Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
các loại củ, quả
sī guā
Mướp
nǎinai
奶奶
zhǒng
种
le
了
hěnduō
很多
sīguā
丝瓜
Bà tôi trồng rất nhiều bí đao
sīguā
丝瓜
tāng
汤
tèbié
特别
shìhé
适合
xiàtiān
夏天
hē
喝
Canh bí đao rất thích hợp để uống vào mùa hè
sīguā
丝瓜
kěyǐ
可以
yònglái
用来
zuò
做
měiróng
美容
Bí đao có thể được sử dụng để làm đẹp
nán guā
Bí
zhège
这个
nánguā
南瓜
hěndà
很大。
Quả bí này rất to.
wǒ
我
xiǎng
想
zuò
做
nánguābǐng
南瓜
饼。
Tôi muốn làm bánh bí ngô.
nánguā
南瓜
tāng
汤
fēicháng
非常
hǎohē
好喝。
Canh bí ngô rất ngon.
tǔ dòu
khoai tây
tǔdòu
土豆
kěyǐ
可以
zuòchéng
做成
hěnduō
很多
zhòngcài
种菜。
Khoai tây có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau.
tǔdòu
土豆
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
的
tànshuǐhuàhéwù
碳水化合物。
Khoai tây chứa nhiều carbohydrate.
tǔdòu
土豆
kěyǐ
可以
shēngchīma
生吃吗?
Khoai tây có thể ăn sống được không?
dà tóu cài
Su hào
zhèxiē
这些
dàtóucài
大头菜
chángdé
长得
zhēnhǎo
真好。
Những củ cải lớn này mọc thật tốt.
wǒ
我
xiǎng
想
yòng
用
dàtóucài
大头菜
zuò
做
yīdào
一道
cài
菜。
Tôi muốn làm một món ăn với củ cải lớn.
dàtóucài
大头菜
shì
是
zhège
这个
jìjié
季节
de
的
tèchǎn
特产。
Củ cải lớn là đặc sản của mùa này.
jiāng huáng
Củ nghệ
jiānghuáng
姜黄
shì
是
yīzhǒng
一种
chángjiàn
常见
de
的
tiáowèiliào
调味料
hé
和
yàocái
药材。
Nghệ là một loại gia vị và dược liệu phổ biến.
jiānghuáng
姜黄
yǒuzhùyú
有助于
jiǎnshǎo
减少
yánzhèng
炎症。
Nghệ giúp giảm viêm.
jiānghuáng
姜黄
kěyǐ
可以
yònglái
用来
gěi
给
shíwù
食物
zēngsè
增色。
Nghệ có thể được sử dụng để tăng màu sắc cho thức ăn.
yáng cōng
Hành tây
zhè
这
dàocài
道菜
xūyào
需要
jiā
加
yīxiē
一些
yángcōng
洋葱
。
Món ăn này cần thêm một ít hành tây.
wǒ
我
bù
不
xǐhuān
喜欢
shēngchī
生吃
yángcōng
洋葱
。
Tôi không thích ăn sống hành tây.
yángcōng
洋葱
néng
能
shǐ
使
shíwù
食物
de
的
wèidào
味道
gèngjiā
更加
fēngfù
丰富。
Hành tây có thể làm cho món ăn thêm phong phú về mùi vị.
dēng long jiāo
Ớt chuông
dēnglóngjiāo
灯笼椒
bùjǐn
不仅
yánsè
颜色
xiānyàn
鲜艳,
érqiě
而且
wèidào
味道
yě
也
fēicháng
非常
hǎo
好。
Ớt chuông không những màu sắc tươi sáng mà hương vị cũng rất ngon.
wǒ
我
juédìng
决定
zài
在
wǒ
我
de
的
càiyuán
菜园
lǐzhǒng
里种
yīxiē
一些
dēnglóngjiāo
灯笼椒
。
Tôi quyết định trồng một số ớt chuông trong vườn rau của mình.
dēnglóngjiāo
灯笼椒
kěyǐ
可以
yònglái
用来
zuò
做
hěnduō
很多
zhòngcài
种菜
shì
式。
Ớt chuông có thể dùng để chế biến nhiều món ăn khác nhau.
yù mǐ
Ngô (bắp)
yùmǐ
玉米
zài
在
zhōngguó
中国
fēicháng
非常
liúxíng
流行。
Ngô rất phổ biến ở Trung Quốc.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
kǎo
烤
yùmǐ
玉米
。
Tôi thích ăn ngô nướng.
yùmǐ
玉米
zhī
汁
shì
是
yīzhǒng
一种
hěn
很
jiànkāng
健康
de
的
yǐnliào
饮料。
Nước ép ngô là một loại đồ uống rất lành mạnh.
tián cài gēn
Củ dền
tiáncài
甜菜
gēnshì
根是
yīzhǒng
一种
fùhán
富含
xiānwéi
纤维
hé
和
wéishēngsù
维生素
de
的
jiànkāng
健康
shípǐn
食品。
Củ dền là một loại thực phẩm giàu chất xơ và vitamin, rất tốt cho sức khỏe.
nǐ
你
kěyǐ
可以
yòng
用
tiáncài
甜菜
gēnzuò
根做
shālā
沙拉,
fēicháng
非常
měiwèi
美味。
Bạn có thể sử dụng củ dền để làm salad, rất ngon.
tiáncài
甜菜
gēnzhī
根汁
shì
是
yīzhǒng
一种
liúxíng
流行
de
的
jiànkāng
健康
yǐnpǐn
饮品。
Nước ép củ dền là một loại đồ uống bổ dưỡng phổ biến.
shēng jiāng
Gừng
zhège
这个
càilǐ
菜里
yǒu
有
hěnduō
很多
shēngjiāng
生姜
。
Món này có rất nhiều gừng.
shēngjiāng
生姜
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
xiāohuà
消化。
Gừng có thể giúp tiêu hóa.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
hē
喝
jiāngchá
姜茶。
Tôi thích uống trà gừng.
fān qié
Quả cà chua
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
fānqié
番茄
chǎodàn
炒蛋。
Tôi thích ăn trứng chiên cà chua.
fānqié
番茄
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
的
wéishēngsù
维生素
C
C。
Cà chua chứa nhiều vitamin C.
nǐ
你
kěyǐ
可以
bǎ
把
fānqié
番茄
jiārù
加入
shālā
沙拉
zhōng
中。
Bạn có thể thêm cà chua vào salad.
bái luó bo
Củ cải trắng
báiluóbo
白萝卜
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
xiāohuà
消化。
Củ cải trắng có thể giúp tiêu hóa.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
báiluóbo
白萝卜
dùnniúròu
炖牛肉。
Tôi thích ăn món bò hầm củ cải trắng.
dōngtiān
冬天,
jiālǐ
家里
jīngcháng
经常
huì
会
yānzhì
腌制
báiluóbo
白萝卜
。
Trong mùa đông, nhà tôi thường muối củ cải trắng.
hóng shǔ
Khoai lang
kǎohóngshǔ
烤
红薯
Nướng khoai lang
hú luó bo
Củ cà rốt
tāmen
他们
yòng
用
húluóbo
胡萝卜
zuò
做
bízi
鼻子
gěi
给
duīxuěrén
堆雪人。
Họ dùng cà rốt làm mũi cho người tuyết.
qié zi
Cà tím
zhège
这个
qiézi
茄子
zuò
做
dé
得
zhēn
真
hǎochī
好吃。
Món cà tím này làm rất ngon.
qiézi
茄子
shì
是
xiàtiān
夏天
de
的
shílìngshūcài
时令蔬菜。
Cà tím là rau mùa hè.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
bǎ
把
qiézi
茄子
zuòchéng
做成
qiézi
茄子
nóngtāng
浓汤。
Tôi thích nấu cà tím thành súp cà tím đặc.
luó bo
Củ cải
tāmen
他们
yòng
用
húluóbo
胡
萝卜
zuò
做
bízi
鼻子
gěi
给
duīxuěrén
堆雪人。
Họ dùng cà rốt làm mũi cho người tuyết.
cōng tóu
Củ hẹ
qǐng
请
bǎ
把
cōngtóu
葱头
qièsuì
切碎。
Hãy băm nhỏ hành tây.
cōngtóu
葱头
shì
是
xǔduō
许多
měiwèi
美味
càiyáo
菜肴
bùkěhuòquē
不可或缺
de
的
shícái
食材。
Hành tây là nguyên liệu không thể thiếu trong nhiều món ăn ngon.
cōngtóu
葱头
zài
在
pēngrèn
烹饪
zhōng
中
yònglái
用来
zēngjiā
增加
shíwù
食物
de
的
xiāngwèi
香味。
Hành tây được dùng trong nấu ăn để tăng thêm hương vị cho thức ăn.
xī hú lú
Quả bí xanh
xīhúlú
西葫芦
shì
是
yīzhǒng
一种
chángjiàn
常见
de
的
shūcài
蔬菜。
Bí ngòi là một loại rau phổ biến.
tā
他
juédìng
决定
zài
在
huāyuánlǐ
花园里
zhǒng
种
yīxiē
一些
xīhúlú
西葫芦
。
Anh ấy quyết định trồng một số bí ngòi trong vườn.
xīhúlú
西葫芦
kěyǐ
可以
zuòchéng
做成
xǔduō
许多
měiwèi
美味
de
的
càiyáo
菜肴。
Bí ngòi có thể được chế biến thành nhiều món ăn ngon.
là jiāo
Ớt cay
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
làjiāo
辣椒
。
Tôi thích ăn ớt.
zhège
这个
càitàiduō
菜太多
làjiāo
辣椒
le
了。
Món này có quá nhiều ớt.
làjiāo
辣椒
néng
能
ràng
让
shíwù
食物
gèng
更
měiwèi
美味。
Ớt có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
jiǔ cài
Củ kiệu
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zài
在
chǎofàn
炒饭
lǐjiā
里加
jiǔcài
韭菜
。
Tôi thích thêm chút hẹ vào cơm chiên.
jiǔcài
韭菜
jiǎozǐ
饺子
shì
是
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜欢
de
的
shíwù
食物
zhīyī
之一。
Bánh quẩy hẹ là một trong những món ăn yêu thích của tôi.
zhège
这个
càiyuán
菜园
zhǒng
种
le
了
hěnduō
很多
jiǔcài
韭菜
。
Khu vườn này trồng nhiều hẹ.
gāo liáng jiāng
Củ riềng
gāoliángjiāng
高良姜
kěyǐ
可以
yònglái
用来
zhìzuò
制作
duōzhǒng
多种
měishí
美食。
Gao Liang Jiang có thể được sử dụng để chế biến nhiều món ăn ngon.
gāoliángjiāng
高良姜
zài
在
yàzhōu
亚洲
liàolǐ
料理
zhōngshì
中是
yīzhǒng
一种
zhòngyào
重要
de
的
tiáowèipǐn
调味品。
Gao Liang Jiang là một loại gia vị quan trọng trong ẩm thực Á Châu.
gāoliángjiāng
高良姜
bùjǐn
不仅
yǒuzhùyú
有助于
tíwèi
提味,
háiyǒu
还有
hěnduō
很多
jiànkāng
健康
yìchù
益处。
Gao Liang Jiang không chỉ giúp tăng hương vị mà còn có nhiều lợi ích sức khỏe.
huáng guā
Dưa leo
zhège
这个
huángguā
黄瓜
hěncuì
很脆。
Quả dưa chuột này rất giòn.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
huángguā
黄瓜
。
Tôi thích ăn dưa chuột.
tā
他
bǎ
把
huángguā
黄瓜
qièchéng
切成
le
了
xiǎokuài
小块。
Anh ấy cắt dưa chuột thành những miếng nhỏ.
Bình luận
Đăng nhập để bình luận
Các loại rau
Từ vựng
Flash card từ vựng
các loại củ, quả
Từ vựng
Flash card từ vựng
các loại nấm
Từ vựng
Flash card từ vựng
Các loại trái cây
Từ vựng
Flash card từ vựng
Các loại đậu, hạt
Từ vựng
Flash card từ vựng
↑
Trang chủ
Bài học
Kiểm tra
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send