会计
Từ: 会计
Nghĩa: Kế toán
Phiên âm: kuài jì
wǒmen
我们
gōngsī
公司
de
的
kuàijì
会计
fēicháng
非常
xìxīn
细心。
Kế toán của công ty chúng tôi rất tỉ mỉ.
wǒ
我
xūyào
需要
zhǎogè
找个
kuàijì
会计
bāng
帮
wǒ
我
chǔlǐ
处理
shuìwù
税务。
Tôi cần tìm một kế toán để giúp tôi xử lý các vấn đề thuế.
商人
Từ: 商人
Nghĩa: Doanh nhân
Phiên âm: shāng rén
nàge
那个
shāngrén
商人
jīngyíng
经营
zhe
着
yījiā
一家
xiǎodiàn
小店。
Người kinh doanh kia điều hành một cửa hàng nhỏ.
zhège
这个
chéngshì
城市
yǐqián
以前
shì
是
shāngrén
商人
men
们
de
的
jíhuì
集会
dì
地。
Thành phố này trước đây là nơi tập trung của các thương nhân.
市场营销总监
Từ: 市场营销总监
Nghĩa: Gám đốc marketing
Phiên âm: shì chǎng yíng xiāo zǒng jiān
wǒmen
我们
gōngsī
公司
de
的
shìchǎngyíngxiāo
市场营销
zǒngjiān
总监
duì
对
xīn
新
chǎnpǐn
产品
de
的
tuīguǎng
推广
yǒu
有
hěnduō
很多
dúdào
独到
de
的
jiànjiě
见解。
Giám đốc tiếp thị của công ty chúng tôi có nhiều ý kiến độc đáo về việc quảng bá sản phẩm mới.
shìchǎngyíngxiāo
市场营销
zǒngjiān
总监
měizhōu
每周
dōu
都
huì
会
zhàokāi
召开
huìyì
会议
tǎolùn
讨论
shìchǎngqūshì
市场趋势。
Giám đốc tiếp thị sẽ triệu tập cuộc họp hàng tuần để thảo luận về xu hướng thị trường.
广告执行官
Từ: 广告执行官
Nghĩa: Chuyên viên quảng cáo
Phiên âm: guǎng gào zhí xíng guān
zài
在
zhège
这个
xiàngmù
项目
zhōng
中,
wǒmen
我们
de
的
guǎnggào
广告
zhíxíngguān
执行官
fùzé
负责
zhìdìng
制定
quánmiàn
全面
de
的
tuīguǎng
推广
jìhuà
计划。
Trong dự án này, giám đốc điều hành quảng cáo của chúng tôi phụ trách lập kế hoạch quảng bá toàn diện.
guǎnggào
广告
zhíxíngguān
执行官
xūyào
需要
yǔ
与
chuàngyì
创意
tuánduì
团队
jǐnmì
紧密
hézuò
合作,
yǐ
以
chǎnshēng
产生
zuì
最
yǒuxiào
有效
de
的
guǎnggào
广告
huódòng
活动。
Giám đốc quảng cáo cần phải làm việc chặt chẽ với đội ngũ sáng tạo để tạo ra các chiến dịch quảng cáo hiệu quả nhất.
投资分析师
Từ: 投资分析师
Nghĩa: Nhà phân tích đầu tư
Phiên âm: tóu zī fēn xī shī
měigè
每个
chénggōng
成功
de
的
tóuzīzhě
投资者
bèihòu
背后
dōu
都
yǒu
有
yígè
一个
yōuxiù
优秀
de
的
tóuzī
投资
fēnxīshī
分析师。
Đằng sau mỗi nhà đầu tư thành công đều có một nhà phân tích đầu tư xuất sắc.
tóuzī
投资
fēnxīshī
分析师
xūyào
需要
jùbèi
具备
chūsè
出色
de
的
shìchǎng
市场
fēnxī
分析
nénglì
能力。
Nhà phân tích đầu tư cần phải có khả năng phân tích thị trường xuất sắc.
接待员
Từ: 接待员
Nghĩa: Lễ tân
Phiên âm: jiē dài yuán
jiǔdiàn
酒店
de
的
jiēdàiyuán
接待员
hěn
很
yǒuhǎo
友好。
Nhân viên tiếp tân của khách sạn rất thân thiện.
jiēdàiyuán
接待员
gěi
给
wǒmen
我们
jièshào
介绍
le
了
fángjiān
房间
de
的
shèshī
设施。
Nhân viên tiếp tân đã giới thiệu cho chúng tôi các tiện nghi trong phòng.
电话接线员
Từ: 电话接线员
Nghĩa: Nhân viên trực điện thoại
Phiên âm: diàn huà jiē xiàn yuán
diànhuà
电话
jiēxiànyuán
接线员
měitiān
每天
dōu
都
yào
要
chǔlǐ
处理
chéngbǎishàngqiān
成百上千
de
的
diànhuà
电话。
Nhân viên tổng đài hàng ngày phải xử lý hàng trăm cuộc gọi.
rúguǒ
如果
nín
您
xiǎng
想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
yōuxiù
优秀
de
的
diànhuà
电话
jiēxiànyuán
接线员,
nín
您
xūyào
需要
jùbèi
具备
liánghǎo
良好
de
的
gōutōng
沟通
jìqiǎo
技巧。
Nếu bạn muốn trở thành một nhân viên tổng đài giỏi, bạn cần phải có kỹ năng giao tiếp tốt.
私人助理
Từ: 私人助理
Nghĩa: Trợ lý riêng
Phiên âm: sī rén zhù lǐ
wǒ
我
zhèngzài
正在
zhǎo
找
yígè
一个
kěkào
可靠
de
的
sīrén
私人
zhùlǐ
助理。
Tôi đang tìm một trợ lý cá nhân đáng tin cậy.
wǒ
我
de
的
sīrén
私人
zhùlǐ
助理
huì
会
chǔlǐ
处理
wǒ
我
de
的
rìchéng
日程。
Trợ lý cá nhân của tôi sẽ xử lý lịch trình của tôi.
秘书
Từ: 秘书
Nghĩa: Thư ký
Phiên âm: mì shū
tā
她
shì
是
gōngsī
公司
de
的
mìshū
秘书
Cô ấy là thư ký của công ty.
tā
他
qǐng
请
mìshū
秘书
yùyuē
预约
huìyì
会议
Anh ấy nhờ thư ký đặt lịch họp.
管理顾问
Từ: 管理顾问
Nghĩa: Cố vấn cho ban giám đốc
Phiên âm: guǎn lǐ gù wèn
wǒmen
我们
gōngsī
公司
juédìng
决定
pìnqǐng
聘请
yīwèi
一位
guǎnlǐ
管理
gùwèn
顾问
lái
来
bāngzhù
帮助
gǎishàn
改善
jīngyíngcèlüè
经营策略。
Công ty chúng tôi quyết định thuê một vị tư vấn quản lý để giúp cải thiện chiến lược kinh doanh.
guǎnlǐ
管理
gùwèn
顾问
jiànyì
建议
wǒmen
我们
duì
对
nèibù
内部
liúchéng
流程
jìnxíng
进行
yīxiē
一些
yōuhuà
优化。
Cố vấn quản lý gợi ý rằng chúng tôi nên tối ưu hóa một số quy trình nội bộ.
精算师
Từ: 精算师
Nghĩa: Chuyên viên thống kê
Phiên âm: jīng suàn shī
jīngsuànshī
精算师
fùzé
负责
pínggū
评估
fēngxiǎn
风险。
Các nhà toán học tài chính phụ trách đánh giá rủi ro.
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
jīngsuànshī
精算师
xūyào
需要
tōngguò
通过
duōgè
多个
kǎoshì
考试。
Trở thành một nhà toán học tài chính cần vượt qua nhiều kỳ thi.
经济学家
Từ: 经济学家
Nghĩa: Nhà kinh tế học
Phiên âm: jīng jì xué jiā
zhèwèi
这位
jīngjìxuéjiā
经济学家
tíchū
提出
le
了
yígè
一个
yǒuqù
有趣
de
的
lǐlùn
理论。
Nhà kinh tế học này đã đề xuất một lý thuyết thú vị.
jīngjìxuéjiā
经济学家
men
们
zhèng
正
mìqiè
密切
guānzhù
关注
zhe
着
shìchǎng
市场
de
的
dòngtài
动态。
Các nhà kinh tế học đang chú ý đ closely theo dõi thị trường.
1
2
Lĩnh vực Luật và An ninh
Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh
Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội
Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội
Lĩnh vực Lao động tay chân
Lĩnh vực Bán lẻ
Lĩnh vực Hành chính – Quản lý
Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn
Lĩnh vực Khoa học
Lĩnh vực Vận tải
Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí
Lĩnh vực Giáo dục
Lĩnh vực Tôn giáo
Lĩnh vực An ninh quân sự
Các ngành nghề khác