Bài 1: Chúng tôi đều là lưu học sinh
秘书 (Mìshū)
wǒ
我
xiān
先
jièshào
介绍
yīxiàér
一下儿
,
zhèwèi
这位
shì
是
wáng
王
jiàoshòu
教授
。
Tôi xin giới thiệu trước, đây là Giáo sư Wang.
zhè
这
shì
是
mǎ
马
xiàozhǎng
校长
。
Đây là Hiệu trưởng Ma.
校长 (Xiàozhǎng)
huānyíng
欢迎
nín
您
,
wáng
王
jiàoshòu
教授
Chào mừng bạn, Giáo sư Wang.
王教授 (Wáng jiàoshòu)
xièxiè
谢谢
!
!
Cảm ơn!
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên