèdiǎnlǐ
毕业典礼
shàng
上,
měigè
每个
xuéshēng
学生
dōu
chuānzhe
穿着
xuéwèi
学位
服,
dàizhe
戴着
xuéwèi
学位
mào
帽。
Trong lễ tốt nghiệp, mỗi sinh viên đều mặc trang phục tốt nghiệp và đội mũ tốt nghiệp.
xīngfèn
兴奋
xuéwèi
学位
mào
rēng
xiàng
kōngzhōng
空中,
qìngzhù
庆祝
zìjǐ
自己
de
bìyè
毕业。
Anh ấy hứng khởi ném mũ tốt nghiệp lên không trung để chúc mừng lễ tốt nghiệp của mình.
qǐng
quèbǎonín
确保您
de
xuéwèi
学位
mào
zhèngquè
正确
dìngwèi
定位
zài
tóushàng
头上,
bǎozhèng
保证
bìyè
毕业
zhào
de
wánměi
完美。
Hãy chắc chắn rằng mũ tốt nghiệp của bạn được đặt đúng vị trí trên đầu để đảm bảo tấm ảnh tốt nghiệp hoàn hảo.
ān quán mào
Mũ bảo hộ
heart
detail
view
view
mótuōchē
摩托车
shí
时,
yīnggāi
应该
dàishàng
戴上
ānquánmào
安全帽
Khi lái xe máy, bạn nên đội mũ bảo hiểm.
gōngdì
工地
shàng
上,
měigè
每个
rén
dōu
bìxū
必须
pèidài
佩戴
ānquánmào
安全帽
Trên công trường, mọi người đều phải đội mũ bảo hiểm.
ānquánmào
安全帽
néng
yǒuxiào
有效
bǎohù
保护
de
tóubù
头部
ānquán
安全。
Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu bạn một cách hiệu quả.
bā lā kè lā wǎ mào
Mũ trùm đầu và cổ
heart
detail
view
view
dài
zhe
yīdǐng
一顶
bālākè
巴拉克
lāwǎ
拉瓦
mào
chūxiàn
出现
zài
huìyì
会议
shàng
上。
Anh ấy xuất hiện tại cuộc họp với một chiếc mũ 巴拉克拉瓦.
zài
hánlěng
寒冷
de
tiānqì
天气
里,
bālākè
巴拉克
lāwǎ
拉瓦
màonéng
帽能
tígōng
提供
hěn
hǎo
de
bǎonuǎn
保暖
xiàoguǒ
效果。
Trong thời tiết lạnh, mũ 巴拉克拉瓦 có thể cung cấp hiệu quả giữ ấm tốt.
jǐngchá
警察
zài
jiānkòng
监控
lùxiàng
录像
zhōng
fāxiàn
发现
le
yígè
一个
dàizhe
戴着
bālākè
巴拉克
lāwǎ
拉瓦
mào
de
xiányírén
嫌疑人。
Cảnh sát đã phát hiện một nghi phạm đeo mũ 巴拉克拉瓦 trong video giám sát.
mào zi
heart
detail
view
view
tóushàng
头上
dài
le
yīdǐng
一顶
màozi
帽子
Đội 1 chiếc mũ trên đầu
xǐhuān
喜欢
něigè
哪个
yàng
de
màozi
帽子
Bạn thích loại mũ nào?
dài
le
yīdǐng
一顶
màozi
帽子
Bà ấy đội một cái mũ.
píng dǐng mào
Mũ lưỡi trai
heart
detail
view
view
dài
zhe
yīdǐng
一顶
píngdǐng
平顶
mào
帽,
kànshǎngqù
看上去
fēicháng
非常
shuàiqì
帅气。
Anh ấy đội một chiếc mũ bằng phẳng trông rất đẹp trai.
zhèdǐng
这顶
píngdǐng
平顶
màoshì
帽是
yòng
yángmáo
羊毛
zhìchéng
制成
de
的,
fēichángshìhé
非常适合
dōngtiān
冬天
dài
戴。
Chiếc mũ bằng phẳng này được làm từ len, rất phù hợp để đội vào mùa đông.
juéde
觉得
dài
píngdǐng
平顶
mào
zěnmeyàng
怎么样?
Bạn thấy tôi đội mũ bằng phẳng thế nào?
bàng qiú mào
Nón lưỡi trai
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
chuāndài
穿戴
bàngqiúmào
棒球帽
Tôi thích đội mũ lưỡi trai.
zhèdǐng
这顶
bàngqiúmào
棒球帽
shì
xīn
de
的。
Cái mũ lưỡi trai này là mới.
de
bàngqiúmào
棒球帽
hěnkù
很酷。
Cái mũ lưỡi trai của bạn rất chất.
shuǐ tǒng mào
Mũ tai bèo
heart
detail
view
view
zhèdǐng
这顶
shuǐtǒng
水桶
màoshì
帽是
jīnniánxiàtiān
今年夏天
de
liúxíng
流行
kuǎn
款。
Chiếc mũ bucket này là mẫu thịnh hành của mùa hè năm nay.
dǎsuàn
打算
mǎi
yīdǐng
一顶
shuǐtǒng
水桶
màolái
帽来
fángshài
防晒。
Tôi định mua một chiếc mũ bucket để chống nắng.
dài
zhe
shuǐtǒng
水桶
mào
帽,
kànqǐlái
看起来
fēicháng
非常
kěài
可爱。
Cô ấy đội chiếc mũ bucket, trông thật là dễ thương.
jué shì mào
Mũ lưỡi trai phẳng
heart
detail
view
view
dài
zhe
yīdǐng
一顶
juéshì
爵士
mào
帽,
kànshǎngqù
看上去
fēicháng
非常
酷。
Anh ấy đội một chiếc mũ jazz, trông rất chất.
de
juéshì
爵士
mào
zài
nǎér
哪儿?
Chiếc mũ jazz của tôi ở đâu?
zhèdǐng
这顶
juéshì
爵士
mào
zhēnde
真的
hěn
shìhé
适合
你。
Chiếc mũ jazz này thực sự rất hợp với bạn.
niú zǎi mào
Mũ cao bồi
heart
detail
view
view
dài
zhe
yīdǐng
一顶
niúzǎi
牛仔
mào
帽。
Anh ấy đội một chiếc mũ cao bồi.
zhèdǐng
这顶
niúzǎi
牛仔
mào
hěn
shìhé
适合
你。
Chiếc mũ cao bồi này rất hợp với bạn.
zài
jiérì
节日
shàng
mǎi
le
yīdǐng
一顶
xīn
niúzǎi
牛仔
mào
帽。
Tôi đã mua một chiếc mũ cao bồi mới tại lễ hội.
liè rén mào
Mũ thợ săn
heart
detail
view
view
dài
zhe
yīdǐng
一顶
lièrén
猎人
mào
帽,
kànqǐlái
看起来
hěn
xiàng
yīwèi
一位
tànxiǎnjiā
探险家。
Anh ấy đội một chiếc mũ săn bắn, trông giống như một nhà thám hiểm.
zhèdǐng
这顶
lièrén
猎人
mào
fēichángshìhé
非常适合
qiūtiān
秋天
de
hùwàihuódòng
户外活动。
Chiếc mũ săn bắn này rất phù hợp cho các hoạt động ngoài trời vào mùa thu.
zài
jiùhuò
旧货
shìchǎng
市场
zhǎodào
找到
le
yīdǐng
一顶
shífēn
十分
dútè
独特
de
lièrén
猎人
mào
帽。
Tôi đã tìm thấy một chiếc mũ săn bắn rất độc đáo tại chợ đồ cũ.
yìng dǐng yuán mào
Mũ quả dưa
heart
detail
view
view
zhèdǐng
这顶
yìngdǐng
硬顶
yuánmào
圆帽
shì
de
zuì
ài
爱。
Chiếc mũ tròn cứng này là yêu thích nhất của tôi.
chuānzhe
穿着
yījiàn
一件
hēisè
黑色
dàyī
大衣,
tóudài
头戴
yīdǐng
一顶
yìngdǐng
硬顶
yuánmào
圆帽。
Anh ấy mặc một chiếc áo choàng màu đen và đội một chiếc mũ tròn cứng.
zài
19
19
shìjì
世纪,
yìngdǐng
硬顶
yuánmào
圆帽
shì
shēnshì
绅士
men
de
biāopèi
标配。
Trong thế kỷ 19, mũ tròn cứng là tiêu chuẩn cho các quý ông.
bèi léi mào
Mũ nồi
heart
detail
view
view
dài
zhe
yīdǐng
一顶
hóngsè
红色
de
bèiléimào
贝雷帽
kànqǐlái
看起来
fēicháng
非常
shíshàng
时尚。
Cô ấy đội một chiếc mũ beret màu đỏ, trông rất thời trang.
zuìjìn
最近
mǎi
le
yīdǐng
一顶
bèiléimào
贝雷帽
dǎsuàn
打算
dōngtiān
冬天
shídài
时戴。
Gần đây tôi đã mua một chiếc mũ beret, dự định đội vào mùa đông.
bèiléimào
贝雷帽
shì
fǎguó
法国
de
chuántǒng
传统
màozi
帽子,
xiàngzhēng
象征
zhe
fǎguó
法国
de
fēnggé
风格。
Mũ beret là mũ truyền thống của Pháp, tượng trưng cho phong cách của Pháp.
ruǎn dǐng mào
Mũ phớt mềm
heart
detail
view
view
juédìng
决定
dàishàng
戴上
yígè
一个
hēisè
黑色
de
ruǎndǐng
软顶
mào
chūmén
出门。
Anh ấy quyết định đội một chiếc mũ mềm màu đen khi ra ngoài.
zài
fùgǔ
复古
pàiduì
派对
shàng
上,
ruǎndǐng
软顶
mào
chéngwéi
成为
le
yīzhǒng
一种
shíshàng
时尚
de
biāozhì
标志。
Tại bữa tiệc retro, mũ mềm trở thành một biểu tượng thời trang.
ruǎndǐng
软顶
mào
bùjǐn
不仅
shíshàng
时尚
érqiě
而且
shíyòng
实用,
shìhé
适合
gèzhǒng
各种
chǎnghé
场合
pèidài
佩戴。
Mũ mềm không chỉ thời trang mà còn rất thực dụng, phù hợp với nhiều hoàn cảnh.
gāo dǐng mào
Mũ chóp cao
heart
detail
view
view
chuānzhe
穿着
yījiàn
一件
hēisè
黑色
de
xīzhuāng
西装,
tóudài
头戴
yīdǐng
一顶
gāodǐng
高顶
mào
帽。
Anh ấy mặc một bộ vest đen và đội một chiếc mũ cao.
gāodǐng
高顶
mào
shì
19
19
shìjì
世纪
de
liúxíng
流行
fúshì
服饰。
Mũ cao là trang phục phổ biến của thế kỷ 19.
móshùshī
魔术师
cóng
de
gāodǐng
高顶
màolǐ
帽里
biànchū
变出
le
yīzhī
一只
tùzi
兔子。
Ảo thuật gia biến ra một con thỏ từ chiếc mũ cao của mình.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?