教区牧师
Từ: 教区牧师
Nghĩa: Cha sứ (trong đạo Thiên chúa giáo)
Phiên âm: mùshī
Hán việt: giao khu mục sư
jiàoqūmùshī
教区牧师
měigè
每个
xīngqīrì
星期日
zài
在
jiàotáng
教堂
lǐ
里
jiǎngdào
讲道。
The parish priest preaches in the church every Sunday.
Mục sư khu vực giảng đạo tại nhà thờ mỗi Chủ Nhật.
jiàoqūmùshī
教区牧师
fùzé
负责
běn
本
dìqū
地区
de
的
zōngjiào
宗教
huódòng
活动
hé
和
yíshì
仪式。
The parish priest is responsible for religious activities and ceremonies in the area.
Mục sư khu vực phụ trách các hoạt động và nghi lễ tôn giáo trong khu vực.
牧师
Từ: 牧师
Nghĩa: Thầy tu (thường chỉ trong đạo Thiên chúa giáo hoặc đạo Cơ đốc)
Phiên âm: mùshī
Hán việt: mục sư
mùshī
牧师
zhèngzài
正在
zuòlǐbài
做礼拜
yíshì
仪式。
The pastor is conducting a worship service.
Mục sư đang thực hiện nghi lễ cầu nguyện.
wǒmen
我们
de
的
mùshī
牧师
fēicháng
非常
yǒushàn
友善。
Our pastor is very friendly.
Mục sư của chúng tôi rất thân thiện.
1
Lĩnh vực Luật và An ninh
Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh
Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội
Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội
Lĩnh vực Lao động tay chân
Lĩnh vực Bán lẻ
Lĩnh vực Hành chính – Quản lý
Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn
Lĩnh vực Khoa học
Lĩnh vực Vận tải
Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí
Lĩnh vực Giáo dục
Lĩnh vực Tôn giáo
Lĩnh vực An ninh quân sự
Các ngành nghề khác