毕业典礼
上,
每个
学生
都
穿着
学位
服,
戴着
学位
帽。
Trong lễ tốt nghiệp, mỗi sinh viên đều mặc trang phục tốt nghiệp và đội mũ tốt nghiệp.
他
兴奋
地
把
学位
帽
扔
向
空中,
庆祝
自己
的
毕业。
Anh ấy hứng khởi ném mũ tốt nghiệp lên không trung để chúc mừng lễ tốt nghiệp của mình.
请
确保您
的
学位
帽
正确
定位
在
头上,
以
保证
毕业
照
的
完美。
Hãy chắc chắn rằng mũ tốt nghiệp của bạn được đặt đúng vị trí trên đầu để đảm bảo tấm ảnh tốt nghiệp hoàn hảo.
他
戴
着
一顶
巴拉克
拉瓦
帽
出现
在
会议
上。
Anh ấy xuất hiện tại cuộc họp với một chiếc mũ 巴拉克拉瓦.
在
寒冷
的
天气
里,
巴拉克
拉瓦
帽能
提供
很
好
的
保暖
效果。
Trong thời tiết lạnh, mũ 巴拉克拉瓦 có thể cung cấp hiệu quả giữ ấm tốt.
警察
在
监控
录像
中
发现
了
一个
戴着
巴拉克
拉瓦
帽
的
嫌疑人。
Cảnh sát đã phát hiện một nghi phạm đeo mũ 巴拉克拉瓦 trong video giám sát.
他
戴
着
一顶
猎人
帽,
看起来
很
像
一位
探险家。
Anh ấy đội một chiếc mũ săn bắn, trông giống như một nhà thám hiểm.
这顶
猎人
帽
非常适合
秋天
的
户外活动。
Chiếc mũ săn bắn này rất phù hợp cho các hoạt động ngoài trời vào mùa thu.
我
在
旧货
市场
找到
了
一顶
十分
独特
的
猎人
帽。
Tôi đã tìm thấy một chiếc mũ săn bắn rất độc đáo tại chợ đồ cũ.
他
决定
戴上
一个
黑色
的
软顶
帽
出门。
Anh ấy quyết định đội một chiếc mũ mềm màu đen khi ra ngoài.
在
复古
派对
上,
软顶
帽
成为
了
一种
时尚
的
标志。
Tại bữa tiệc retro, mũ mềm trở thành một biểu tượng thời trang.
软顶
帽
不仅
时尚
而且
实用,
适合
各种
场合
佩戴。
Mũ mềm không chỉ thời trang mà còn rất thực dụng, phù hợp với nhiều hoàn cảnh.
Bình luận