保姆
Từ: 保姆
Nghĩa: Vú em
Phiên âm: bǎo mǔ
tāmen
他们
qǐng
请
le
了
yígè
一个
bǎomǔ
保姆
bāngmáng
帮忙
zhàogù
照顾
háizi
孩子。
Họ đã thuê một bảo mẫu để giúp chăm sóc các con.
bǎomǔ
保姆
měitiān
每天
xiàwǔ
下午
dōu
都
huì
会
dài
带
háizi
孩子
qù
去
gōngyuán
公园
wán
玩。
Bảo mẫu mỗi ngày buổi chiều đều dẫn các bé đến công viên chơi.
兽医
Từ: 兽医
Nghĩa: Bác sĩ thú y
Phiên âm: shòu yī
wǒyào
我要
dài
带
wǒ
我
de
的
māo
猫
qù
去
kàn
看
shòuyī
兽医。
Tôi cần đưa con mèo của mình đi gặp bác sĩ thú y.
zhèjiā
这家
dòngwùyīyuàn
动物医院
de
的
shòuyī
兽医
hěn
很
yǒu
有
jīngyàn
经验。
Bác sĩ thú y tại bệnh viện động vật này rất có kinh nghiệm.
助产士
Từ: 助产士
Nghĩa: Bà đỡ/Nữ hộ sinh
Phiên âm: zhù chǎn shì
zhùchǎnshì
助产士
zài
在
fēnmiǎn
分娩
guòchéng
过程
zhōng
中
tígōng
提供
le
了
hěndà
很大
bāngzhù
帮助。
Bà đỡ đã cung cấp rất nhiều sự giúp đỡ trong quá trình sinh nở.
tā
她
juédìng
决定
pìnqǐng
聘请
yīmíng
一名
zhùchǎnshì
助产士
lái
来
jìnxíng
进行
jiāzhōng
家中
fēnmiǎn
分娩。
Cô ấy quyết định thuê một bà đỡ để sinh con tại nhà.
化学家
Từ: 化学家
Nghĩa: Nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu thuốc)
Phiên âm: huà xué jiā
nàwèi
那位
huàxuéjiā
化学家
huòdé
获得
le
了
nuòbèiěrhuàxuéjiǎng
诺贝尔化学奖。
Nhà hóa học đó đã giành được giải thưởng Nobel về hóa học.
huàxuéjiā
化学家
zhèngzài
正在
shíyànshì
实验室
jìnxíng
进行
shíyàn
实验。
Nhà hóa học đang tiến hành thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.
医生
Từ: 医生
Nghĩa: Bác sĩ
Phiên âm: yī shēng
nǚyīshēng
女医生
Bác sĩ nữ.
wǒ
我
de
的
bàba
爸爸
shì
是
yīshēng
医生
Bố của tôi là bác sĩ.
医疗助理
Từ: 医疗助理
Nghĩa: Trợ lý y tế
Phiên âm: yī liáo zhù lǐ
wǒmen
我们
de
的
yīliáo
医疗
zhùlǐ
助理
zǒngshì
总是
yǐ
以
bìngrén
病人
wèi
为
zhōngxīn
中心。
Các trợ lý y tế của chúng tôi luôn đặt bệnh nhân vào vị trí trung tâm.
yīliáo
医疗
zhùlǐ
助理
fùzé
负责
jìlù
记录
bìngrén
病人
de
的
bìnglì
病历。
Trợ lý y tế có trách nhiệm ghi chép hồ sơ bệnh án của bệnh nhân.
外科医生
Từ: 外科医生
Nghĩa: Bác sĩ phẫu thuật
Phiên âm: wài kē yī shēng
wàikēyīshēng
外科医生
zhèngzài
正在
jìnxíng
进行
yīxiàng
一项
fùzá
复杂
de
的
shǒushù
手术。
Bác sĩ phẫu thuật đang thực hiện một ca phẫu thuật phức tạp.
wǒ
我
xiǎng
想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
wàikēyīshēng
外科医生。
Tôi muốn trở thành một bác sĩ phẫu thuật.
护士
Từ: 护士
Nghĩa: Y tá
Phiên âm: hù shì
hùshì
护士
zhèngzài
正在
zhàogù
照顾
bìngrén
病人
Y tá đang chăm sóc bệnh nhân.
照护者
Từ: 照护者
Nghĩa: Người làm nghề chăm sóc người ốm
Phiên âm: zhào hù zhě
zhàohù
照护
zhě
者
bìxū
必须
liǎojiě
了解
jīběn
基本
de
的
jíjiù
急救
jìnéng
技能。
Người chăm sóc phải biết các kỹ năng sơ cứu cơ bản.
tā
他
chéngwéi
成为
le
了
tā
他
fùqīn
父亲
de
的
zhàohù
照护
zhě
者。
Anh ấy đã trở thành người chăm sóc cho cha mình.
牙医
Từ: 牙医
Nghĩa: Nha sĩ
Phiên âm: yá yī
wǒyào
我要
yùyuē
预约
yáyī
牙医。
Tôi muốn đặt lịch hẹn với bác sĩ nha khoa.
nǐ
你
zhīdào
知道
fùjìn
附近
yǒu
有
hǎo
好
de
的
yáyī
牙医
ma
吗?
Bạn biết ở gần đây có bác sĩ nha khoa giỏi không?
眼镜师
Từ: 眼镜师
Nghĩa: Bác sĩ mắt
Phiên âm: yǎn jìng shī
wǒ
我
qù
去
kàn
看
yǎnjìng
眼镜
shīpèi
师配
le
了
yīfù
一副
xīn
新
yǎnjìng
眼镜。
Tôi đã đến gặp bác sĩ kính mắt để làm một cặp kính mới.
nǐ
你
zhīdào
知道
zhènshàng
镇上
zuìhǎo
最好
de
的
yǎnjìng
眼镜
shī
师
zài
在
nǎlǐ
哪里
ma
吗?
Bạn có biết bác sĩ kính mắt giỏi nhất thị trấn ở đâu không?
药剂师
Từ: 药剂师
Nghĩa: Dược sĩ
Phiên âm: yào jì shī
yàojìshī
药剂师
zài
在
diàopèi
调配
yàowù
药物。
Dược sĩ đang pha chế thuốc.
qǐngwèn
请问,
yàojìshī
药剂师
zài
在
nǎlǐ
哪里?
Xin hỏi, dược sĩ ở đâu?
1
Lĩnh vực Luật và An ninh
Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh
Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội
Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội
Lĩnh vực Lao động tay chân
Lĩnh vực Bán lẻ
Lĩnh vực Hành chính – Quản lý
Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn
Lĩnh vực Khoa học
Lĩnh vực Vận tải
Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí
Lĩnh vực Giáo dục
Lĩnh vực Tôn giáo
Lĩnh vực An ninh quân sự
Các ngành nghề khác