Các loại trái cây

hā mì guā
Dưa vàng
heart
detail
view
view
zhège
这个
hāmìguā
哈密瓜
hěntián
很甜。
Quả dưa lưới này rất ngọt.
xiàtiān
夏天
shì
chī
hāmìguā
哈密瓜
de
zuìjiā
最佳
jìjié
季节。
Mùa hè là mùa tốt nhất để ăn dưa lưới.
zhīdào
知道
zěnme
怎么
tiāoxuǎn
挑选
yígè
一个
hǎo
de
hāmìguā
哈密瓜
ma
吗?
Bạn biết cách chọn một quả dưa lưới ngon không?
shān zhú
Măng cụt
heart
detail
view
view
shānzhú
山竹
shì
zuì
xǐhuān
喜欢
de
shuǐguǒ
水果。
Măng cụt là loại trái cây tôi thích nhất.
zhīdào
知道
shānzhú
山竹
zài
nǎlǐ
哪里
kěyǐ
可以
mǎidàoma
买到吗?
Bạn biết mua măng cụt ở đâu không?
shānzhú
山竹
de
wèidào
味道
hěn
tèbié
特别。
Măng cụt có hương vị rất đặc biệt.
mù guā
Đu đủ
heart
detail
view
view
mùguā
木瓜
shì
yīzhǒng
一种
fēicháng
非常
měiwèi
美味
de
shuǐguǒ
水果。
Mộc qua là một loại trái cây rất ngon.
xǐhuān
喜欢
zài
zǎocān
早餐
chī
mùguā
木瓜
Tôi thích ăn mộc qua vào bữa sáng.
mùguā
木瓜
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
wéishēngsù
维生素
C
C。
Mộc qua chứa nhiều vitamin C.
lǐ zǐ
Mận
heart
detail
view
view
zhèxiē
这些
lǐzǐ
李子
kànqǐlái
看起来
hěn
měiwèi
美味。
Những quả mận này trông rất ngon.
kěyǐ
可以
cháng
yígè
一个
lǐzǐ
李子
ma
吗?
Tôi có thể nếm thử một quả mận không?
lǐzǐ
李子
shì
xiàtiān
夏天
de
shuǐguǒ
水果。
Mận là trái cây của mùa hè.
xìng zǐ
heart
detail
view
view
zhèxiē
这些
xìngzǐ
杏子
zhēntián
真甜。
Những quả mơ này thật ngọt.
xǐhuān
喜欢
chī
xìngzǐ
杏子
ma
吗?
Bạn có thích ăn mơ không?
wǒyào
我要
mǎi
yīxiē
一些
xìngzǐ
杏子
zuò
guǒjiàng
果酱。
Tôi muốn mua một số mơ để làm mứt.
yòu zi
Bưởi
heart
detail
view
view
yòuzǐ
柚子
de
wèidào
味道
fēicháng
非常
hǎo
好。
Hương vị của quả bưởi rất ngon.
xǐhuān
喜欢
zài
qiūtiān
秋天
chī
yòuzǐ
柚子
Tôi thích ăn bưởi vào mùa thu.
zhège
这个
yòuzǐ
柚子
tàisuān
太酸
le
了。
Quả bưởi này chua quá.
níng méng
Chanh vàng
heart
detail
view
view
rúguǒ
如果
méiyǒu
没有
醋,
kěyǐ
可以
yòng
níngméngzhī
柠檬
dàitì
代替。
Nếu không có giấm, có thể dùng nước cốt chanh thay thế.
táo zi
Đào
heart
detail
view
view
zhège
这个
táozǐ
桃子
hěntián
很甜。
Quả đào này rất ngọt.
xǐhuān
喜欢
chī
táozǐ
桃子
Tôi thích ăn đào.
táozǐ
桃子
shì
xiàtiān
夏天
de
shuǐguǒ
水果。
Đào là một loại trái cây của mùa hè.
yē zi
Dừa
heart
detail
view
view
zhège
这个
yēzǐ
椰子
hěntián
很甜。
Quả dừa này rất ngọt.
xǐhuān
喜欢
yēzǐ
椰子
shuǐ
水。
Tôi thích uống nước dừa.
yēzǐyóu
椰子
duì
pífū
皮肤
hěn
hǎo
好。
Dầu dừa rất tốt cho da.
liú lián
Sầu riêng
heart
detail
view
view
zhège
这个
liúlián
榴莲
wèidào
味道
hěnzhòng
很重。
Trái sầu riêng này có mùi rất nặng.
dìyīcì
第一次
chángshì
尝试
liúlián
榴莲
Tôi lần đầu tiên thử sầu riêng.
liúlián
榴莲
shì
dōngnányà
东南亚
de
wángguǒ
王果。
Sầu riêng là 'vua của các loại trái cây' ở Đông Nam Á.
yīng táo
Anh đào
heart
detail
view
view
zhèxiē
这些
yīngtáo
樱桃
zhēntián
真甜。
Những quả anh đào này thật ngọt.
néng
bāng
mǎi
yīxiē
一些
yīngtáo
樱桃
ma
吗?
Bạn có thể giúp tôi mua một số quả anh đào không?
zài
shìchǎng
市场
shàng
zhǎodào
找到
le
zuì
xīnxiān
新鲜
de
yīngtáo
樱桃
Cô ấy đã tìm thấy những quả anh đào tươi nhất trên thị trường.
jú zi
quả quýt
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
júzǐ
橘子
Tôi thích ăn quả quýt.
zhège
这个
júzǐ
橘子
hěntián
很甜。
Quả quýt này rất ngọt.
chéng zǐ
Cam
heart
detail
view
view
bùnéng
不能
bǐjiào
比较
píngguǒ
苹果
chéngzǐ
橙子
Bạn không thể so sánh táo và cam.
huǒ lóng guǒ
Thanh long
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
huǒlóngguǒ
火龙果
Tôi thích ăn thanh long.
huǒlóngguǒ
火龙果
shì
fēicháng
非常
yǒu
yíngyǎngjiàzhí
营养价值
de
shuǐguǒ
水果。
Thanh long là một loại trái cây rất giàu giá trị dinh dưỡng.
shìchǎng
市场
shàng
de
huǒlóngguǒ
火龙果
kànqǐlái
看起来
hěn
xīnxiān
新鲜。
Thanh long ở trên thị trường trông rất tươi.
niú yóu guǒ
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
zài
zǎocān
早餐
chī
niúyóuguǒ
牛油果
Tôi thích ăn bơ vào bữa sáng.
niúyóuguǒ
牛油果
fùhán
富含
jiànkāng
健康
zhīfáng
脂肪。
Bơ giàu chất béo lành mạnh.
kěyǐ
可以
zuò
yígè
一个
niúyóuguǒ
牛油果
shālā
沙拉。
Bạn có thể làm một món salad bơ.
tián guā
Dưa
heart
detail
view
view
zhège
这个
tiánguā
甜瓜
zhēntián
真甜。
Quả dưa này thật ngọt.
xiǎng
mǎi
yīxiē
一些
tiánguā
甜瓜
Tôi muốn mua một số dưa ngọt.
tiánguā
甜瓜
shì
xiàtiān
夏天
de
zuìjiā
最佳
shuǐguǒ
水果
zhīyī
之一。
Dưa ngọt là một trong những loại trái cây tốt nhất của mùa hè.
fān shí liú
Ổi
heart
detail
view
view
zhège
这个
fānshíliú
番石榴
kànqǐlái
看起来
zhēn
xīnxiān
新鲜。
Trái dứa này trông thật tươi mới.
kěyǐ
可以
cháng
yīxià
一下
zhège
这个
fānshíliú
番石榴
ma
吗?
Tôi có thể thử một miếng dứa này được không?
tāmen
他们
de
guǒyuán
果园
lǐzhǒng
里种
le
hěnduō
很多
fānshíliú
番石榴
Họ trồng rất nhiều cây dứa trong vườn của mình.
fān lì zhī
Mãng cầu xiêm
heart
detail
view
view
zhège
这个
fānlìzhī
番荔枝
fēicháng
非常
tián
甜。
Trái sầu riêng này rất ngọt.
dìyīcì
第一次
chángshì
尝试
fānlìzhī
番荔枝
Tôi lần đầu tiên thử sầu riêng.
fānlìzhī
番荔枝
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
yíngyǎngjiàzhí
营养价值。
Sầu riêng chứa đầy giá trị dinh dưỡng.
bǎi xiāng guǒ
Chanh dây
heart
detail
view
view
zhège
这个
bǎixiāngguǒ
百香果
hěntián
很甜。
Quả passon này rất ngọt.
xǐhuān
喜欢
bǎixiāngguǒzhī
百香果
ma
吗?
Bạn có thích uống nước ép chanh dây không?
bǎixiāngguǒ
百香果
shì
yígè
一个
chōngmǎn
充满
wéishēngsù
维生素
de
shuǐguǒ
水果。
Chanh dây là một loại quả đầy vitamin.
shí liú
Lựu
heart
detail
view
view
shíliú
石榴
shì
yīzhǒng
一种
fēicháng
非常
shòuhuānyíng
受欢迎
de
shuǐguǒ
水果。
Lựu là một loại trái cây rất được yêu thích.
shíliú
石榴
fùhán
富含
wéishēngsù
维生素
C
C
kàngyǎnghuàjì
抗氧化剂。
Lựu giàu vitamin C và chất chống oxy hóa.
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
dōu
hēyībēi
喝一杯
xīnxiān
新鲜
de
shíliú
石榴
zhī
汁。
Mỗi sáng cô ấy đều uống một cốc nước ép lựu tươi.
hóng máo dān
Chôm chôm
heart
detail
view
view
zhèxiē
这些
hóngmáodān
红毛丹
fēicháng
非常
tián
甜。
Những quả 红毛丹 này rất ngọt.
xǐhuān
喜欢
chī
hóngmáodān
红毛丹
ma
吗?
Bạn thích ăn 红毛丹 không?
hóngmáodān
红毛丹
shì
dōngnányà
东南亚
de
rèdài
热带
shuǐguǒ
水果。
红毛丹 là loại trái cây nhiệt đới của Đông Nam Á.
máng guǒ
Xoài
heart
detail
view
view
zhège
这个
mángguǒ
芒果
fēicháng
非常
tián
甜。
Quả xoài này rất ngọt.
xǐhuān
喜欢
zài
xiàtiān
夏天
chī
mángguǒ
芒果
Tôi thích ăn xoài vào mùa hè.
mángguǒ
芒果
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
wéishēngsù
维生素
C
C。
Xoài chứa nhiều vitamin C.
píng guǒ
quả táo
heart
detail
view
view
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
hǎochī
好吃。
Quả táo này rất ngon.
bāgè
八个
píngguǒ
苹果
Tám quả táo.
xǐhuān
喜欢
chī
píngguǒ
苹果
ma
?
?
Bạn thích ăn táo không?
cǎo méi
Dâu tây
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
zhāi
cǎoméi
草莓
Tôi thích hái dâu tây.
lì zhī
Vải
heart
detail
view
view
zhèxiē
这些
lìzhī
荔枝
fēicháng
非常
tián
甜。
Những quả vải này rất ngọt.
kěyǐ
可以
cháng
yígè
一个
lìzhī
荔枝
ma
吗?
Tôi có thể nếm một quả vải được không?
shìchǎng
市场
shàng
de
lìzhī
荔枝
kànqǐlái
看起来
xīnxiān
新鲜
jíle
极了。
Những quả vải ở chợ trông rất tươi.
bō luó
Dứa (hay còn gọi là quả thơm)
heart
detail
view
view
zhège
这个
bōluó
菠萝
hěntián
很甜。
Quả dứa này rất ngọt.
kěyǐ
可以
gěi
qiè
bōluó
菠萝
ma
吗?
Tôi có thể cắt dứa cho bạn không?
bōluó
菠萝
shì
zuì
xǐhuān
喜欢
de
shuǐguǒ
水果
zhīyī
之一。
Dứa là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.
bō luó mì
Mít
heart
detail
view
view
bōluómì
菠萝蜜
shì
zuì
xǐhuān
喜欢
de
shuǐguǒ
水果
zhīyī
之一。
菠萝蜜 là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.
chángguò
尝过
bōluómì
菠萝蜜
ma
吗?
Bạn đã từng thử 菠萝蜜 chưa?
shìchǎng
市场
shàng
de
bōluómì
菠萝蜜
fēicháng
非常
xīnxiān
新鲜。
菠萝蜜 ở chợ rất tươi.
pú táo
Nho
heart
detail
view
view
yītuán
一团
pútáo
葡萄
Một chùm nho.
xī guā
Dưa hấu
heart
detail
view
view
wǒyào
我要
mǎi
liǎngjīn
两斤
xīguā
西瓜
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.
zhège
这个
xīguā
西瓜
zhòng
2
2
gōngjīn
公斤。
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
jīn sāng guǒ
Trái cóc
heart
detail
view
view
jīn
sāngguǒ
桑果
shì
yīzhǒng
一种
yíngyǎng
营养
fēngfù
丰富
de
shuǐguǒ
水果。
Kim Sung Quả là một loại trái cây giàu dinh dưỡng.
xǔduō
许多
rén
xǐhuān
喜欢
yòngjīn
用金
sāngguǒ
桑果
zhìzuò
制作
guǒjiàng
果酱。
Nhiều người thích dùng Kim Sung Quả để làm mứt.
jīn
sāngguǒ
桑果
hányǒu
含有
gāoliáng
高量
de
kàngyǎnghuàjì
抗氧化剂。
Kim Sung Quả chứa lượng cao chất chống oxy hóa.
jīn jú
Quất (hay còn gọi là quả tắc)
heart
detail
view
view
zhège
这个
jīnjú
金橘
guǒzhī
果汁
fēicháng
非常
tián
甜。
Nước ép quả kim quất này rất ngọt.
jīnjú
金橘
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
wéishēngsù
维生素
C
C。
Kim quất chứa nhiều vitamin C.
chūntiān
春天
shì
jīnjú
金橘
chéngshú
成熟
de
jìjié
季节。
Mùa xuân là mùa kim quất chín.
xiāng jiāo
Chuối
heart
detail
view
view
dōu
xǐhuān
喜欢
chī
píngguǒ
苹果
xiāngjiāo
香蕉
Tôi thích ăn cả táo và chuối.
xǐhuān
喜欢
chī
píngguǒ
苹果
xiāngjiāo
香蕉
Anh ấy thích ăn táo và chuối.
xiǎng
chī
píngguǒ
苹果
huòshì
或是
xiāngjiāo
香蕉
Bạn muốn ăn táo hay là chuối?
hēi méi
Mâm xôi đen
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
zài
zǎocān
早餐
zhōng
jiārù
加入
hēiméi
黑莓
Tôi thích thêm một số quả mâm xôi vào bữa sáng của mình.
hēiméi
黑莓
fùhán
富含
kàngyǎnghuàjì
抗氧化剂。
Quả mâm xôi giàu chất chống oxy hóa.
zhège
这个
hēiméi
黑莓
jiàngzhēn
酱真
hǎochī
好吃。
Mứt mâm xôi này thật là ngon.
lóng yǎn
Nhãn
heart
detail
view
view
lóngyǎn
龙眼
shì
yīzhǒng
一种
fēicháng
非常
hǎochī
好吃
de
shuǐguǒ
水果。
Long nhãn là một loại trái cây rất ngon.
zhè
pánlóng
盘龙
yǎnkàn
眼看
qǐlái
起来
zhēn
xīnxiān
新鲜。
Đĩa long nhãn này trông thật tươi mới.
māma
妈妈
xǐhuān
喜欢
zài
yánrè
炎热
de
xiàtiān
夏天
chī
lóngyǎn
龙眼
Mẹ tôi thích ăn long nhãn vào mùa hè nóng bức.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?