Lĩnh vực An ninh quân sự

zhōng jiàng
Trung tướng
heart
detail
view
view
view
zhōngjiàng
中将
zài
huìyì
会议
shàng
fābiǎo
发表
le
zhòngyàojiǎnghuà
重要讲话。
Vị trung tướng đã phát biểu bài phát biểu quan trọng tại hội nghị.
bèi
tíbá
提拔
wèi
zhōngjiàng
中将
Anh ấy đã được thăng chức làm trung tướng.
zhōngjiàng
中将
xiàlìng
下令
kāishǐ
开始
yǎnxí
演习。
Vị trung tướng đã ra lệnh bắt đầu cuộc diễn tập.
sǎn bīng
Quân nhảy dù
heart
detail
view
view
view
sǎnbīng
伞兵
shì
tèzhǒngbīng
特种兵
de
yīzhǒng
一种。
Lính dù là một loại quân nhân đặc biệt.
sǎnbīng
伞兵
kěyǐ
可以
zài
kōngzhōng
空中
tiàosǎn
跳伞。
Lính dù có thể nhảy dù từ trên không.
xùnliàn
训练
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
sǎnbīng
伞兵
shì
fēicháng
非常
jiānkǔ
艰苦
de
的。
Việc đào tạo để trở thành lính dù là rất gian khổ.
zuò zhàn bù duì
Những đơn vị tham chiến
heart
detail
view
view
view
zuòzhàn
作战
bùduì
部队
yǐjīng
已经
zhǔnbèi
准备
hǎo
le
了。
Lực lượng tác chiến đã sẵn sàng.
gāiguó
该国
zhèngzài
正在
kuòdà
扩大
zuòzhàn
作战
bùduì
部队。
Quốc gia này đang mở rộng lực lượng tác chiến của họ.
zuòzhàn
作战
bùduì
部队
zài
yèjiān
夜间
jìnxíng
进行
le
tūjī
突击。
Lực lượng tác chiến đã tiến hành một cuộc tập kích vào ban đêm.
yuán shuài
Thống chế/ Đại nguyên soái
heart
detail
view
view
view
bèi
rènmìng
任命
wèi
yuánshuài
元帅
Anh ấy được bổ nhiệm làm Tướng.
yuánshuài
元帅
lǐngdǎo
领导
le
zhècì
这次
shènglì
胜利
de
zhànyì
战役。
Nguyên soái đã lãnh đạo chiến dịch chiến thắng này.
zài
suǒyǒu
所有
jūnxián
军衔
zhōng
中,
yuánshuài
元帅
shì
zuìgāo
最高
de
的。
Trong tất cả các cấp bậc quân đội, Nguyên soái là cao nhất.
bīng biàn
Cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
heart
detail
view
view
view
lìshǐ
历史
shàng
de
bīngbiàn
兵变
wǎngwǎng
往往
dǎozhì
导致
le
zhèngquán
政权
de
gēngdié
更迭。
Những cuộc binh biến trong lịch sử thường dẫn đến sự thay đổi của chính quyền.
tāmen
他们
zhèngzài
正在
mìmóu
密谋
yīchǎng
一场
bīngbiàn
兵变
Họ đang âm mưu một cuộc binh biến.
bīngbiàn
兵变
shībài
失败
hòu
后,
xǔduō
许多
jiànglǐng
将领
bèi
chǔjué
处决。
Sau khi cuộc binh biến thất bại, nhiều tướng lĩnh đã bị xử tử.
jūn shì fǎ tíng
Toà án quân sự
heart
detail
view
view
view
jūnshìfǎtíng
军事法庭
shěnpàn
审判
le
yīmíng
一名
pànguózuì
叛国罪
de
jūnrén
军人。
Tòa án quân sự xét xử một quân nhân tội phản quốc.
bèi
sòngwǎng
送往
jūnshìfǎtíng
军事法庭
jiēshòu
接受
shěnlǐ
审理。
Anh ấy được đưa đến tòa án quân sự để được xét xử.
jūnshìfǎtíng
军事法庭
de
pànjué
判决
shì
zuìzhōng
最终
de
的,
bùnéng
不能
shàngsù
上诉。
Phán quyết của tòa án quân sự là cuối cùng và không thể kháng cáo.
jūn shì zhǎng
Trung sĩ nhất
heart
detail
view
view
view
jūnshìcháng
军士长
zhèngzài
正在
jiǎnchá
检查
zhuāngbèi
装备。
Quân sĩ trưởng đang kiểm tra trang bị.
jūnshìcháng
军士长
gěi
xīnbīng
新兵
jiǎngjiě
讲解
zhànshù
战术。
Quân sĩ trưởng giải thích chiến thuật cho tân binh.
jūnshìcháng
军士长
dàilǐng
带领
bùduì
部队
wánchéng
完成
xùnliàn
训练。
Quân sĩ trưởng dẫn dắt bộ đội hoàn thành huấn luyện.
