Bài 1: Nhà bạn có bao nhiêu người?
麦克 (Màikè)
nǐ
你
jiā
家
yǒu
有
jǐ
几
kǒu
口
rén
人
?
Nhà bạn có bao nhiêu người?
玛丽 (Mǎlì)
wǒ
我
jiā
家
yǒu
有
wǔ
五
kǒu
口
rén
人
,
bàba
爸爸
,
māma
妈妈
,
gēge
哥哥
,
jiějie
姐姐
hé
和
wǒ
我
。
Nhà tôi có năm người: bố, mẹ, anh trai, chị gái và tôi.
麦克 (Màikè)
nǐ
你
yǒu
有
méiyǒu
没有
quánjiā
全家
de
的
zhàopiān
照片
?
Bạn có ảnh gia đình không?
玛丽 (Mǎlì)
yǒu
有
yī
一
zhāng
张
。
nǐ
你
kàn
看
,
zhè
这
shì
是
wǒmen
我们
quánjiā
全家
de
的
zhàopiān
照片
。
nǐ
你
yǒu
有
gēge
哥哥
,
jiějie
姐姐
ma
吗
?
Có một tấm. Nhìn này, đây là ảnh gia đình chúng tôi. Bạn có anh trai hoặc chị gái không?
麦克 (Màikè)
wǒ
我
méiyǒu
没有
gēge
哥哥
,
yě
也
méiyǒu
没有
jiějie
姐姐
,
zhǐyǒu
只有
liǎng
两
gè
个
dìdi
弟弟
。
Tôi không có anh trai cũng không có chị gái, chỉ có hai em trai.
玛丽 (Mǎlì)
nǐ
你
bàba
爸爸
,
māma
妈妈
zuò
做
shénme
什么
gōngzuò
工作
?
Bố mẹ bạn làm nghề gì?
麦克 (Màikè)
wǒ
我
māma
妈妈
shì
是
dàifū
大夫
,
zài
在
yīyuàn
医院
gōngzuò
工作
,
bàba
爸爸
shì
是
yījiā
一家
gōngsī
公司
de
的
jīnglǐ
经理
。
Mẹ tôi là bác sĩ, làm việc ở bệnh viện, bố là giám đốc một công ty.
玛丽 (Mǎlì)
wǒ
我
māma
妈妈
zài
在
shāngdiàn
商店
gōngzuò
工作
,
bàba
爸爸
shì
是
lǜshī
律师
。
Mẹ tôi làm việc ở cửa hàng, bố là luật sư.
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)