园丁
Từ: 园丁
Nghĩa: Người làm vườn
Phiên âm: yuán dīng
yuándīng
园丁
zhèngzài
正在
xiūjiǎn
修剪
huācǎo
花草。
Người làm vườn đang tỉa cây cỏ.
zhèwèi
这位
yuándīng
园丁
duì
对
huāyuán
花园
de
的
bùjú
布局
fēicháng
非常
shúxī
熟悉。
Người làm vườn này rất quen thuộc với bố cục của khu vườn.
女按摩师
Từ: 女按摩师
Nghĩa: Nữ nhân viên xoa bóp
Phiên âm: nǚ àn mó shī
nàjiā
那家
ànmóyuàn
按摩院
de
的
nǚ
女
ànmóshī
按摩师
jìshù
技术
fēicháng
非常
hǎo
好。
Nữ nhân viên massage ở tiệm massage đó có kỹ thuật rất tốt.
wǒ
我
gèng
更
xǐhuān
喜欢
yóunǚ
由女
ànmóshī
按摩师
jìnxíng
进行
ànmó
按摩。
Tôi thích được massage bởi nữ nhân viên massage hơn.
室内设计师
Từ: 室内设计师
Nghĩa: Nhà thiết kế nội thất
Phiên âm: shì nèi shè jì shī
shìnèi
室内
shèjìshī
设计师
zhèngzài
正在
tǎolùn
讨论
xīn
新
xiàngmù
项目
de
的
xìjié
细节。
Nhà thiết kế nội thất đang thảo luận về chi tiết của dự án mới.
shìnèi
室内
shèjìshī
设计师
tíchū
提出
le
了
yīxiē
一些
gǎishàn
改善
fāngàn
方案。
Nhà thiết kế nội thất đã đưa ra một số giải pháp cải thiện.
屋顶工人
Từ: 屋顶工人
Nghĩa: Thợ lợp mái
Phiên âm: wū dǐng gōng rén
wūdǐng
屋顶
gōngrén
工人
zhèngzài
正在
xiūlǐ
修理
pòsǔn
破损
de
的
fángdǐng
房顶。
Người thợ mái nhà đang sửa chữa mái nhà bị hỏng.
wǒmen
我们
xūyào
需要
pìnqǐng
聘请
yígè
一个
yǒu
有
jīngyàn
经验
de
的
wūdǐng
屋顶
gōngrén
工人。
Chúng tôi cần thuê một người thợ mái nhà có kinh nghiệm.
建筑工人
Từ: 建筑工人
Nghĩa: Công nhân xây dựng
Phiên âm: jiàn zhù gōng rén
jiànzhùgōngrén
建筑工人
zhèngzài
正在
shīgōng
施工。
Công nhân xây dựng đang thi công.
zhèxiē
这些
jiànzhùgōngrén
建筑工人
xūyào
需要
ānquánmào
安全帽。
Những công nhân xây dựng này cần mũ bảo hiểm.
建筑师
Từ: 建筑师
Nghĩa: Kiến trúc sư
Phiên âm: jiàn zhù shī
jiànzhùshī
建筑师
kǎochá
考察
le
了
jiànzhùgōngdì
建筑工地。
Kiến trúc sư đã khảo sát công trường xây dựng.
木匠
Từ: 木匠
Nghĩa: Thợ mộc
Phiên âm: mù jiàng
nàwèi
那位
mùjiàng
木匠
zhèngzài
正在
xiūlǐ
修理
mén
门。
Người thợ mộc đó đang sửa cửa.
wǒ
我
fùqīn
父亲
yǐqián
以前
shì
是
yīmíng
一名
mùjiàng
木匠。
Cha tôi trước kia là một thợ mộc.
机械师
Từ: 机械师
Nghĩa: Thợ sửa máy
Phiên âm: jī xiè shī
zhèwèi
这位
jīxièshī
机械师
fēicháng
非常
zhuānyè
专业。
Vị kỹ sư máy này rất chuyên nghiệp.
jīxièshī
机械师
zhèngzài
正在
xiūlǐ
修理
nàtái
那台
jīqì
机器。
Kỹ sư máy đang sửa chữa cái máy đó.
水管工
Từ: 水管工
Nghĩa: Thợ sửa ống nước
Phiên âm: shuǐ guǎn gōng
wǒmen
我们
xūyào
需要
jiào
叫
yígè
一个
shuǐguǎn
水管
gōnglái
工来
xiūlǐ
修理
chúfáng
厨房
de
的
shuǐlóngtóu
水龙头。
Chúng ta cần gọi một thợ sửa ống nước để sửa cái vòi nước trong bếp.
shuǐguǎn
水管
gōng
工
jīntiānshàngwǔ
今天上午
lái
来
wǒjiā
我家
le
了。
Thợ sửa ống nước đã đến nhà tôi vào buổi sáng nay.
泥水工
Từ: 泥水工
Nghĩa: Thợ trát vữa
Phiên âm: ní shuǐ gōng
níshuǐgōng
泥水工
zhèngzài
正在
shīgōngxiànchǎng
施工现场
nǔlì
努力
gōngzuò
工作。
Thợ làm vữa đang làm việc chăm chỉ tại công trường.
yóuyú
由于
xūyào
需要
zhuānyèjìnéng
专业技能,
níshuǐgōng
泥水工
de
的
xūqiú
需求
yīzhí
一直
hěn
很
gāo
高。
Do nhu cầu kỹ năng chuyên môn, nhu cầu về thợ làm vữa luôn rất cao.
清洁工
Từ: 清洁工
Nghĩa: Lao công
Phiên âm: qīng jié gōng
zhège
这个
qīngjiégōng
清洁工
měitiān
每天
dōu
都
hěnzǎo
很早
lái
来
dǎsǎo
打扫
jiēdào
街道。
Người lao công này mỗi ngày đều đến rất sớm để quét dọn đường phố.
qīngjiégōng
清洁工
zài
在
gōngyuán
公园
lǐ
里
jiǎn
捡
lājī
垃圾。
Người lao công đang nhặt rác trong công viên.
焊工
Từ: 焊工
Nghĩa: Thợ hàn
Phiên âm: hàn gōng
hàngōng
焊工
zhèngzài
正在
gōngzuò
工作。
Thợ hàn đang làm việc.
hàngōng
焊工
xūyào
需要
dàihǎo
戴好
fánghùyǎnjìng
防护眼镜。
Thợ hàn cần phải đeo kính bảo hộ.
1
2
Lĩnh vực Luật và An ninh
Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh
Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội
Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội
Lĩnh vực Lao động tay chân
Lĩnh vực Bán lẻ
Lĩnh vực Hành chính – Quản lý
Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn
Lĩnh vực Khoa học
Lĩnh vực Vận tải
Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí
Lĩnh vực Giáo dục
Lĩnh vực Tôn giáo
Lĩnh vực An ninh quân sự
Các ngành nghề khác