jūn duì lián duì
Đại đội
heart
detail
view
view
view
jūnduì
军队
liánduì
连队
de
shìbīng
士兵
men
zhèngzài
正在
jiēshòu
接受
yángé
严格
de
xùnliàn
训练。
Các binh sĩ trong đơn vị quân đội đang được huấn luyện nghiêm ngặt.
zhège
这个
jūnduì
军队
liánduì
连队
fùzé
负责
bǎowèi
保卫
biānjìngdìqū
边境地区。
Đơn vị quân sự này có trách nhiệm bảo vệ khu vực biên giới.
jūnduì
军队
liánduì
连队
zài
yǎnxí
演习
zhōng
biǎoxiànchūsè
表现出色。
Đơn vị quân đội đã thể hiện xuất sắc trong bài tập.
zhǔn jūn shì bù duì
Bán quân sự
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
guójiā
国家
de
zhǔnjūnshì
准军事
bùduì
部队
zhèngzài
正在
biānjìngdìqū
边境地区
jìnxíng
进行
xúnluó
巡逻。
Lực lượng bán quân sự của quốc gia này đang tuần tra ở khu vực biên giới.
zhǔnjūnshì
准军事
bùduì
部队
jīngcháng
经常
bèi
yònglái
用来
zài
jǐnjíqíngkuàng
紧急情况
xià
zhīyuán
支援
jǐngfāng
警方。
Lực lượng bán quân sự thường được sử dụng để hỗ trợ cảnh sát trong tình huống khẩn cấp.
gāi
zǔzhī
组织
bèi
rènwéi
认为
shì
yígè
一个
zhǔnjūnshì
准军事
bùduì
部队,
duì
dìqū
地区
ānquán
安全
gòuchéngwēixié
构成威胁。
Tổ chức này được coi là một lực lượng bán quân sự, đe dọa an ninh khu vực.
xié dìng
Hiệp định
heart
detail
view
view
view
liǎngguó
两国
qiāndìng
签订
le
yígè
一个
hépíng
和平
xiédìng
协定
Hai quốc gia đã ký kết một thỏa thuận hòa bình.
wǒmen
我们
xūyào
需要
chóngxīn
重新
shěnshì
审视
wǒmen
我们
de
màoyìxiédìng
贸易协定
Chúng ta cần xem xét lại thỏa thuận thương mại của mình.
gāi
xiédìng
协定
zhǐzài
旨在
cùjìn
促进
liǎngguózhījiān
两国之间
de
hézuò
合作。
Thỏa thuận này nhằm mục đích thúc đẩy sự hợp tác giữa hai quốc gia.
cān móu zhǎng
Tham mưu trưởng
heart
detail
view
view
view
cānmóuzhǎng
参谋长
zhèngzài
正在
zhìdìng
制定
zuòzhàn
作战
jìhuà
计划。
Chánh văn phòng đang lập kế hoạch chiến dịch.
cānmóuzhǎng
参谋长
tíchū
提出
le
jǐgè
几个
zhànshù
战术
jiànyì
建议。
Chánh văn phòng đã đưa ra một số đề xuất về chiến thuật.
xīnrèn
新任
cānmóuzhǎng
参谋长
shàngrèn
上任
de
dìyītiān
第一天。
Ngày đầu tiên nhậm chức của Chánh văn phòng mới.
fǎn pàn luàn
Chống khởi nghĩa/ Chống chiến tranh du kích
heart
detail
view
view
view
zhèngfǔ
政府
xùnsù
迅速
zhènyā
镇压
le
zhècì
这次
fǎn
pànluàn
叛乱。
Chính phủ đã nhanh chóng dập tắt cuộc nổi dậy này.
fǎn
pànluàn
叛乱
de
lǐngdǎozhě
领导者
bèibǔ
被捕
rùyù
入狱。
Lãnh đạo của cuộc nổi loạn đã bị bắt giam.
tāmen
他们
fāqǐ
发起
le
yīchǎng
一场
zhǐzài
旨在
tuīfān
推翻
zhèngfǔ
政府
de
fǎn
pànluàn
叛乱。
Họ đã phát động một cuộc nổi loạn nhằm lật đổ chính phủ.
tóng zhì
Đồng chí/ Chiến hữu
heart
detail
view
view
view
tóngzhì
同志
men
hǎo
好!
Chào các bạn đồng chí!
wǒmen
我们
dōu
shì
wèile
为了
gòngtóng
共同
de
mùbiāo
目标
fèndòu
奋斗
de
tóngzhì
同志
Chúng ta đều là đồng chí đang đấu tranh vì một mục tiêu chung.
zài
nàge
那个
shídài
时代,
rénmen
人们
chángcháng
常常
hùxiāng
互相
chēnghu
称呼
wèi
tóngzhì
同志
Trong thời đại đó, mọi người thường xuyên gọi nhau là đồng chí.
dì léi qū
Bãi mìn
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
huàtí
话题
shì
dìléi
地雷
区,
wǒmen
我们
zuìhǎo
最好
bìkāi
避开。
Chủ đề này là một khu vực mìn, chúng ta nên tránh.
xiǎoxīn
小心
tàrù
踏入
zhèngzhì
政治
de
dìléi
地雷
区。
Anh ấy vô tình bước vào khu vực mìn của chính trị.
tǎolùn
讨论
zhège
这个
wèntí
问题
jiù
xiàngshì
像是
zài
dìléi
地雷
xíngzǒu
行走。
Thảo luận vấn đề này giống như đang đi trên khu vực mìn.
dì miàn bù duì
Lục quân
heart
detail
view
view
view
dìmiànbùduì
地面部队
zhèngzài
正在
jījí
积极
zhǔnbèi
准备
jìngōng
进攻。
Lực lượng trên mặt đất đang tích cực chuẩn bị tấn công.
dírén
敌人
de
dìmiànbùduì
地面部队
shùliàng
数量
yuǎnchāo
远超
wǒmen
我们。
Số lượng lực lượng mặt đất của địch vượt xa chúng ta.
wǒmen
我们
xūyào
需要
jiāqiáng
加强
wǒmen
我们
de
dìmiànbùduì
地面部队
dǐyù
抵御
dírén
敌人
de
jìngōng
进攻。
Chúng ta cần tăng cường lực lượng trên mặt đất của mình để chống lại sự tấn công của kẻ thù.
shì bīng
Người lính
heart
detail
view
view
view
shìbīng
士兵
bèizhe
背着
qiāng
枪。
Người lính đang mang súng.
shì guān
Hạ sĩ quan
heart
detail
view
view
view
shìguān
士官
zhèngzài
正在
xùnliàn
训练
xīnbīng
新兵。
Sĩ quan đang huấn luyện tân binh.
mèngxiǎng
梦想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
shìguān
士官
Anh ấy mơ ước trở thành một sĩ quan.
shìguān
士官
duì
bùduì
部队
de
xùnliàn
训练
fùyǒu
负有
zhòngdàzérèn
重大责任。
Sĩ quan có trách nhiệm lớn trong việc huấn luyện bộ đội.
wài jiāo tuán
Ngoại giao đoàn
heart
detail
view
view
view
wàijiāotuán
外交团
jiāng
fǎngwèn
访问
wǒmen
我们
de
guójiā
国家。
Đoàn ngoại giao sẽ thăm quốc gia chúng tôi.
nàge
那个
wàijiāotuán
外交团
yóuduōguó
由多国
de
dàshǐ
大使
zǔchéng
组成。
Đoàn ngoại giao đó được tạo thành từ các đại sứ của nhiều quốc gia.
wàijiāotuán
外交团
duì
zhècì
这次
huìyì
会议
de
yǐngxiǎng
影响
hěndà
很大。
Đoàn ngoại giao có ảnh hưởng lớn đến cuộc họp này.
dǎo dàn
Tên lửa điều khiển từ xa
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
guójiā
国家
gānggāng
刚刚
chénggōng
成功
cèshì
测试
le
yīméi
一枚
xīnxíng
新型
dǎodàn
导弹
Quốc gia này vừa thành công thử nghiệm một loại tên lửa mới.
dǎodàn
导弹
fāshèxìtǒng
发射系统
yǐjīng
已经
zhǔnbèijiùxù
准备就绪。
Hệ thống phóng tên lửa đã sẵn sàng.
fángkōng
防空
dǎodàn
导弹
kěyǐ
可以
lánjié
拦截
láixí
来袭
de
fēijī
飞机
dǎodàn
导弹
Tên lửa phòng không có thể chặn đứng máy bay và tên lửa đang tiến tới.
xiǎo duì
Phân đội, chi đội
heart
detail
view
view
view
jiùyuán
救援
xiǎoduì
小队
zhèngzài
正在
nǔlì
努力
gōngzuò
工作。
Đội cứu hộ đang làm việc chăm chỉ.
zhège
这个
xiǎoduì
小队
yóu
wǔmíng
五名
chéngyuán
成员
zǔchéng
组成。
Đội này được tạo thành từ năm thành viên.
xiǎoduìzhǎng
小队
xiàlìng
下令
qiánjìn
前进。
Chỉ huy đội ra lệnh tiến lên.
shào jiàng
Thiếu tướng
heart
detail
view
view
view
shàojiàng
少将
shòudào
受到
le
gāodùpíngjià
高度评价。
Thiếu tướng nhận được sự đánh giá cao.
bèi
tíshēng
提升
wèi
hǎijūn
海军
shàojiàng
少将
Ông ấy được thăng chức làm thiếu tướng hải quân.
shàojiàng
少将
dàilǐng
带领
bùduì
部队
cānjiā
参加
le
yǎnxí
演习。
Thiếu tướng dẫn đầu bộ phận tham gia cuộc tập trận.
shào xiào
Thiếu tá
heart
detail
view
view
view
shàoxiào
少校
zhèngzài
正在
xùnliàn
训练
xīnbīng
新兵。
Thiếu tá đang huấn luyện tân binh.
bèi
tíshēng
提升
wèi
shàoxiào
少校
Anh ấy đã được thăng cấp lên thiếu tá.
shàoxiào
少校
mìnglìng
命令
bùduì
部队
chètuì
撤退。
Thiếu tá ra lệnh cho quân đội rút lui.
yán shí zhà dàn
Bom nổ chậm
heart
detail
view
view
view
xǔduō
许多
zhuānjiā
专家
jiāng
quánqiú
全球
biànnuǎn
变暖
chēngwéi
称为
yīkē
一颗
yánshí
延时
zhàdàn
炸弹。
Nhiều chuyên gia gọi nóng lên toàn cầu là một quả bom nổ chậm.
yīkē
一颗
yánshí
延时
zhàdàn
炸弹
ānfàng
安放
zài
le
dàlóu
大楼
de
dìxiàshì
地下室。
Anh ta đã đặt một quả bom nổ chậm dưới tầng hầm của tòa nhà.
yánshí
延时
zhàdàn
炸弹
de
shèjì
设计
mùdì
目的
shì
wèile
为了
zài
yǐnbào
引爆
rényuán
人员
líkāi
离开
hòu
bàozhà
爆炸。
Mục đích thiết kế của bom nổ chậm là để nổ sau khi người kích nổ rời đi.
zǒng cān móu bù
Bộ tổng tham mưu
heart
detail
view
view
view
zǒngcānmóubù
总参谋部
shì
jūnduì
军队
zhōng
de
héxīn
核心
bùmén
部门。
Bộ Tổng tham mưu là bộ phận cốt lõi trong quân đội.
bèi
tiáodào
调到
zǒngcānmóubù
总参谋部
gōngzuò
工作。
Anh ấy được điều động đến làm việc tại Bộ Tổng tham mưu.
zǒngcānmóubù
总参谋部
fùzé
负责
zhìdìng
制定
zuòzhàn
作战
jìhuà
计划。
Bộ Tổng tham mưu chịu trách nhiệm lập kế hoạch chiến đấu.
zǒng sī lìng
Tổng tư lệnh/ Tổng chỉ huy
heart
detail
view
view
view
zǒngsīlìng
总司令
zhèngzài
正在
jiǎnyuè
检阅
bùduì
部队。
Tổng tư lệnh đang kiểm duyệt quân đội.
zǒngsīlìng
总司令
xiàdá
下达
le
zuìxīn
最新
de
zhǐlìng
指令。
Tổng tư lệnh đã ban hành mệnh lệnh mới nhất.
zǒngsīlìng
总司令
duì
zhànkuàng
战况
fēicháng
非常
guānzhù
关注。
Tổng tư lệnh rất quan tâm đến tình hình chiến sự.
zhàn dòu rén yuán
Chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
heart
detail
view
view
view
zhàndòurényuán
战斗人员
xūyào
需要
jìnxíng
进行
yángé
严格
de
xùnliàn
训练。
Nhân viên chiến đấu cần phải trải qua huấn luyện nghiêm ngặt.
shì
yīmíng
一名
yǒnggǎn
勇敢
de
zhàndòurényuán
战斗人员
Anh ấy là một người lính chiến đấu dũng cảm.
zài
nàchǎng
那场
zhànyì
战役
zhōng
中,
hěnduō
很多
zhàndòurényuán
战斗人员
xīshēng
牺牲
le
了。
Trong trận chiến đó, nhiều chiến binh đã hy sinh.
zhàn dòu dān yuán
Đơn vị chiến đấu
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
zhàndòu
战斗
dānyuán
单元
shì
yóu
zuì
xiānjìn
先进
de
jìshù
技术
zhìchéng
制成
de
的。
Đơn vị chiến đấu này được làm từ công nghệ tiên tiến nhất.
dírén
敌人
de
zhàndòu
战斗
dānyuán
单元
shùliàng
数量
chāochū
超出
le
wǒmen
我们
de
yùqī
预期。
Số lượng đơn vị chiến đấu của kẻ thù vượt qua sự mong đợi của chúng ta.
wǒmen
我们
xūyào
需要
jiāqiáng
加强
wǒmen
我们
de
zhàndòu
战斗
dānyuán
单元
yìngduì
应对
rènhé
任何
kěnéng
可能
de
wēixié
威胁。
Chúng ta cần tăng cường đơn vị chiến đấu của mình để đối phó với bất kỳ mối đe dọa nào.
zhàn dòu xún luó
Tuần chiến
heart
detail
view
view
view
jūnduì
军队
kāishǐ
开始
jìnxíng
进行
zhàndòu
战斗
xúnluó
巡逻。
Quân đội bắt đầu tiến hành tuần tra chiến đấu.
zhàndòu
战斗
xúnluó
巡逻
shì
quèbǎo
确保
biānjìng
边境
ānquán
安全
de
zhòngyào
重要
shǒuduàn
手段。
Tuần tra chiến đấu là biện pháp quan trọng để đảm bảo an ninh biên giới.
tāmen
他们
zài
yèjiān
夜间
jìnxíng
进行
le
yīcì
一次
zhàndòu
战斗
xúnluó
巡逻。
Họ đã tiến hành một cuộc tuần tra chiến đấu vào ban đêm.
lán jié
Đánh chặn
heart
detail
view
view
view
jǐngfāng
警方
chénggōng
成功
lánjié
拦截
le
zǒusī
走私
xíngdòng
行动。
Cảnh sát đã thành công trong việc chặn đứng hoạt động buôn lậu.
xìtǒng
系统
chángshì
尝试
lánjié
拦截
wèi
shòuquán
授权
de
fǎngwèn
访问
qǐngqiú
请求。
Hệ thống cố gắng chặn các yêu cầu truy cập không được phép.
yùndòngyuán
运动员
tiào
chūlái
出来
lánjié
拦截
le
zúqiú
足球。
Vận động viên nhảy ra để chặn bóng đá.
zhǐ huī guān
Sĩ quan chỉ huy
heart
detail
view
view
view
zhǐhuīguān
指挥官
xiàdá
下达
le
xīn
de
mìnglìng
命令。
Chỉ huy đã ban hành mệnh lệnh mới.
wǒmen
我们
bìxū
必须
tīngcóng
听从
zhǐhuīguān
指挥官
de
ānpái
安排。
Chúng ta phải tuân theo sự sắp xếp của chỉ huy.
zhǐhuīguān
指挥官
zhèngzài
正在
shěnzhā
审查
zhànchǎng
战场。
Chỉ huy đang kiểm tra chiến trường.
mín bīng
Dân quân
heart
detail
view
view
view
mínbīng
民兵
zhèngzài
正在
jìnxíng
进行
xùnliàn
训练。
Lực lượng dân quân đang được huấn luyện.
měigè
每个
cūnzhuāng
村庄
dōu
yǒu
zìjǐ
自己
de
mínbīng
民兵
Mỗi ngôi làng đều có lực lượng dân quân của riêng mình.
mínbīng
民兵
wèi
bǎohù
保护
cūnzhuāng
村庄
miǎnshòu
免受
qīnhài
侵害
érzhàn
而战。
Dân quân chiến đấu để bảo vệ làng khỏi bị tấn công.
shuǐ shǒu
Thủy thủ
heart
detail
view
view
view
nàge
那个
shuǐshǒu
水手
zhèngzài
正在
xiūlǐ
修理
chuán
船。
Người thủy thủ đang sửa chữa con thuyền.
shuǐshǒu
水手
men
zhèngzài
正在
jiǎbǎn
甲板
shàng
xièhuò
卸货。
Những người thủy thủ đang dỡ hàng trên boong.
zuì
yǒnggǎn
勇敢
de
shuǐshǒu
水手
huì
huòdé
获得
jiǎnglì
奖励。
Người thủy thủ dũng cảm nhất sẽ nhận được phần thưởng.
pài xì
Phe cánh
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
guójiā
国家
zhèngzhì
政治
zhōngyǒu
中有
xǔduō
许多
bùtóng
不同
de
pàixì
派系
Trong chính trị của quốc gia này có nhiều phe phái khác nhau.
shì
gāi
dǎngnèi
党内
yígè
一个
qiángyìngpài
强硬派
de
lǐngdǎorén
领导人。
Anh ấy là lãnh đạo của một phe phái cứng rắn trong đảng.
pàixì
派系
dòuzhēng
斗争
duì
gōngsī
公司
de
fāzhǎn
发展
fēicháng
非常
bùlì
不利。
Cuộc đấu tranh phe phái rất bất lợi cho sự phát triển của công ty.
pài xì hé dǎng pài
Phe phái
heart
detail
view
view
view
zài
zhège
这个
wèntí
问题
shàng
上,
dǎngnèi
党内
xíngchéng
形成
le
jǐgè
几个
míngxiǎn
明显
de
pàixì
派系。
Về vấn đề này, trong đảng đã hình thành một số phái hệ rõ ràng.
pàixì
派系
dòuzhēng
斗争
duìdǎng
对党
de
tuánjié
团结
chǎnshēng
产生
le
fùmiànyǐngxiǎng
负面影响。
Cuộc đấu tranh phe phái đã có ảnh hưởng tiêu cực đến sự đoàn kết của đảng.
shìtú
试图
zài
bùtóng
不同
de
dǎngpài
党派
zhījiān
之间
jiànlìliánxì
建立联系。
Anh ta cố gắng thiết lập mối liên hệ giữa các phái khác nhau.
hǎi jūn shào xiào
Thiếu tá hải quân
heart
detail
view
view
view
de
shūshu
叔叔
shì
yīmíng
一名
hǎijūn
海军
shàoxiào
少校。
Chú tôi là một Hải quân thiếu tá.
hǎijūn
海军
shàoxiào
少校
zhèngzài
正在
shěnzhā
审查
zhèsōu
这艘
chuán
de
ānquáncuòshī
安全措施。
Hải quân thiếu tá đang kiểm tra các biện pháp an toàn của con tàu.
hǎijūn
海军
shàoxiào
少校
cānyù
参与
le
nàcì
那次
zhòngyào
重要
de
jiùyuán
救援
xíngdòng
行动。
Hải quân thiếu tá đã tham gia vào hoạt động cứu hộ quan trọng đó.
yóu jī zhàn
Chiến tranh du kích
heart
detail
view
view
view
yóujīzhàn
游击战
qǐyuányú
起源于
nóngcūn
农村
dìqū
地区。
Chiến tranh du kích bắt nguồn từ khu vực nông thôn.
zài
yóujīzhàn
游击战
zhōng
中,
xiǎoguīmó
小规模
de
bùduì
部队
shìtúyòng
试图用
tūjī
突击
zhànshù
战术
duìfù
对付
dírén
敌人。
Trong chiến tranh du kích, lực lượng nhỏ cố gắng sử dụng chiến thuật đột kích để đối phó với kẻ thù.
yóujīzhàn
游击战
qiángdiào
强调
línghuóxìng
灵活性
dìfāng
地方
rénmín
人民
de
zhīchí
支持。
Chiến tranh du kích nhấn mạnh vào sự linh hoạt và sự hỗ trợ của người dân địa phương.
yóu jī duì
Du kích, quân du kích
heart
detail
view
view
view
yóujīduì
游击队
zài
cónglínzhōng
丛林中
máifú
埋伏
zhe
着。
Lực lượng du kích đang ẩn náu trong rừng.
yóujīduì
游击队
duì
dírén
敌人
fāqǐ
发起
le
tūrán
突然
gōngjī
攻击。
Lực lượng du kích đã phát động một cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ thù.
yóujīduì
游击队
lìyòng
利用
dìxíng
地形
yōushì
优势
jìnxíng
进行
zhàndòu
战斗。
Lực lượng du kích tận dụng lợi thế địa hình để chiến đấu.
dēng lù bù duì
Quân đổ bộ
heart
detail
view
view
view
dēnglù
登陆
bùduì
部队
zài
hǎitān
海滩
shàng
xùnsù
迅速
jíjié
集结。
Lực lượng đổ bộ nhanh chóng tập hợp trên bãi biển.
dírén
敌人
de
dēnglù
登陆
bùduì
部队
bèi
wǒfāng
我方
huǒlì
火力
jītuì
击退。
Lực lượng đổ bộ của kẻ thù đã bị lực lượng pháo binh của chúng tôi đẩy lùi.
dēnglù
登陆
bùduì
部队
zhǔnbèi
准备
hǎo
zài
límíngqián
黎明前
fādòng
发动
gōngjī
攻击。
Lực lượng đổ bộ đã chuẩn bị sẵn sàng để tiến hành cuộc tấn công trước bình minh.
zhí shēng jī chǎng
Sân bay dành cho máy bay lên thẳng
heart
detail
view
view
view
zhíshēngjīchǎng
直升机场
zài
nǎlǐ
哪里?
Sân bay trực thăng ở đâu?
wǒmen
我们
xūyào
需要
xùnsù
迅速
dàodá
到达
zhíshēngjīchǎng
直升机场
Chúng tôi cần đến sân bay trực thăng một cách nhanh chóng.
zhíshēngjīchǎng
直升机场
hěnmáng
很忙。
Sân bay trực thăng rất bận.
zhǒng zú miè jué
Tội diệt chủng
heart
detail
view
view
view
zhǒngzúmièjué
种族灭绝
shì
rénlèi
人类
lìshǐ
历史
shàng
zuì
hēiàn
黑暗
de
yīyè
一页。
Diệt chủng là một trong những trang đen tối nhất trong lịch sử loài người.
liánhéguó
联合国
tōngguò
通过
le
yùfáng
预防
chéngzhì
惩治
zhǒngzúmièjué
种族灭绝
zuì
de
gōngyuē
公约。
Liên Hợp Quốc đã thông qua công ước về phòng ngừa và trừng phạt tội ác diệt chủng.
lìshǐkè
历史课
shàng
上,
wǒmen
我们
tǎolùn
讨论
le
zhǒngzúmièjué
种族灭绝
duì
rénlèi
人类
de
yǐngxiǎng
影响。
Trong lớp lịch sử, chúng ta đã thảo luận về ảnh hưởng của diệt chủng đối với loài người.
kōng jūn shàng jiàng
Thống tướng Không quân
heart
detail
view
view
view
kōngjūn
空军
shàngjiàng
上将
zhèngzài
正在
jiǎnchá
检查
xīn
fēijī
飞机。
Tướng không quân đang kiểm tra máy bay mới.
kōngjūn
空军
shàngjiàng
上将
cānjiā
参加
le
huìyì
会议。
Tướng không quân đã tham gia cuộc họp.
kōngjūn
空军
shàngjiàng
上将
xuānbù
宣布
le
xīn
de
xùnliàn
训练
jìhuà
计划。
Tướng không quân đã công bố kế hoạch huấn luyện mới.
kōng jūn shì bīng
Lính không quân
heart
detail
view
view
view
kōngjūn
空军
shìbīng
士兵
xūyào
需要
jiēshòu
接受
yángé
严格
de
xùnliàn
训练。
Lính không quân cần phải trải qua huấn luyện nghiêm ngặt.
nàwèi
那位
kōngjūn
空军
shìbīng
士兵
bèi
shòuyǔ
授予
le
xūnzhāng
勋章。
Người lính không quân đó đã được trao tặng huân chương.
kōngjūn
空军
shìbīng
士兵
zài
yǎnxí
演习
zhōng
zhǎnshì
展示
le
gāodù
高度
de
zhuānyèxìng
专业性。
Lính không quân đã thể hiện sự chuyên nghiệp cao trong cuộc tập trận.
xíng jūn lù xiàn
Đường hành quân
heart
detail
view
view
view
juédìng
决定
xíngjūn
行军
lùxiàn
路线
zhīqián
之前,
tāmen
他们
xiángxì
详细
kǎochá
考察
le
dìxíng
地形。
Trước khi quyết định lộ trình diễu hành, họ đã kiểm tra kỹ lưỡng địa hình.
xíngjūn
行军
lùxiàn
路线
xūyào
需要
bìkāi
避开
dírén
敌人
de
jiānshì
监视。
Lộ trình diễu hành cần phải tránh xa sự giám sát của kẻ địch.
zhǐhuīguān
指挥官
zhèngzài
正在
tǎolùn
讨论
gǎibiàn
改变
xíngjūn
行军
lùxiàn
路线
de
kěnéngxìng
可能性。
Các chỉ huy đang thảo luận về khả năng thay đổi lộ trình diễu hành.
cái jūn
Giải trừ quân bị
heart
detail
view
view
view
guójiā
国家
juédìng
决定
jìnxíng
进行
cáijūn
裁军
jiǎnshǎo
减少
jūnshì
军事
kāizhī
开支。
Quốc gia quyết định thực hiện cắt giảm quân số để giảm bớt chi tiêu quân sự.
cáijūn
裁军
bùjǐn
不仅
néng
jiǎnqīng
减轻
guójiā
国家
cáizhèngfùdān
财政负担,
hái
néng
cùjìn
促进
dìqū
地区
hépíng
和平。
Việc cắt giảm quân số không chỉ giảm bớt gánh nặng tài chính cho quốc gia mà còn thúc đẩy hòa bình khu vực.
cáijūn
裁军
de
tíyì
提议
zài
huìyì
会议
shàng
shòudào
受到
le
xǔduō
许多
guójiā
国家
de
zhīchí
支持。
Đề xuất cắt giảm quân số đã nhận được sự ủng hộ của nhiều quốc gia tại hội nghị.
jiě mì
Làm mất tính bí mật/ Tiết lộ bí mật
heart
detail
view
view
view
zhuānjiā
专家
men
zhèngzài
正在
jìnlì
尽力
jiěmì
解密
zhèfèn
这份
wénjiàn
文件。
Các chuyên gia đang cố gắng giải mã tài liệu này.
jiěmì
解密
chénggōng
成功
hòu
后,
wǒmen
我们
nénggòu
能够
fǎngwèn
访问
suǒyǒu
所有
de
xìnxī
信息。
Sau khi giải mã thành công, chúng ta có thể truy cập tất cả thông tin.
zhège
这个
ruǎnjiàn
软件
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
jiěmì
解密
jiāmì
加密
de
wénjiàn
文件。
Phần mềm này có thể giúp bạn giải mã các tệp đã được mã hóa.
xùn liàn
Sự tập luyện
heart
detail
view
view
view
zúqiúduì
足球队
zài
xùnliàn
训练
Đội bóng đang tập luyện.
wèile
为了
yíng
赢,
xūyào
需要
xùnliàn
训练
gèng
duō
多。
Để chiến thắng, bạn cần phải tập luyện nhiều hơn.
kèkǔ
刻苦
xùnliàn
训练
shì
chénggōng
成功
de
guānjiàn
关键。
Luyện tập chăm chỉ là chìa khóa của thành công.
táo bīng
Kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
heart
detail
view
view
view
zài
zhànzhēng
战争
zhōng
中,
táobīng
逃兵
shì
fēicháng
非常
yánzhòng
严重
de
zuìxíng
罪行。
Trong chiến tranh, bỏ trốn là một tội ác nghiêm trọng.
yīnwèi
因为
hàipà
害怕
sǐwáng
死亡
érchéng
而成
le
yígè
一个
táobīng
逃兵
Anh ấy đã trở thành kẻ đào ngũ vì sợ chết.
táobīng
逃兵
bèibǔ
被捕
hòu
后,
tōngcháng
通常
huì
shòudào
受到
yánlì
严厉
de
chéngchǔ
惩处。
Kẻ đào ngũ khi bị bắt thường sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc.
bù shǔ
Dàn quân, dàn trận, triển khai
heart
detail
view
view
view
xīn
bùshǔ
部署
zài
biān
chéng
た。
Chúng tôi đã tái tổ chức các bộ phận cho dự án mới.
yíng
bùshǔ
部署
dòng
た。
Anh ấy đã được chuyển đến bộ phận kinh doanh.
huìshè
会社
bùshǔ
部署
shǐyòng
使用
す。
Phần mềm này được sử dụng tại mỗi bộ phận của công ty.
fáng dàn yī
Áo chống đạn
heart
detail
view
view
view
jǐngchá
警察
zài
zhíxíng
执行
rènwu
任务
shí
chuānzhe
穿着
fángdànyī
防弹衣
Cảnh sát mặc áo chống đạn khi thực thi nhiệm vụ.
wèile
为了
bǎozhèng
保证
ānquán
安全,
chuān
穿
shàng
le
fángdànyī
防弹衣
Để đảm bảo an toàn, anh ấy đã mặc áo chống đạn.
zhèzhǒng
这种
lèixíng
类型
de
fángdànyī
防弹衣
kěyǐ
可以
yǒuxiào
有效
dǐyù
抵御
zǐdàn
子弹
de
gōngjī
攻击。
Loại áo chống đạn này có thể hiệu quả chống lại sự tấn công của đạn.
fáng kōng huǒ lì
Hoả lực phòng không
heart
detail
view
view
view
wèile
为了
jiāqiáng
加强
fángkōng
防空
huǒlì
火力,
gāiguó
该国
zēngjiā
增加
le
gèng
duō
de
fángkōng
防空
dǎodànxìtǒng
导弹系统。
Để tăng cường lực lượng phòng không, quốc gia này đã tăng thêm nhiều hệ thống tên lửa phòng không.
fángkōng
防空
huǒlì
火力
zài
xiàndàizhànzhēng
现代战争
zhōng
fēicháng
非常
guānjiàn
关键。
Lực lượng phòng không rất quan trọng trong chiến tranh hiện đại.
gāi
dìqū
地区
de
fángkōng
防空
huǒlì
火力
yǐjīng
已经
dédào
得到
le
xiǎnzhù
显著
tíshēng
提升。
Lực lượng phòng không của khu vực này đã được cải thiện đáng kể.
lù jūn
Lục quân
heart
detail
view
view
view
lùjūn
陆军
zhèngzài
正在
jìnxíng
进行
xùnliàn
训练。
Lục quân đang tiến hành huấn luyện.
juédìng
决定
jiārù
加入
lùjūn
陆军
Anh ấy quyết định gia nhập lục quân.
lùjūn
陆军
shì
guójiā
国家
de
zhòngyào
重要
lìliàng
力量。
Lục quân là lực lượng quan trọng của quốc gia.
gù yōng bīng
Lính đánh thuê
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
guójiā
国家
gùyōng
雇佣
le
xǔduō
许多
wàiguó
外国
gùyōngbīng
雇佣兵
Quốc gia này đã thuê nhiều lính đánh thuê nước ngoài.
gùyōngbīng
雇佣兵
tōngcháng
通常
wèi
jīnqián
金钱
érzhàn
而战。
Lính đánh thuê thường chiến đấu vì tiền.
juédìng
决定
gùyòng
雇用
yīduì
一队
gùyōngbīng
雇佣兵
lái
bǎohù
保护
zìjǐ
自己。
Anh ấy quyết định thuê một đội lính đánh thuê để bảo vệ mình.
fēi jūn shì huà
Phi quân sự hoá
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
dìqū
地区
xūyào
需要
lìjí
立即
fēijūnshìhuà
非军事化
Khu vực này cần được phi quân sự hóa ngay lập tức.
fēijūnshìhuà
非军事化
shì
quèbǎo
确保
hépíng
和平
de
zhòngyào
重要
bùzhòu
步骤。
Phi quân sự hóa là bước quan trọng để đảm bảo hòa bình.
shuāngfāngtóngyì
双方同意
fēijūnshìhuà
非军事化
biānjièdìqū
边界地区。
Hai bên đồng ý phi quân sự hóa khu vực biên giới.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu