Bài 2: Xe của bạn là mới hay cũ?
田芳 (Tián Fāng)
wǒ
我
de
的
chē
车
ne
呢
?
Xe của tôi đâu?
张东 (Zhāng Dōng)
nǐ
你
de
的
chē
车
shì
是
shénme
什么
yánsè
颜色
de
的
?
Xe của bạn màu gì?
田芳 (Tián Fāng)
lán
蓝
de
的
。
Màu xanh.
张东 (Zhāng Dōng)
shì
是
xīn
新
de
的
háishì
还是
jiù
旧
de
的
?
Nó mới hay cũ?
田芳 (Tián Fāng)
xīn
新
de
的
。
Mới.
张东 (Zhāng Dōng)
nà
那
liàng
辆
lán
蓝
de
的
shìbúshì
是不是
nǐ
你
de
的
?
Chiếc xe màu xanh kia có phải của bạn không?
田芳 (Tián Fāng)
nǎ
哪
liàng
辆
?
Chiếc nào?
张东 (Zhāng Dōng)
nà
那
liàng
辆
。
Chiếc kia.
田芳 (Tián Fāng)
búshì
不是
。
a
啊
,
wǒ
我
de
的
chē
车
zàinàér
在那儿
ne
呢
。
Không phải... Ồ, xe của tôi ở đó kìa.
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)