
这个
体育馆
可以
容纳
五千
人
This gymnasium can accommodate five thousand people.
Nhà thi đấu này có thể chứa được năm nghìn người.
体育馆
里
正在
进行
篮球比赛
A basketball game is taking place in the sports hall.
Trong nhà thi đấu thể thao đang diễn ra trận bóng rổ.
这家
酒店
有
一个
很大
的
停车
区。
This hotel has a very large parking area.
Khách sạn này có một khu vực đậu xe rất lớn.
我们
到
了
停车
区,
但
找
不到
空位。
We arrived at the parking area but couldn't find any vacant spot.
Chúng tôi đã đến khu vực đậu xe nhưng không tìm được chỗ trống.
停车
区离
商店
很近。
The parking area is very close to the store.
Khu vực đậu xe cách cửa hàng rất gần.
如果
你
感到
不
舒服,
可以
去
医务室。
If you're feeling unwell, you can go to the medical office.
Nếu bạn cảm thấy không khỏe, bạn có thể đến phòng y tế.
医务室
里
有
专门
的
护士
负责
处理
紧急情况。
The medical office has specialized nurses in charge of handling emergencies.
Trong phòng y tế có y tá chuyên nghiệp phụ trách xử lý các tình huống khẩn cấp.
我
头疼,
打算
去
医务室
休息
一会儿。
I have a headache, I plan to rest for a while in the medical office.
Tôi đau đầu, dự định đi nghỉ một lát ở phòng y tế.
我
每天
去
图书馆
学习
I go to the library to study every day.
Mỗi ngày tôi đều đến thư viện để học.
图书馆
有
很多
有趣
的
书
The library has many interesting books.
Thư viện có rất nhiều sách thú vị.
你
知道
图书馆
的
开放
时间
吗
?
Do you know the library's opening hours?
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
我
的
书包
在
教室
里。
My backpack is in the classroom.
Cặp sách của tôi đang ở trong lớp.
这个
教室
可以
容纳
五十个
学生。
This classroom can accommodate fifty students.
Phòng học này có thể chứa được 50 học sinh.
教室
里
有
一个
投影仪。
There is a projector in the classroom.
Trong lớp học có một cái máy chiếu.
请问,
更衣室
在
哪里?
Excuse me, where is the changing room?
Xin hỏi, phòng thay đồ ở đâu?
这家
健身房
的
更衣室
非常
干净。
The changing room in this gym is very clean.
Phòng thay đồ của phòng gym này rất sạch sẽ.
你
可以
在
更衣室
里
换上
泳衣。
You can change into your swimsuit in the changing room.
Bạn có thể thay bộ đồ bơi trong phòng thay đồ.
校园
里
的
风景
很美。
The scenery in the campus is very beautiful.
Phong cảnh trong khuôn viên trường rất đẹp.
学生
们
在
校园
里
玩耍。
The students are playing in the campus.
Học sinh chơi đùa trong khuôn viên trường.
我们
的
校园
非常
宽敞。
Our campus is very spacious.
Khuôn viên trường của chúng tôi rất rộng rãi.
老师
用
粉笔
在
黑板
上
写字。
The teacher writes on the blackboard with chalk.
Giáo viên viết chữ trên bảng bằng phấn.
地上
满是
粉笔
的
痕迹。
The ground is full of chalk marks.
Mặt đất đầy vết phấn.
他用
红色
的
粉笔
突出
重要
点。
He uses a red chalk to highlight the key points.
Anh ấy dùng phấn màu đỏ để nhấn mạnh các điểm quan trọng.
我们
的
计算机房
设备
非常
先进。
Our computer room equipment is very advanced.
Trang thiết bị phòng máy tính của chúng tôi rất hiện đại.
你
需要
带上
你
的
学生证
才能
进入
计算机房。
You need to bring your student ID to enter the computer room.
Bạn cần mang theo thẻ sinh viên của mình để có thể vào phòng máy tính.
计算机房
下午
两点
开门。
The computer room opens at 2 pm.
Phòng máy tính mở cửa lúc 2 giờ chiều.
我
的
马克笔
没墨
了。
My marker has run out of ink.
Cây bút marker của tôi đã hết mực.
她
喜欢
用
马克笔
做
笔记。
She likes using markers for taking notes.
Cô ấy thích sử dụng bút marker để ghi chú.
这套
马克笔
的
颜色
很
鲜艳。
This set of markers has very vibrant colors.
Bộ sưu tập bút marker này có màu sắc rất tươi sáng.
Bình luận