Bài 1: Ông ấy sống ở đâu?

李昌浩 (Lǐ Chānghào)
qǐngwèn
请问
zhè
shì
bàngōngshì
办公室
ma
Xin hỏi, đây có phải là văn phòng không?
职员
shì
zhǎo
shuí
Phải, bạn tìm ai?
李昌浩 (Lǐ Chānghào)
wáng
lǎoshī
老师
zài
ma
shì
de
xuéshēng
学生
Thầy Vương có ở đây không? Tôi là học sinh của thầy.
职员
zài
zài
jiā
ne
Thầy ấy không có ở đây, thầy ấy đang ở nhà.
李昌浩 (Lǐ Chānghào)
zhù
nǎér
哪儿
Thầy ấy ở đâu?
职员
zhù
shíbā
十八
lóu
mén
fángjiān
房间
hào
shì
6
6
0
0
1
1
Thầy ấy ở tầng mười tám, cửa số một, số phòng 601.
李昌浩 (Lǐ Chānghào)
nín
zhīdào
知道
de
diànhuà
电话
hàomǎ
号码
ma
Bạn có biết số điện thoại của thầy ấy không?
职员
zhīdào
知道
6
6
2
2
9
9
3
3
1
1
0
0
7
7
4
4
Biết, 6293 1074
李昌浩 (Lǐ Chānghào)
de
shǒujī
手机
hàomǎ
号码
shì
duōshǎo
多少
Số điện thoại di động của thầy ấy là bao nhiêu?
职员
bùzhī
不知
dào
Không biết.
李昌浩 (Lǐ Chānghào)
xièxiè
谢谢
nín
Cảm ơn bạn.
职员
bùkèqì
不客气
Đừng khách sáo.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu