Bài 1: Táo bao nhiêu tiền một cân

A
mǎi
shénme
什么
Bạn mua gì?
B
mǎi
shuǐguǒ
水果
píngguǒ
苹果
jīn
duōshǎo
多少
qián
Tôi mua trái cây. Một cân táo giá bao nhiêu?
A
sān
kuài
Ba đồng
B
sān
kuài
tài
guì
le
liǎng
kuài
ba
Ba đồng. Quá đắt, hai đồng năm thôi.
A
yào
jīn
Bạn muốn mua bao nhiêu cân?
B
mǎi
jīn
Tôi mua năm cân
A
yào
biéde
别的
ma
Bạn có muốn mua thứ khác không?
B
júzǐ
橘子
zěnme
怎么
mài
Cam bán thế nào?
A
liǎng
kuài
Hai đồng.
B
yào
liǎng
jīn
yīgòng
一共
duōshǎo
多少
qián
Lấy hai cân. Tất cả bao nhiêu tiền?
A
yīgòng
一共
shíliù
十六
kuài
máo
gěi
shíliù
十六
kuài
ba
Tất cả mười sáu đồng năm (mào). Bạn trả mười sáu đồng nhé.
B
gěi
qián
Đưa bạn tiền.
A
zhè
shì
wǔshí
五十
zhǎo
nín
sānshí
三十
kuài
Đây là năm mươi, trả lại bạn ba mươi bốn đồng.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu