Bài 1: Bạn học tiếng Hán ở đâu
A
nǐ
你
zài
在
nǎér
哪儿
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
?
Bạn học tiếng Trung ở đâu?
B
zài
在
běijīngyǔyándàxué
北京语言大学
。
Ở Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.
A
nǐmen
你们
de
的
lǎoshī
老师
zěnmeyàng
怎么样
?
Giáo viên của bạn
thì thế nào?
B
hěn
很
hǎo
好
Rất giỏi
A
nǐ
你
juéde
觉得
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
nán
难
ma
吗
?
Bạn cảm thấy học tiếng Trung khó không?
B
wǒ
我
juéde
觉得
yǔfǎ
语法
bù
不
tài
太
nán
难
。
Mình cảm thấy ngữ pháp không khó lắm.
tīng
听
hé
和
shuō
说
yě
也
bǐjiào
比较
róngyì
容易
,
dànshì
但是
dú
读
hé
和
xiě
写
hěn
很
nán
难
。
Nghe và nói cũng tương đối dễ, nhưng đọc và viết rất khó.
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên