随着
年龄
增长,
他
的
发际
线
开始
往
后退。
Với việc tăng tuổi, đường viền tóc của anh ấy bắt đầu lùi về phía sau.
她
喜欢
将
头发
梳成
马尾辫,
露出
清晰
的
发际
线。
Cô ấy thích buộc tóc thành kiểu đuôi ngựa, để lộ đường viền tóc rõ ràng.
保持
健康
的
生活
方式
可以
帮助
延缓
发际
线
后移。
Duy trì lối sống lành mạnh có thể giúp làm chậm sự lùi của đường viền tóc.
消化系统
是
人体
最
重要
的
系统
之一。
Hệ tiêu hóa là một trong những hệ thống quan trọng nhất của cơ thể.
我们
需要
适量
摄取
食物
来
帮助
消化系统
正常
工作。
Chúng ta cần ăn uống điều độ để giúp hệ tiêu hóa hoạt động bình thường.
消化系统
的
问题
可以
通过
健康
饮食
来
预防。
Các vấn đề về hệ tiêu hóa có thể được phòng tránh thông qua chế độ ăn uống lành mạnh.
他
的
瞳孔
突然
扩大,
露出
了
惊讶
的
表情。
Đồng tử của anh ta đột nhiên giãn ra, bày tỏ vẻ mặt ngạc nhiên.
在
弱光
下,
瞳孔
会
自动
扩大
以
接收
更
多
的
光线。
Trong ánh sáng yếu, đồng tử sẽ tự động giãn ra để tiếp nhận nhiều ánh sáng hơn.
医生
检查
了
她
的
瞳孔
反应,
以
评估
她
的
神经系统
状况。
Bác sĩ đã kiểm tra phản ứng đồng tử của cô ấy để đánh giá tình trạng hệ thần kinh của cô ấy.
Bình luận