DJ
Từ: DJ
Nghĩa: Người phối nhạc
Phiên âm: DJ
DJ
DJ
đ
đ
ang
ang
ch
ch
ơ
ơ
i
i
nh
nh
ạ
ạ
c
c
t
t
ạ
ạ
i
i
c
c
â
â
u
u
l
l
ạ
ạ
c
c
b
b
ộ
ộ
đ
đ
ê
ê
m
m
.
.
DJ is playing music at the night club.
Anh
Anh
ấ
ấ
y
y
mu
mu
ố
ố
n
n
tr
tr
ở
ở
th
th
à
à
nh
nh
m
m
ộ
ộ
t
t
DJ
DJ
n
n
ổ
ổ
i
i
ti
ti
ế
ế
ng
ng
.
.
He wants to become a famous DJ.
作家
Từ: 作家
Nghĩa: Nhà văn
Phiên âm: zuò jiā
tā
他
shì
是
yígè
一个
yǒumíng
有名
de
的
zuòjiā
作家。
Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.
sōngmù
松木
chángyòng
常用
lái
来
zhìzuò
制作
jiājù
家具。
Gỗ thông thường được sử dụng để làm đồ nội thất.
作曲家
Từ: 作曲家
Nghĩa: Nhà soạn nhạc
Phiên âm: zuò qǔ jiā
ベ
ベ
ー
ー
ト
ト
ー
ー
ヴ
ヴ
ェ
ェ
ン
ン
は
は
yǒumíng
有名
な
な
zuòqǔjiā
作曲家
で
で
す
す。
Beethoven là một nhà soạn nhạc nổi tiếng.
bǐnǚ
彼女
は
は
ruò
若
い
い
qǐng
頃
か
か
ら
ら
zuòqǔjiā
作曲家
に
に
な
な
る
る
mèng
夢
を
を
chí
持
っ
っ
て
て
い
い
ま
ま
し
し
た
た。
Từ khi còn trẻ, cô ấy đã mơ ước trở thành nhà soạn nhạc.
健身教练
Từ: 健身教练
Nghĩa: Huấn luyện viên thể hình
Phiên âm: jiàn shēn jiào liàn
wǒ
我
dǎsuàn
打算
qǐng
请
yígè
一个
jiànshēn
健身
jiàoliàn
教练
lái
来
bāngzhù
帮助
wǒ
我
zhìdìng
制定
duànliàn
锻炼
jìhuà
计划。
Tôi định thuê một huấn luyện viên thể hình để giúp tôi lập kế hoạch tập luyện.
tā
他
shì
是
yígè
一个
yǒu
有
zīgé
资格
de
的
jiànshēn
健身
jiàoliàn
教练,
kěyǐ
可以
gěi
给
nǐ
你
zhuānyè
专业
de
的
jiànyì
建议。
Anh ấy là một huấn luyện viên thể hình có chứng chỉ, có thể đưa ra cho bạn lời khuyên chuyên nghiệp.
剧作家
Từ: 剧作家
Nghĩa: Nhà soạn kịch
Phiên âm: jù zuò jiā
zhèwèi
这位
jùzuòjiā
剧作家
de
的
xīn
新
jùběn
剧本
zhēnshì
真是
lìngrén
令人
qīdài
期待。
Bản kịch mới của vị kịch sĩ này thực sự đáng để mong đợi.
tā
他
bùjǐn
不仅
shì
是
yīwèi
一位
yǎnyuán
演员,
yě
也
shì
是
yīwèi
一位
cáihuáhéngyì
才华横溢
de
的
jùzuòjiā
剧作家。
Anh ấy không chỉ là một diễn viên mà còn là một kịch sĩ tài năng.
喜剧演员
Từ: 喜剧演员
Nghĩa: Diễn viên hài
Phiên âm: xǐ jù yǎn yuán
tā
他
shì
是
yígè
一个
hěn
很
yǒumíng
有名
de
的
xǐjùyǎnyuán
喜剧演员。
Anh ấy là một diễn viên hài rất nổi tiếng.
wǒ
我
xiǎng
想
chéngwéi
成为
xiàng
像
tā
他
nàyàng
那样
de
的
xǐjùyǎnyuán
喜剧演员。
Tôi muốn trở thành một diễn viên hài giống như anh ấy.
女演员
Từ: 女演员
Nghĩa: Nữ diễn viên
Phiên âm: nǚ yǎn yuán
nǚyǎnyuán
女演员
Nữ diễn viên.
平面设计师
Từ: 平面设计师
Nghĩa: Người thiết kế đồ họa
Phiên âm: píng miàn shè jì shī
píngmiàn
平面
shèjìshī
设计师
fùzé
负责
shèjì
设计
wǎngzhàn
网站
de
的
yònghùjièmiàn
用户界面。
Nhà thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm thiết kế giao diện người dùng của trang web.
tā
她
mèngxiǎng
梦想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
zhùmíng
著名
de
的
píngmiàn
平面
shèjìshī
设计师。
Cô ấy mơ ước trở thành một nhà thiết kế đồ họa nổi tiếng.
插画师
Từ: 插画师
Nghĩa: Họa sĩ thiết kế tranh minh họa
Phiên âm: chā huà shī
zhège
这个
chā
插
huàshī
画师
fēicháng
非常
yǒumíng
有名。
Họa sĩ minh họa này rất nổi tiếng.
wǒ
我
xiǎng
想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
chā
插
huàshī
画师。
Tôi muốn trở thành một họa sĩ minh họa.
摄影师
Từ: 摄影师
Nghĩa: Thợ chụp ảnh
Phiên âm: shè yǐng shī
zhège
这个
shèyǐngshī
摄影师
fēicháng
非常
yǒu
有
cáihuá
才华。
Người nhiếp ảnh gia này rất tài năng.
wǒmen
我们
xūyào
需要
zhǎo
找
yígè
一个
zhuānyè
专业
de
的
shèyǐngshī
摄影师
pāi
拍
hūnlǐ
婚礼
zhàopiān
照片。
Chúng ta cần tìm một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp để chụp ảnh cưới.
时装设计师
Từ: 时装设计师
Nghĩa: Nhà thiết kế thời trang
Phiên âm: shí zhuāng shè jì shī
zhèwèi
这位
shízhuāng
时装
shèjìshī
设计师
de
的
zuòpǐn
作品
fēicháng
非常
shòuhuānyíng
受欢迎。
Những tác phẩm của vị thiết kế thời trang này rất được ưa chuộng.
wǒ
我
mèngxiǎng
梦想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
shízhuāng
时装
shèjìshī
设计师。
Tôi mơ ước trở thành một nhà thiết kế thời trang.
模特
Từ: 模特
Nghĩa: Người mẫu
Phiên âm: mó tè
tā
她
shì
是
yígè
一个
chénggōng
成功
de
的
mótè
模特。
Cô ấy là một người mẫu thành công.
zhèwèi
这位
mótè
模特
shēncái
身材
fēicháng
非常
hǎo
好。
Người mẫu này có thân hình rất tốt.
1
2
3
Lĩnh vực Luật và An ninh
Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh
Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội
Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội
Lĩnh vực Lao động tay chân
Lĩnh vực Bán lẻ
Lĩnh vực Hành chính – Quản lý
Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn
Lĩnh vực Khoa học
Lĩnh vực Vận tải
Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí
Lĩnh vực Giáo dục
Lĩnh vực Tôn giáo
Lĩnh vực An ninh quân sự
Các ngành nghề khác