Bài 1: bạn ăn gì
麦克 (Màikè)
zhōngwǔ
中午
nǐ
你
qù
去
nǎér
哪儿
chīfàn
吃饭
?
Buổi trưa bạn đi ăn ở đâu?
玛丽 (Mǎlì)
wǒ
我
qù
去
shítáng
食堂
。
Tôi đi ăn ở căng-tin.
麦克 (Màikè)
nǐ
你
chī
吃
shénme
什么
?
Bạn ăn gì?
玛丽 (Mǎlì)
wǒ
我
chī
吃
mántou
馒头
Tôi ăn bánh bao.
麦克 (Màikè)
nǐ
你
yào
要
jǐgè
几个
?
Bạn muốn mấy cái?
玛丽 (Mǎlì)
yī
一
gè
个
。
nǐ
你
chī
吃
ma
吗
?
Một cái. Bạn có ăn không?
麦克 (Màikè)
bù
不
chī
吃
,
wǒ
我
chī
吃
mǐfàn
米饭
。
nǐ
你
hē
喝
shénme
什么
?
Không ăn, tôi ăn cơm. Bạn uống gì?
玛丽 (Mǎlì)
wǒ
我
yào
要
yī
一
wǎn
碗
jīdàn
鸡蛋
tāng
汤
。
nǐ
你
hē
喝
ma
吗
?
Tôi muốn một bát súp trứng. Bạn có uống không?
麦克 (Màikè)
bù
不
hē
喝
,
wǒ
我
hē
喝
píjiǔ
啤酒
。
Không, tôi uống bia.
玛丽 (Mǎlì)
zhèxiē
这些
shì
是
shénme
什么
?
Những cái này là gì?
麦克 (Màikè)
zhè
这
shì
是
jiǎozǐ
饺子
,
zhè
这
shì
是
bāozǐ
包子
,
nàshì
那是
miàntiáo
面条
。
Đây là sủi cảo, đây là bánh bao, kia là mì sợi.
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên