他用
拇指
轻轻地
摩挲
那枚
古老
的
铜币。
Anh ấy nhẹ nhàng xoa bóp đồng xu cổ bằng ngón cái của mình.
她
把
手指
放在
嘴唇
上,
然后
伸出
拇指
给
我
一个
秘密
的
信号。
Cô ấy đặt ngón tay lên môi và sau đó giơ ngón cái lên làm dấu hiệu bí mật cho tôi.
小明用
拇指
和
食指
捏住
蚂蚁
的
尾部
观察。
Xiao Ming dùng ngón cái và ngón trỏ kẹp lấy phần đuôi của con kiến để quan sát.
我
的
指关节
因为
长时间
打字
而
变得
很
酸痛。
Các khớp ngón tay của tôi trở nên rất đau nhức do đánh máy trong thời gian dài.
冬天
来
临时,
她
的
指关节
会
变得
非常
僵硬。
Khi mùa đông đến, các khớp ngón tay của cô ấy trở nên rất cứng.
关于
指
关节炎
的
治疗,
早期
发现
非常
重要。
Việc phát hiện sớm rất quan trọng đối với điều trị viêm khớp ngón tay.
Bình luận