Bài 2: Công ty các bạn có bao nhiêu người?
王老师 (Wáng lǎoshī)
nǐmen
你们
shì
是
yījiā
一家
shénme
什么
gōngsī
公司
?
Công ty của bạn là công ty gì?
关经理 (Guān jīnglǐ)
shì
是
yījiā
一家
wàimào
外贸
gōngsī
公司
。
Là một công ty thương mại ngoại.
王老师 (Wáng lǎoshī)
shì
是
yījiā
一家
dàgōngsī
大公司
ma
吗
?
Đó có phải là một công ty lớn không?
关经理 (Guān jīnglǐ)
bùdà
不大
,
shì
是
yījiā
一家
bǐjiào
比较
xiǎode
小的
gōngsī
公司
。
Không lớn lắm, là một công ty tương đối nhỏ.
王老师 (Wáng lǎoshī)
yǒu
有
duōshǎo
多少
zhíyuán
职员
?
Có bao nhiêu nhân viên?
关经理 (Guān jīnglǐ)
dàgài
大概
yǒu
有
yī
一
bǎi
百
duōgè
多个
zhíyuán
职员
。
Khoảng hơn một trăm nhân viên.
王老师 (Wáng lǎoshī)
dōu
都
shì
是
zhōngguó
中国
zhíyuán
职员
ma
吗
?
Tất cả đều là nhân viên Trung Quốc không?
关经理 (Guān jīnglǐ)
bù
不
dōu
都
shì
是
zhōngguó
中国
zhíyuán
职员
,
yě
也
yǒu
有
wàiguó
外国
zhíyuán
职员
。
Không phải tất cả là nhân viên Trung Quốc, cũng có nhân viên nước ngoài.
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)