Các loại lưỡng cư

biàn sè lóng
Con tắc kè hoa
heart
detail
view
view
view
biànsèlóng
变色龙
nénggòu
能够
gēnjù
根据
huánjìng
环境
gǎibiàn
改变
zìjǐ
自己
de
yánsè
颜色。
Tắc kè hoa có thể thay đổi màu sắc của mình tùy thuộc vào môi trường.
biànsèlóng
变色龙
shì
yīzhǒng
一种
shēnghuó
生活
zài
rèdài
热带
de
páxíngdòngwù
爬行动物。
Tắc kè hoa là một loài bò sát sống ở vùng nhiệt đới.
háizi
孩子
men
duì
biànsèlóng
变色龙
de
biànsè
变色
nénglì
能力
gǎndào
感到
fēicháng
非常
jīngqí
惊奇。
Bọn trẻ rất ngạc nhiên trước khả năng thay đổi màu sắc của tắc kè hoa.
kǒng lóng
Con khủng long
heart
detail
view
view
view
xiǎopéngyǒu
小朋友
men
dōu
fēicháng
非常
xǐhuān
喜欢
kǒnglóng
恐龙
Các em nhỏ đều rất thích khủng long.
zhège
这个
kǒnglóng
恐龙
móxíng
模型
shì
yóu
sùliào
塑料
zhìchéng
制成
de
的。
Mô hình khủng long này được làm từ nhựa.
kēxuéjiā
科学家
tōngguò
通过
huàshí
化石
lái
yánjiū
研究
kǒnglóng
恐龙
de
shēnghuó
生活
xíxìng
习性。
Các nhà khoa học nghiên cứu về lối sống của khủng long thông qua hóa thạch.
hǎi guī
Con rùa
heart
detail
view
view
view
hǎiguī
海龟
shì
chángshòu
长寿
de
xiàngzhēng
象征。
Rùa biển là biểu tượng của sự trường thọ.
wǒmen
我们
zài
hǎibiān
海边
kàndào
看到
le
yīzhī
一只
hǎiguī
海龟
Chúng tôi đã nhìn thấy một con rùa biển ở bờ biển.
hǎiguī
海龟
de
fēicháng
非常
yìng
硬。
Mai của rùa biển rất cứng.
yǎn jìng shé
Con rắn hổ mang
heart
detail
view
view
view
yǎnjìngshé
眼镜蛇
shì
yīzhǒng
一种
fēicháng
非常
wēixiǎn
危险
de
shé
蛇。
Rắn hổ mang là một loài rắn vô cùng nguy hiểm.
zài
yìndù
印度,
yǎnjìngshé
眼镜蛇
bèi
rènwéi
认为
shì
shénshèng
神圣
de
的。
Ở Ấn Độ, rắn hổ mang được coi là linh thiêng.
xiǎoxīn
小心
zhèpiàn
这片
qūyù
区域,
zhèlǐ
这里
yǒu
hěnduō
很多
yǎnjìngshé
眼镜蛇
Hãy cẩn thận ở khu vực này, có rất nhiều rắn hổ mang.
wō niú
Ốc sên
heart
detail
view
view
view
wōniú
蜗牛
zài
yèzi
叶子
shàngpá
上爬。
Ốc sên đang bò trên lá.
xī yì
Con thằn lằn
heart
detail
view
view
view
xīyì
蜥蜴
kěyǐ
可以
tōngguò
通过
rēngdiào
扔掉
tāmen
它们
de
wěiba
尾巴
lái
táotuō
逃脱
bǔshízhě
捕食者。
Thằn lằn có thể thoát khỏi kẻ săn mồi bằng cách vứt bỏ đuôi của chúng.
zhè
zhī
xīyì
蜥蜴
néng
biànhuàn
变换
yánsè
颜色
shìyìnghuánjìng
适应环境。
Con thằn lằn này có thể thay đổi màu sắc để thích nghi với môi trường.
zài
hòuyuàn
后院
fāxiàn
发现
le
yīzhī
一只
xiǎo
xīyì
蜥蜴
Tôi đã phát hiện một con thằn lằn nhỏ ở sân sau.
chán chú
Con cóc
heart
detail
view
view
view
chánchú
蟾蜍
zài
yuèguāng
月光
xià
tiàowǔ
跳舞。
Con cóc mía nhảy múa dưới ánh trăng.
zhèzhǒng
这种
chánchú
蟾蜍
de
pífū
皮肤
fēnmìwù
分泌物
duì
rénlèi
人类
yǒuhài
有害。
Chất tiết ra từ da của loài cóc này có hại cho con người.
bùpà
不怕
chánchú
蟾蜍
Anh ấy không sợ cóc.
qīng wā
Con ếch
heart
detail
view
view
view
zhī
qīngwā
青蛙
tiàojìn
跳进
le
chítáng
池塘。
Con cóc đã nhảy vào ao.
qīngwā
青蛙
shì
liǎngqīdòngwù
两栖动物。
Cóc là động vật lưỡng cư.
zài
yèwǎn
夜晚
tīngjiàn
听见
le
qīngwā
青蛙
de
jiàoshēng
叫声。
Tôi đã nghe thấy tiếng kêu của cóc vào ban đêm.
è yú
Con cá sấu
heart
detail
view
view
view
hélǐ
河里
yǒu
yīzhī
一只
èyú
鳄鱼
Có một con cá sấu trong sông.
èyú
鳄鱼
shì
wēixiǎn
危险
de
dòngwù
动物。
Cá sấu là loài động vật nguy hiểm.
èyú
鳄鱼
de
kěyǐ
可以
zhìchéng
制成
shǒudài
手袋。
Da cá sấu có thể được làm thành túi xách.
lóng
Con rồng
heart
detail
view
view
view
zhōngguó
中国
rén
rènwéi
认为
lóngshì
jíxiáng
吉祥
de
xiàngzhēng
象征。
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
lóng
bèi
shìwèi
视为
jílì
吉利
de
shēngwù
生物。
Rồng được coi là sinh vật may mắn.
chuánshuō
传说
zhōng
de
yǒngshì
勇士
zuìzhōng
最终
dǎbài
打败
le
èlóng
Người hùng trong truyền thuyết cuối cùng đã đánh bại con rồng ác.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu