这个
国家
的
准军事
部队
正在
边境地区
进行
巡逻。
Lực lượng bán quân sự của quốc gia này đang tuần tra ở khu vực biên giới.
准军事
部队
经常
被
用来
在
紧急情况
下
支援
警方。
Lực lượng bán quân sự thường được sử dụng để hỗ trợ cảnh sát trong tình huống khẩn cấp.
该
组织
被
认为
是
一个
准军事
部队,
对
地区
安全
构成威胁。
Tổ chức này được coi là một lực lượng bán quân sự, đe dọa an ninh khu vực.
许多
专家
将
全球
变暖
称为
一颗
延时
炸弹。
Nhiều chuyên gia gọi nóng lên toàn cầu là một quả bom nổ chậm.
他
把
一颗
延时
炸弹
安放
在
了
大楼
的
地下室。
Anh ta đã đặt một quả bom nổ chậm dưới tầng hầm của tòa nhà.
延时
炸弹
的
设计
目的
是
为了
在
引爆
人员
离开
后
爆炸。
Mục đích thiết kế của bom nổ chậm là để nổ sau khi người kích nổ rời đi.
这个
战斗
单元
是
由
最
先进
的
技术
制成
的。
Đơn vị chiến đấu này được làm từ công nghệ tiên tiến nhất.
敌人
的
战斗
单元
数量
超出
了
我们
的
预期。
Số lượng đơn vị chiến đấu của kẻ thù vượt qua sự mong đợi của chúng ta.
我们
需要
加强
我们
的
战斗
单元
以
应对
任何
可能
的
威胁。
Chúng ta cần tăng cường đơn vị chiến đấu của mình để đối phó với bất kỳ mối đe dọa nào.
游击战
起源于
农村
地区。
Chiến tranh du kích bắt nguồn từ khu vực nông thôn.
在
游击战
中,
小规模
的
部队
试图用
突击
战术
对付
敌人。
Trong chiến tranh du kích, lực lượng nhỏ cố gắng sử dụng chiến thuật đột kích để đối phó với kẻ thù.
游击战
强调
灵活性
和
地方
人民
的
支持。
Chiến tranh du kích nhấn mạnh vào sự linh hoạt và sự hỗ trợ của người dân địa phương.
种族灭绝
是
人类
历史
上
最
黑暗
的
一页。
Diệt chủng là một trong những trang đen tối nhất trong lịch sử loài người.
联合国
通过
了
预防
和
惩治
种族灭绝
罪
的
公约。
Liên Hợp Quốc đã thông qua công ước về phòng ngừa và trừng phạt tội ác diệt chủng.
历史课
上,
我们
讨论
了
种族灭绝
对
人类
的
影响。
Trong lớp lịch sử, chúng ta đã thảo luận về ảnh hưởng của diệt chủng đối với loài người.
国家
决定
进行
裁军,
以
减少
军事
开支。
Quốc gia quyết định thực hiện cắt giảm quân số để giảm bớt chi tiêu quân sự.
裁军
不仅
能
减轻
国家
财政负担,
还
能
促进
地区
和平。
Việc cắt giảm quân số không chỉ giảm bớt gánh nặng tài chính cho quốc gia mà còn thúc đẩy hòa bình khu vực.
裁军
的
提议
在
会议
上
受到
了
许多
国家
的
支持。
Đề xuất cắt giảm quân số đã nhận được sự ủng hộ của nhiều quốc gia tại hội nghị.
私
た
ち
は
新
し
い
プ
ロ
ジ
ェ
ク
ト
の
た
め
に
部署
を
再
編
成
し
ま
し
た。
Chúng tôi đã tái tổ chức các bộ phận cho dự án mới.
彼
は
営
業
部署
に
異
動
に
な
り
ま
し
た。
Anh ấy đã được chuyển đến bộ phận kinh doanh.
こ
の
ソ
フ
ト
ウ
ェ
ア
は
会社
の
各
部署
で
使用
さ
れ
て
い
ま
す。
Phần mềm này được sử dụng tại mỗi bộ phận của công ty.
为了
加强
防空
火力,
该国
增加
了
更
多
的
防空
导弹系统。
Để tăng cường lực lượng phòng không, quốc gia này đã tăng thêm nhiều hệ thống tên lửa phòng không.
防空
火力
在
现代战争
中
非常
关键。
Lực lượng phòng không rất quan trọng trong chiến tranh hiện đại.
该
地区
的
防空
火力
已经
得到
了
显著
提升。
Lực lượng phòng không của khu vực này đã được cải thiện đáng kể.
Bình luận