Bài 2: Chúng tôi đều là lưu học sinh
A
nǐ
你
shì
是
liúxuéshēng
留学生
ma
吗
?
Bạn là sinh viên du học không?
B
shì
是
。
Phải.
A
luólán
罗兰
yě
也
shì
是
liúxuéshēng
留学生
ma
吗
?
Luolan cũng là sinh viên du học không?
B
tā
他
yě
也
shì
是
liúxuéshēng
留学生
,
wǒmen
我们
dōu
都
shì
是
liúxuéshēng
留学生
。
Anh ấy cũng là sinh viên du học, chúng tôi đều là sinh viên du học.
A
zhāng
张
dōng
东
hétián
和田
fāng
芳
yě
也
dōu
都
shì
是
liúxuéshēng
留学生
ma
吗
?
Zhang Dong và Tian Fang cũng đều là sinh viên du học không?
B
bù
不
,
tāmen
他们
liǎ
俩
búshì
不是
liúxuéshēng
留学生
。
tāmen
他们
dōu
都
shì
是
zhōngguó
中国
xuéshēng
学生
。
Không, họ không phải là sinh viên du học. Họ đều là sinh viên Trung Quốc.
爱德华 (Àidéhuá)
tā
他
shì
是
zhōngguórén
中国人
ma
吗
?
Anh ấy là người Trung Quốc không?
李昌浩 (Lǐ Chānghào)
shì
是
Phải.
爱德华 (Àidéhuá)
nǐ
你
yě
也
shì
是
zhōngguórén
中国人
ma
吗
?
Bạn cũng là người Trung Quốc không?
李昌浩 (Lǐ Chānghào)
búshì
不是
,
wǒ
我
shì
是
hánguórén
韩国人
。
Không, tôi là người Hàn Quốc.
爱德华 (Àidéhuá)
duìbùqǐ
对不起
。
Xin lỗi.
李昌浩 (Lǐ Chānghào)
méishénme
没什么
。
Không sao đâu.
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)