Bài 2: Giáo viên của các bạn là ai
A
wǒ
我
gěi
给
nǐmen
你们
jièshào
介绍
yīxiàér
一下儿
,
zhèwèi
这位
shì
是
xīn
新
tóngxué
同学
,
shì
是
wǒ
我
de
的
tóngwū
同屋
。
Tôi xin giới thiệu với các bạn, đây là sinh viên mới, là bạn cùng phòng của tôi.
B
nǐ
你
zài
在
něigè
哪个
bān
班
xuéxí
学习
?
Bạn học lớp nào?
C
zài
在
1
1
0
0
3
3
bān
班
。
Lớp 103.
B
nǐmen
你们
de
的
lǎoshī
老师
shì
是
shuí
谁
?
Giáo viên của các bạn là ai?
C
wǒmen
我们
de
的
lǎoshī
老师
shì
是
lín
林
lǎoshī
老师
。
Giáo viên của chúng tôi là thầy Lin.
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)