通过
努力学习,
他
最终
得到
好分。
Thông qua việc học tập chăm chỉ, cuối cùng anh ấy đã đạt được điểm số tốt.
如果
你
想
在
考试
中
得到
好分,
你
就
需要
提前准备。
Nếu bạn muốn đạt điểm cao trong kỳ thi, bạn cần phải chuẩn bị trước.
得到
好分
不
只是
天赋,
更
多
的
是
日积月累
的
努力。
Đạt được điểm số tốt không chỉ là tài năng mà còn là kết quả của sự nỗ lực hàng ngày.
我们
通过
对比
两个
版本
的
文件
得到
差分。
Chúng tôi nhận được sự khác biệt bằng cách so sánh hai phiên bản của tệp.
通过
分析
代码
的
得到
差分,
我们
可以
快速
定位问题。
Bằng cách phân tích sự khác biệt của mã, chúng tôi có thể nhanh chóng xác định vấn đề.
得到
差分
后,
他们
决定
回滚
到
之前
的
版本。
Sau khi nhận được sự khác biệt, họ quyết định quay trở lại phiên bản trước.
Bình luận