Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
Các loại đậu, hạt
nán guā zǐ
Hạt bí
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
nánguāzǐ
南瓜籽
。
Tôi thích ăn hạt bí ngô.
nánguāzǐ
南瓜籽
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
的
wéishēngsù
维生素。
Hạt bí ngô chứa nhiều vitamin.
nǐ
你
kěyǐ
可以
shìshì
试试
bǎ
把
nánguāzǐ
南瓜籽
jiārù
加入
shālā
沙拉
zhōng
中。
Bạn có thể thử thêm hạt bí ngô vào salad.
xiàng rì kuí zǐ
Hạt hướng dương
xiàngrìkuí
向日葵
zǐ
籽
fùhán
富含
wéishēngsù
维生素
E
E。
Hạt hướng dương giàu vitamin E.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
xiánwèi
咸味
xiàngrìkuí
向日葵
zǐ
籽。
Tôi thích ăn hạt hướng dương có vị mặn.
xiàngrìkuí
向日葵
zǐ
籽
shì
是
hěn
很
hǎo
好
de
的
língshí
零食
xuǎnzé
选择。
Hạt hướng dương là sự lựa chọn tuyệt vời cho món ăn vặt.
xià wēi yí guǒ
Hạt mắc ca
zhèxiē
这些
xiàwēiyí
夏威夷
guǒ
果
fēicháng
非常
měiwèi
美味。
Những hạt macadamia này rất ngon.
xiàwēiyí
夏威夷
guǒ
果
hányǒu
含有
jiànkāng
健康
de
的
zhīfáng
脂肪。
Macadamia chứa chất béo tốt cho sức khỏe.
nǐ
你
kěyǐ
可以
shìzhe
试着
yòng
用
xiàwēiyí
夏威夷
guǒ
果
zuò
做
hōngbèi
烘焙。
Bạn có thể thử nghiệm làm bánh với hạt macadamia.
dà dòu
Đậu nành
zhège
这个
dàdòu
大豆
chǎnliàng
产量
fēicháng
非常
gāo
高。
Sản lượng đậu tương này rất cao.
dàdòu
大豆
shì
是
zhìzuò
制作
dòufǔ
豆腐
de
的
zhǔyào
主要
yuánliào
原料。
Đậu tương là nguyên liệu chính để làm đậu phụ.
xǔduō
许多
jiànkāng
健康
shípǐn
食品
dōu
都
bāohán
包含
dàdòu
大豆
。
Nhiều thực phẩm lành mạnh chứa đậu tương.
qí yà zǐ
Hạt chia
qíyàzǐ
奇亚籽
shì
是
yīzhǒng
一种
fēngfù
丰富
de
的
Omega
Omega
-
-
3
3
zhīfángsuān
脂肪酸
láiyuán
来源。
Hạt chia là một nguồn omega-3 dồi dào.
nǐ
你
kěyǐ
可以
zài
在
zǎocān
早餐
shíjiā
时加
yīxiē
一些
qíyàzǐ
奇亚籽
dào
到
nǐ
你
de
的
suānnǎi
酸奶
zhōng
中。
Bạn có thể thêm một ít hạt chia vào sữa chua của mình vào bữa sáng.
qíyàzǐ
奇亚籽
hányǒu
含有
dàliàng
大量
de
的
xiānwéi
纤维,
duì
对
chángdào
肠道
jiànkāng
健康
fēicháng
非常
yǒuyì
有益。
Hạt chia chứa lượng lớn chất xơ, rất tốt cho sức khỏe đường ruột.
kāi xīn guǒ
Hạt dẻ cười
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜欢
de
的
língshí
零食
shì
是
kāixīnguǒ
开心果
。
Món ăn vặt yêu thích của tôi là hạt hạnh phúc.
kāixīnguǒ
开心果
bùjǐn
不仅
hǎochī
好吃,
érqiě
而且
duì
对
jiànkāng
健康
yǒuyì
有益。
Hạt hạnh phúc không chỉ ngon mà còn có lợi cho sức khỏe.
měitiān
每天
chī
吃
yīdiǎn
一点
kāixīnguǒ
开心果
kěyǐ
可以
tígāo
提高
xīnzāng
心脏
jiànkāng
健康。
Ăn một ít hạt hạnh phúc mỗi ngày có thể cải thiện sức khỏe tim mạch.
xìng rén
Hạnh nhân
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
xìngrén
杏仁
qiǎokèlì
巧克力。
Tôi thích ăn sô cô la hạnh nhân.
xìngrén
杏仁
duì
对
jiànkāng
健康
yǒu
有
hǎochù
好处。
Hạnh nhân có lợi cho sức khỏe.
tā
她
zài
在
dàngāo
蛋糕
shàng
上
sā
撒
le
了
yīxiē
一些
xìngrén
杏仁
piàn
片。
Cô ấy rắc một ít lát hạnh nhân lên trên bánh.
sōng zǐ
Hạt thông
zhèxiē
这些
sōngzǐ
松子
fēicháng
非常
hǎochī
好吃。
Những hạt thông này rất ngon.
nǐ
你
kěyǐ
可以
zài
在
chāoshì
超市
mǎidào
买到
sōngzǐ
松子
。
Bạn có thể mua hạt thông ở siêu thị.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zài
在
shālā
沙拉
lǐjiā
里加
yīxiē
一些
sōngzǐ
松子
。
Tôi thích thêm một ít hạt thông vào salad.
lì zi
Hạt dẻ
qiūtiān
秋天
shì
是
chī
吃
lìzǐ
栗子
de
的
zuìjiā
最佳
jìjié
季节。
Mùa thu là mùa tốt nhất để ăn hạt dẻ.
zhèxiē
这些
lìzǐ
栗子
kǎo
烤
dé
得
tàijiǔ
太久
le
了。
Những hạt dẻ này đã được nướng quá lâu.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
lìzǐ
栗子
dàngāo
蛋糕。
Tôi thích bánh hạt dẻ.
hé táo
Hạt óc chó
zǎo
枣
hé
和
hétáo
核桃
yīqǐ
一起
chī
吃
hěn
很
yǒu
有
yíngyǎng
营养。
Ăn quả táo tàu cùng với quả óc chó rất bổ dưỡng.
hóng dòu
Đậu đỏ
hóngdòu
红豆
shēng
生
nánguó
南国,
chūnlái
春来
fā
发
jǐzhī
几枝。
Đậu đỏ mọc ở phương nam, mùa xuân đến nở mấy nhánh.
yuànjūn
愿君
duō
多
cǎixié
采撷,
cǐwù
此物
zuì
最
xiāngsī
相思。
Mong người được nhiều lấy, vật này nhớ nhất.
hóngdòutāng
红豆
汤
shì
是
zhōngguó
中国
nánfāng
南方
de
的
chuántǒng
传统
měishí
美食。
Súp đậu đỏ là món ăn truyền thống của miền nam Trung Quốc.
lǜ dòu
Đậu xanh
lǜdòutāng
绿豆
汤
shì
是
xiàtiān
夏天
hěn
很
shòuhuānyíng
受欢迎
de
的
yǐnliào
饮料。
Canh đậu xanh là thức uống rất được ưa chuộng vào mùa hè.
lǜdòu
绿豆
kěyǐ
可以
yònglái
用来
zuò
做
tiándiǎn
甜点。
Đậu xanh có thể được dùng để làm món tráng miệng.
lǜdòu
绿豆
zài
在
yàzhōu
亚洲
liàolǐ
料理
zhōng
中
fēicháng
非常
chángjiàn
常见。
Đậu xanh rất phổ biến trong ẩm thực Á Châu.
yāo guǒ
Hạt điều
zhège
这个
yāoguǒ
腰果
bǐng
饼
hěn
很
hǎochī
好吃。
Bánh quy hạt điều này rất ngon.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
shālā
沙拉
lǐjiā
里加
yāoguǒ
腰果
。
Tôi thích ăn salad có thêm hạt điều.
yāoguǒ
腰果
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
的
yíngyǎng
营养。
Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
zhī má
Hạt vừng
zhège
这个
miànbāo
面包
jiā
加
le
了
hěnduō
很多
zhīmá
芝麻
。
Cái bánh mì này thêm rất nhiều hạt mè.
zhīmákāimén
芝麻
开门
shì
是
yígè
一个
liúxíng
流行
de
的
gùshì
故事。
“Mở cửa thần chú” là một câu chuyện phổ biến.
zhīmáyóu
芝麻
油
kěyǐ
可以
yòngyú
用于
pēngrèn
烹饪。
Dầu mè có thể được sử dụng trong nấu ăn.
wān dòu
Đậu Hà Lan
wāndòu
豌豆
hěn
很
shìhé
适合
zuò
做
chūnjì
春季
de
的
cài
菜。
Đậu Hà Lan rất thích hợp để làm món ăn mùa xuân.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
wǒ
我
de
的
tāng
汤
lǐjiā
里加
yīdiǎnér
一点儿
wāndòu
豌豆
。
Tôi thích thêm một chút đậu Hà Lan vào súp của mình.
māma
妈妈
zhèngzài
正在
chúfáng
厨房
lǐ
里
zuò
做
wāndòu
豌豆
fàn
饭。
Mẹ đang nấu cơm đậu Hà Lan trong bếp.
Bình luận
Đăng nhập để bình luận
Các loại rau
Từ vựng
Flash card từ vựng
các loại củ, quả
Từ vựng
Flash card từ vựng
các loại nấm
Từ vựng
Flash card từ vựng
Các loại trái cây
Từ vựng
Flash card từ vựng
Các loại đậu, hạt
Từ vựng
Flash card từ vựng
↑
Trang chủ
Bài học
Kiểm tra
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send