Các ngành nghề khác

wěi zào zhě
Người làm giả (chữ ký, giấy tờ…)
heart
detail
view
view
view
jǐngfāng
警方
zhōngyú
终于
zhuāzhù
抓住
le
nàge
那个
wěizàozhě
伪造者
Cảnh sát cuối cùng đã bắt được kẻ làm giả.
zhèfú
这幅
huà
bèi
zhèngmíng
证明
shì
yígè
一个
wěizàozhě
伪造者
de
zuòpǐn
作品。
Bức tranh này được chứng minh là tác phẩm của một kẻ làm giả.
wěizàozhě
伪造者
huā
le
hěnduō
很多
shíjiān
时间
lái
mófǎng
模仿
zhèxiē
这些
wénxiàn
文献。
Kẻ làm giả đã dành rất nhiều thời gian để mô phỏng những tài liệu này.
zuò jiā
Nhà văn
heart
detail
view
view
view
shì
yígè
一个
yǒumíng
有名
de
zuòjiā
作家
Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.
sōngmù
松木
chángyòng
常用
lái
zhìzuò
制作
jiājù
家具。
Gỗ thông thường được sử dụng để làm đồ nội thất.
zhúzǐ
竹子
kěyǐ
可以
yònglái
用来
zhìzuò
制作
jiājù
家具。
Tre có thể được sử dụng để làm đồ nội thất.
jūn huǒ shāng
Lái súng/người buôn vũ khí
heart
detail
view
view
view
jūnhuǒshāng
军火商
zài
zhànzhēng
战争
zhōng
zhuàn
le
hěnduō
很多
qián
钱。
Nhà buôn vũ khí đã kiếm được rất nhiều tiền trong chiến tranh.
bèi
huáiyí
怀疑
guójì
国际
jūnhuǒshāng
军火商
yǒu
liánxì
联系。
Anh ta bị nghi ngờ có liên hệ với nhà buôn vũ khí quốc tế.
jūnhuǒshāng
军火商
tōngcháng
通常
zài
chōngtūdìqū
冲突地区
fēicháng
非常
huóyuè
活跃。
Nhà buôn vũ khí thường rất hoạt động trong khu vực xung đột.
jì nǚ
Gái mại dâm
heart
detail
view
view
view
nàge
那个
jìnǚ
妓女
kànqǐlái
看起来
hěn
bēishāng
悲伤。
Người phụ nữ làm nghề mại dâm đó trông rất buồn.
jìnǚ
妓女
jīngcháng
经常
shòudào
受到
shèhuì
社会
de
qíshì
歧视。
Những người phụ nữ làm nghề mại dâm thường xuyên phải chịu sự kì thị của xã hội.
jǐngchá
警察
dǎibǔ
逮捕
le
jǐmíng
几名
cóngshì
从事
fēifǎ
非法
jìnǚ
妓女
gōngzuò
工作
de
nǚxìng
女性。
Cảnh sát đã bắt giữ một số phụ nữ làm việc trong ngành mại dâm bất hợp pháp.
jiā tíng zhǔ fù
Nội trợ
heart
detail
view
view
view
jiātíngzhǔfù
家庭主妇
měitiān
每天
dōu
fēicháng
非常
mánglù
忙碌。
Người phụ nữ nội trợ mỗi ngày đều rất bận rộn.
bùjǐn
不仅
shì
yīwèi
一位
jiātíngzhǔfù
家庭主妇
háishì
还是
yīwèi
一位
chénggōng
成功
de
zuòjiā
作家。
Cô ấy không chỉ là một bà nội trợ mà còn là một nhà văn thành công.
jiātíngzhǔfù
家庭主妇
de
gōngzuò
工作
cónglái
从来
dōu
róngyì
容易。
Công việc của người phụ nữ nội trợ luôn không dễ dàng.
xiǎo tōu
kẻ trộm, tên trộm
heart
detail
view
view
view
shāngdiàn
商店
zhuādào
抓到
le
yígè
一个
xiǎotōu
小偷
Cửa hàng bắt được một tên trộm.
xiǎo
tōutōu
偷偷
zǒu
le
de
qiánbāo
钱包。
Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.
wǒmen
我们
de
fángzi
房子
bèi
xiǎotōu
小偷
chuǎngrù
闯入
le
了。
Nhà chúng tôi đã bị kẻ trộm đột nhập.
gōng chǎng gōng rén
Công nhân nhà máy
heart
detail
view
view
view
gōngchǎng
工厂
gōngrén
工人
měitiān
每天
dōu
fēicháng
非常
nǔlì
努力
gōngzuò
工作。
Công nhân nhà máy làm việc rất chăm chỉ mỗi ngày.
nàge
那个
gōngchǎng
工厂
gōngrén
工人
zhèngzài
正在
xiūlǐ
修理
jīqì
机器。
Công nhân nhà máy đó đang sửa chữa máy móc.
zhèxiē
这些
gōngchǎng
工厂
gōngrén
工人
huòdé
获得
le
tígāo
提高
de
gōngzī
工资。
Những công nhân nhà máy này đã nhận được mức lương tăng lên.
gōng chéng shī
Kỹ sư
heart
detail
view
view
view
de
zhàngfū
丈夫
shì
gōngchéngshī
工程师
Chồng tôi là kỹ sư.
píng miàn shè jì shī
Người thiết kế đồ họa
heart
detail
view
view
view
píngmiàn
平面
shèjìshī
设计师
fùzé
负责
shèjì
设计
wǎngzhàn
网站
de
yònghùjièmiàn
用户界面。
Nhà thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm thiết kế giao diện người dùng của trang web.
mèngxiǎng
梦想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
zhùmíng
著名
de
píngmiàn
平面
shèjìshī
设计师。
Cô ấy mơ ước trở thành một nhà thiết kế đồ họa nổi tiếng.
píngmiàn
平面
shèjìshī
设计师
zài
guǎnggàohángyè
广告行业
fēicháng
非常
zhòngyào
重要。
Nhà thiết kế đồ họa rất quan trọng trong ngành quảng cáo.
pá shǒu
Kẻ móc túi
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
dìqū
地区
hěnduō
很多
páshǒu
扒手
qǐng
xiǎoxīn
小心
de
cáiwù
财物。
Khu vực này có nhiều kẻ móc túi, xin hãy cẩn thận với tài sản của bạn.
zài
rénqún
人群
zhōng
bèi
páshǒu
扒手
tōuzǒu
偷走
le
qiánbāo
钱包。
Anh ấy đã bị kẻ móc túi trộm mất ví trong đám đông.
zài
lǚyóujǐngdiǎn
旅游景点
yào
tèbié
特别
jǐngtì
警惕
páshǒu
扒手
Phải đặc biệt cảnh giác với kẻ móc túi ở các điểm du lịch.
jì shù yuán
Kỹ thuật viên
heart
detail
view
view
view
jìshùyuán
技术员
zhèngzài
正在
xiūlǐ
修理
diànnǎo
电脑。
Nhân viên kỹ thuật đang sửa chữa máy tính.
wǒmen
我们
xūyào
需要
zhāopìn
招聘
yīmíng
一名
jīngyànfēngfù
经验丰富
de
jìshùyuán
技术员
Chúng tôi cần tuyển một nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm.
jìshùyuán
技术员
fùzé
负责
dìngqījiǎnchá
定期检查
suǒyǒu
所有
de
shèbèi
设备。
Nhân viên kỹ thuật phụ trách kiểm tra định kỳ tất cả các thiết bị.
zhèng zhì jiā
Chính trị gia
heart
detail
view
view
view
zhèngzhìjiā
政治家
tōngcháng
通常
yǒu
hěn
gāo
de
shèhuì
社会
dìwèi
地位。
Các chính trị gia thường có địa vị xã hội cao.
mó tè
Người mẫu
heart
detail
view
view
view
shì
yígè
一个
chénggōng
成功
de
mótè
模特
Cô ấy là một người mẫu thành công.
zhèwèi
这位
mótè
模特
shēncái
身材
fēicháng
非常
hǎo
好。
Người mẫu này có thân hình rất tốt.
mèngxiǎng
梦想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
zhuānyè
专业
mótè
模特
Anh ấy mơ ước trở thành một người mẫu chuyên nghiệp.
dú pǐn fàn zǐ
Người buôn thuốc phiện
heart
detail
view
view
view
jǐngfāng
警方
chénggōng
成功
dǎibǔ
逮捕
le
jǐmíng
几名
dúpǐn
毒品
fànzǐ
贩子。
Lực lượng cảnh sát đã thành công trong việc bắt giữ một số tên buôn ma túy.
dúpǐn
毒品
fànzǐ
贩子
shìtú
试图
tōngguò
通过
biānjìng
边境
zǒusī
走私
dúpǐn
毒品。
Các tên buôn ma túy cố gắng buôn lậu ma túy qua biên giới.
nàge
那个
guójiā
国家
duì
dǎjī
打击
dúpǐn
毒品
fànzǐ
贩子
cǎiqǔ
采取
le
yánlì
严厉
de
cuòshī
措施。
Quốc gia đó đã áp dụng các biện pháp mạnh mẽ để chống lại các tên buôn ma túy.
huǒ chē sī jī
Người lái tàu
heart
detail
view
view
view
huǒchē
火车
sījī
司机
zhèngzài
正在
jiàshǐ
驾驶
lièchē
列车。
Người lái tàu đang lái xe lửa.
huǒchē
火车
sījī
司机
xūyào
需要
jīngguò
经过
zhuānyè
专业
de
péixùn
培训。
Người lái tàu cần phải trải qua đào tạo chuyên nghiệp.
yóuyú
由于
huǒchē
火车
sījī
司机
de
cuòwù
错误,
fāshēng
发生
le
yīqǐ
一起
shìgù
事故。
Do lỗi của người lái tàu, một tai nạn đã xảy ra.
pí tiáo kè
Ma cô
heart
detail
view
view
view
jǐngfāng
警方
dǎibǔ
逮捕
le
jǐmíng
几名
shèxián
涉嫌
shì
pítiáokè
皮条客
de
rén
人。
Cảnh sát đã bắt giữ vài người bị nghi ngờ là kẻ môi giới mại dâm.
pítiáokè
皮条客
cháng
lìyòng
利用
niánqīng
年轻
nǚzǐ
女子
zhuànqián
赚钱。
Kẻ môi giới mại dâm thường lợi dụng các cô gái trẻ để kiếm tiền.
zhège
这个
dìqū
地区
yǐqián
以前
shì
yīxiē
一些
pítiáokè
皮条客
de
huódòngchǎngsuǒ
活动场所。
Khu vực này từng là nơi hoạt động của một số kẻ môi giới mại dâm.
kōng zhōng chéng wù yuán
Tiếp viên hàng không
heart
detail
view
view
view
kōngzhōng
空中
chéngwùyuán
乘务员
zhèngzài
正在
xiàng
chéngkè
乘客
yǎnshì
演示
ānquánshèbèi
安全设备
de
shǐyòng
使用
fāngfǎ
方法。
Tiếp viên hàng không đang hướng dẫn hành khách cách sử dụng thiết bị an toàn.
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
kōngzhōng
空中
chéngwùyuán
乘务员
shì
de
mèngxiǎng
梦想。
Trở thành một tiếp viên hàng không là giấc mơ của cô ấy.
kōngzhōng
空中
chéngwùyuán
乘务员
bìxū
必须
jiēshòu
接受
yángé
严格
de
péixùn
培训。
Tiếp viên hàng không phải trải qua đào tạo nghiêm ngặt.
qiè zéi
Kẻ trộm
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
qièzéi
窃贼
zài
yèlǐ
夜里
tōuzǒu
偷走
le
xǔduō
许多
guìzhòngwùpǐn
贵重物品。
Tên trộm này đã lẻn vào ban đêm và đánh cắp nhiều vật giá trị.
jǐngfāng
警方
zài
chángdá
长达
liùgèyuè
六个月
de
diàochá
调查
hòu
zhōngyú
终于
dǎibǔ
逮捕
le
nàge
那个
qièzéi
窃贼
Cảnh sát cuối cùng đã bắt giữ tên trộm sau một cuộc điều tra kéo dài sáu tháng.
qièzéi
窃贼
bèi
fāxiàn
发现
cáng
zài
yígè
一个
fèiqì
废弃
de
cāngkù
仓库
里。
Tên trộm được phát hiện ẩn náu trong một kho hàng bỏ hoang.
biān wǔ
Biên đạo múa
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
biānwǔ
编舞
zhēnde
真的
hěnbàng
很棒。
Bài biên vũ này thực sự rất tuyệt.
xǐhuān
喜欢
biānwǔ
编舞
tiàowǔ
跳舞。
Cô ấy thích sáng tạo vũ đạo và khiêu vũ.
biānwǔshī
编舞
wèi
zhè
shǒugē
首歌
shèjì
设计
le
yītào
一套
dòngzuò
动作。
Biên đạo múa đã thiết kế một bộ động tác cho bài hát này.
biān jí
Biên tập viên
heart
detail
view
view
view
biānjí
编辑
bùmén
部门
zhèngzài
正在
jiābān
加班。
Bộ phận biên tập đang làm thêm giờ.
zhè
piānwénzhāng
篇文章
xūyào
需要
chóngxīn
重新
biānjí
编辑
Bài viết này cần được biên tập lại.
bèi
rènmìng
任命
wèi
zhǔbiān
主编。
Anh ấy đã được bổ nhiệm làm tổng biên tập.
tuō yī wǔ nǚ
Gái nhảy
heart
detail
view
view
view
tuōyīwǔnǚ
脱衣舞女
de
gōngzuò
工作
duìyú
对于
hěnduō
很多
rén
láishuō
来说
shì
bùkě
不可
jiēshòu
接受
de
的。
Công việc của một vũ nữ thoát y đối với nhiều người là không thể chấp nhận được.
nàjiā
那家
yèzǒnghuì
夜总会
pìnqǐng
聘请
le
jǐwèi
几位
tuōyīwǔnǚ
脱衣舞女
Câu lạc bộ đêm đó đã thuê một vài vũ nữ thoát y.
tuōyīwǔnǚ
脱衣舞女
zài
wǔtái
舞台
shàng
biǎoyǎn
表演
shí
时,
guānzhòng
观众
fǎnyìng
反应
gèbùxiāngtóng
各不相同。
Khi vũ nữ thoát y biểu diễn trên sân khấu, phản ứng của khán giả rất khác nhau.
jì zhě
Nhà báo
heart
detail
view
view
view
zhèwèi
这位
jìzhě
记者
zhèngzài
正在
cǎifǎng
采访
shìzhǎng
市长。
Vị ký giả này đang phỏng vấn thị trưởng.
shì
yīmíng
一名
zhùmíng
著名
de
tǐyù
体育
jìzhě
记者
Anh ấy là một nhà báo thể thao nổi tiếng.
jìzhě
记者
men
xùnsù
迅速
bàodào
报道
le
zhè
shìjiàn
事件。
Các phóng viên đã nhanh chóng báo cáo sự kiện này.
zǒu sī fàn
Người buôn lậu
heart
detail
view
view
view
jǐngfāng
警方
dǎibǔ
逮捕
le
yīmíng
一名
zǒusīfàn
走私犯
Cảnh sát đã bắt giữ một tên buôn lậu.
zǒusīfàn
走私犯
shìtú
试图
tōngguò
通过
biānjìng
边境。
Tên buôn lậu cố gắng vượt qua biên giới.
zǒusīfàn
走私犯
bèi
pànchǔ
判处
wǔnián
五年
jiānjìn
监禁。
Tên buôn lậu bị tuyên phạt 5 năm tù.
gù yōng bīng
Lính đánh thuê
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
guójiā
国家
gùyōng
雇佣
le
xǔduō
许多
wàiguó
外国
gùyōngbīng
雇佣兵
Quốc gia này đã thuê nhiều lính đánh thuê nước ngoài.
gùyōngbīng
雇佣兵
tōngcháng
通常
wèi
jīnqián
金钱
érzhàn
而战。
Lính đánh thuê thường chiến đấu vì tiền.
juédìng
决定
gùyòng
雇用
yīduì
一队
gùyōngbīng
雇佣兵
lái
bǎohù
保护
zìjǐ
自己。
Anh ấy quyết định thuê một đội lính đánh thuê để bảo vệ mình.
fēi xíng yuán
Phi công
heart
detail
view
view
view
fēixíngyuán
飞行员
zhèngzài
正在
jiàshǐ
驾驶
fēijī
飞机。
Phi công đang lái máy bay.
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
fēixíngyuán
飞行员
xūyào
需要
jiēshòu
接受
yángé
严格
de
xùnliàn
训练。
Trở thành một phi công cần phải qua huấn luyện nghiêm ngặt.
nàwèi
那位
fēixíngyuán
飞行员
zài
jǐnjíqíngkuàng
紧急情况
xià
zhǎnxiàn
展现
le
jīngrén
惊人
de
lěngjìng
冷静。
Vị phi công đó đã thể hiện sự bình tĩnh đáng kinh ngạc trong tình huống khẩn cấp.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu