Các bộ phận ở bên trong

dòng mài
Động mạch
heart
detail
view
view
view
dòngmàiyìnghuà
动脉硬化
shì
yīzhǒng
一种
chángjiàn
常见
de
xīnxuèguǎn
心血管
jíbìng
疾病。
Xơ vữa động mạch là một bệnh tim mạch phổ biến.
yīnwèi
因为
dòngmài
动脉
zǔsè
阻塞
ér
jiēshòu
接受
le
shǒushù
手术。
Anh ấy đã phải phẫu thuật do tắc nghẽn động mạch.
yīshēng
医生
jiǎnchá
检查
le
de
jǐngdòngmài
动脉
quèzhěn
确诊。
Bác sĩ đã kiểm tra động mạch cảnh của anh ấy để chẩn đoán.
hóu
Họng
heart
detail
view
view
view
háizi
孩子
bìng
le
了,
hóulóng
hěn
téng
疼。
Con bị ốm, họng rất đau.
gānzào
干燥
de
qìhòu
气候
ràng
de
hóulóng
hěn
shūfú
舒服。
Khí hậu khô khiến cổ họng tôi cảm thấy không thoải mái.
dà nǎo
Não
heart
detail
view
view
view
dànǎo
大脑
chéngdān
承担
zhe
sīkǎo
思考
jìyì
记忆
de
gōngnéng
功能。
Bộ não đảm nhận chức năng suy nghĩ và ghi nhớ.
yùndòng
运动
kěyǐ
可以
zēngqiáng
增强
dànǎo
大脑
de
huólì
活力。
Vận động có thể tăng cường sức sống của bộ não.
yuèdú
阅读
duì
dànǎo
大脑
yǒuyì
有益。
Đọc sách có lợi cho bộ não.
xīn zàng
Tim
heart
detail
view
view
view
xīnzāngbìng
心脏
shì
hěn
wēixiǎn
危险
de
Bệnh tim rất nguy hiểm.
le
xīnzāngbìng
心脏病。
Cô ấy mắc bệnh tim.
jièyān
戒烟
kěyǐ
可以
jiǎnshǎo
减少
xīnzāngbìng
心脏
de
fēngxiǎn
风险。
Cai thuốc lá có thể giảm nguy cơ bệnh tim.
qì guǎn
Khí quản
heart
detail
view
view
view
yīnwèi
因为
xīyān
吸烟
tàiduō
太多,
qìguǎn
气管
shòudào
受到
le
yánzhòng
严重
de
sǔnhài
损害。
Do hút thuốc nhiều quá, khí quản của anh ấy đã bị tổn thương nghiêm trọng.
yīshēng
医生
jiànyì
建议
jìnxíng
进行
qìguǎn
气管
qīngxǐ
清洗。
Bác sĩ khuyên anh ấy nên làm sạch khí quản.
de
qìguǎn
气管
yīnwèi
因为
yìwù
异物
kǎzhù
卡住
le
jíxū
急需
shǒushù
手术。
Khí quản của anh ấy cần phải phẫu thuật gấp vì bị vật lạ kẹt.
jī ròu
heart
detail
view
view
view
ànmó
按摩
kěyǐ
可以
huǎnjiě
缓解
jīròu
肌肉
téngtòng
疼痛。
Mát-xa có thể giảm đau cơ bắp.
gān zàng
Gan
heart
detail
view
view
view
zhèzhǒng
这种
yào
kěnéng
可能
huìshāng
会伤
dào
gānzāng
肝脏
Loại thuốc này có thể làm hại gan.
cháng
Ruột
heart
detail
view
view
view
de
yīshēng
医生
shuō
le
chángyán
炎。
Bác sĩ của tôi nói tôi bị viêm ruột.
chángyán
de
zhèngzhuàng
症状
bāokuò
包括
fùtòng
腹痛
fùxiè
腹泻。
Các triệu chứng của viêm ruột bao gồm đau bụng và tiêu chảy.
chángyán
shì
yīzhǒng
一种
chángjiàn
常见
de
jíbìng
疾病。
Viêm ruột là một bệnh thường gặp.
fèi
Phổi
heart
detail
view
view
view
yīnwèi
因为
yánzhòng
严重
de
fèiyán
zhùyuàn
住院
le
了。
Anh ấy phải nhập viện vì viêm phổi nặng.
chōuyān
抽烟
kěnéng
可能
huì
dǎozhì
导致
fèiái
癌。
Hút thuốc có thể dẫn đến ung thư phổi.
wèi
Dạ dày
heart
detail
view
view
view
de
wèi
yǒuxiē
有些
shūfú
舒服。
Dạ dày của tôi hơi không thoải mái.
yīnwèi
因为
wèiténg
kàn
yīshēng
医生
le
了。
Anh ấy đi khám bác sĩ vì đau dạ dày.
yīnggāi
应该
shǎo
chī
yīxiē
一些
yóunì
油腻
de
shíwù
食物,
duì
wèi
bùhǎo
不好。
Bạn nên ăn ít thức ăn nhiều dầu mỡ, không tốt cho dạ dày.
yí zàng
Tụy
heart
detail
view
view
view
yízāng
胰脏
shì
wǒmen
我们
tǐnèi
体内
zhòngyào
重要
de
xiāohuàxiàn
消化腺
体。
Tụy là tuyến tiêu hóa quan trọng trong cơ thể chúng ta.
tángniàobìng
糖尿病
yízāng
胰脏
de
yídǎosù
胰岛素
fēnmì
分泌
bùzú
不足
yǒu
zhíjiē
直接
guānxì
关系。
Bệnh tiểu đường có mối quan hệ trực tiếp với sự thiếu hụt insulin của tụy.
yízāng
胰脏
áishì
癌是
yīzhǒng
一种
nányǐ
难以
zhěnduàn
诊断
zhìliáo
治疗
de
áizhèng
癌症。
Ung thư tụy là một loại bệnh ung thư khó chẩn đoán và điều trị.
jǐ suǐ
Dây cột sống, tủy sống
heart
detail
view
view
view
jǐsuǐ
脊髓
shì
réntǐ
人体
zhòngyào
重要
de
shénjīng
神经
zǔzhī
组织。
Tủy sống là một cơ quan thần kinh quan trọng của cơ thể.
jǐsuǐ
脊髓
shòushāng
受伤
kěnéng
可能
dǎozhì
导致
tānhuàn
瘫痪。
Chấn thương tủy sống có thể dẫn đến tình trạng liệt.
yīshēng
医生
jiǎnchá
检查
le
de
jǐsuǐ
脊髓
Bác sĩ đã kiểm tra tủy sống của anh ấy.
jìng mài
Tĩnh mạch
heart
detail
view
view
view
jìngmàizhùshè
静脉注射
bǐjiào
比较
nán
难。
Tiêm tĩnh mạch khá khó.
de
jìngmài
静脉
shòudào
受到
le
yánzhòng
严重
de
sǔnshāng
损伤。
Tĩnh mạch của anh ấy bị tổn thương nghiêm trọng.
yīshēng
医生
zhèngzài
正在
xúnzhǎo
寻找
shìhé
适合
jìngmàizhùshè
静脉注射
de
jìngmài
静脉
Bác sĩ đang tìm tĩnh mạch phù hợp để tiêm tĩnh mạch.
shí dào
Thực quản
heart
detail
view
view
view
shídàoyán
食道
shì
yīzhǒng
一种
chángjiànbìng
常见病。
Viêm thực quản là một bệnh thường gặp.
yīnwèi
因为
shídàoái
食道
qùshì
去世
le
了。
Ông ấy đã qua đời vì ung thư thực quản.
shídào
食道
shǒushù
手术
xūyào
需要
hěn
gāo
de
jīngquèdù
精确度。
Phẫu thuật thực quản cần độ chính xác cao.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu