
请
递给
我
汤勺。
Please pass me the soup ladle.
Làm ơn đưa cho tôi cái muỗng canh.
这个
汤勺
太大
了,
不能
用来
喝汤。
This soup ladle is too big to use for drinking soup.
Cái muỗng canh này quá lớn, không thể dùng để uống súp được.
我
喜欢
用
木头
汤勺。
I like using a wooden soup ladle.
Tôi thích dùng muỗng canh bằng gỗ.
请
给
我
一把
甜品
勺。
Please give me a dessert spoon.
Làm ơn đưa cho tôi một cái thìa tráng miệng.
这个
甜品
勺
真
漂亮。
This dessert spoon is very pretty.
Cái thìa tráng miệng này thật đẹp.
我们
是否
有
足够
的
甜品
勺
为
宾客
服务?
Do we have enough dessert spoons to serve the guests?
Chúng ta có đủ thìa tráng miệng để phục vụ khách không?
请
给
我
一
茶匙
糖。
Please give me a teaspoon of sugar.
Làm ơn cho tôi một muỗng cà phê đường.
我加
了
两
茶匙
咖啡
在
我
的
早餐
里。
I added two teaspoons of coffee to my breakfast.
Tôi đã thêm hai muỗng cà phê cà phê vào bữa sáng của mình.
这个
菜谱
需要
三
茶匙
盐。
This recipe requires three teaspoons of salt.
Công thức này cần ba muỗng cà phê muối.
我
喜欢
这个
马克杯
的
设计。
I like the design of this mug.
Tôi thích thiết kế của cái cốc này.
这个
马克杯
是
我
朋友
送给
我
的
生日礼物。
This mug is a birthday gift from my friend.
Cái cốc này là món quà sinh nhật mà bạn tôi tặng.
请
不要
在
马克杯
里
煮
东西。
Please do not cook anything in the mug.
Làm ơn đừng nấu cái gì trong cốc.
Bình luận