口
Từ: 口
Nghĩa: mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
Phiên âm: kǒu
Hán việt: khẩu
tā
他
de
的
kǒu
口
hěndà
很大
He has a big mouth.
Miệng anh ấy rất to.
tā
他
hē
喝
le
了
yīkǒu
一口
shuǐ
水
He took a sip of water.
Anh ấy uống một ngụm nước.
囗
Từ: 囗
Nghĩa: Vây quanh
Phiên âm: wéi
Hán việt: vi
zhège
这个
wéi
囗
hěndà
很大。
This one is very big.
Cái này rất lớn.
qǐng
请
zài
在
zhège
这个
wéi
囗
lǐ
里
xiě
写
shàng
上
nǐ
你
de
的
míngzì
名字。
Please write your name in this box.
Xin hãy viết tên của bạn vào ô này.
土
Từ: 土
Nghĩa: Đất
Phiên âm: tǔ
Hán việt: thổ
chūtǔ
出土
de
的
zhèngjù
证据
bāngzhù
帮助
jiějué
解决
le
了
yígè
一个
lìshǐ
历史
xuánàn
悬案。
The unearthed evidence helped solve a historical mystery.
Bằng chứng được phát hiện đã giúp giải quyết một vụ án lịch sử bí ẩn.
zhèxiē
这些
táocí
陶瓷
shì
是
zài
在
lǎofángzi
老房子
de
的
dǐxia
底下
chūtǔ
出土
de
的。
These ceramics were unearthed beneath the old house.
Những đồ gốm này được khai quật dưới nền của ngôi nhà cũ.
士
Từ: 士
Nghĩa: Kẻ sĩ
Phiên âm: shì
Hán việt: sĩ
nàwèi
那位
nǚshì
女士
shì
是
wǒ
我
de
的
māma
妈妈
That lady is my mother.
Vị quý bà kia là mẹ tôi.
hùshì
护士
zhèngzài
正在
zhàogù
照顾
bìngrén
病人
The nurse is taking care of the patient.
Y tá đang chăm sóc bệnh nhân.
夂
Từ: 夂
Nghĩa: Đi chậm
Phiên âm: zhǐ
Hán việt: tri
wúfǎ
无法
tígōng
提供,
yīnwèi
因为
zhǐ
夂
zuòwéi
作为
dāndú
单独
de
的
zì
字
hěnshǎo
很少
shǐyòng
使用,
zhǔyào
主要
zuòwéi
作为
qítā
其他
hànzì
汉字
de
的
zǔchéngbùfèn
组成部分。
Cannot provide because 夂 as a standalone character is rarely used, mainly as a part of other Chinese characters.
Không thể cung cấp vì 夂 là một ký tự hiếm khi được sử dụng độc lập, chủ yếu là một phần của các ký tự Hán khác.
wúfǎ
无法
tígōng
提供,
yīnwèi
因为
zhǐ
夂
zuòwéi
作为
dāndú
单独
de
的
zì
字
hěnshǎo
很少
shǐyòng
使用,
zhǔyào
主要
zuòwéi
作为
qítā
其他
hànzì
汉字
de
的
zǔchéngbùfèn
组成部分。
Cannot provide because 夂 as a standalone character is rarely used, mainly as a part of other Chinese characters.
Không thể cung cấp vì 夂 là một ký tự hiếm khi được sử dụng độc lập, chủ yếu là một phần của các ký tự Hán khác.
夊
Từ: 夊
Nghĩa: Đến sau
Phiên âm: suī
Hán việt: truy
suī
夊
suī
夊
érxíng
而行
Walking slowly
Đi một cách chậm rãi
yǐ
以
suī
夊
dǎozhī
导之
To guide gently
Dẫn dắt một cách từ tốn
夕
Từ: 夕
Nghĩa: Đêm tối
Phiên âm: xī
Hán việt: tịch
kǎoshì
考试
qiánxī
前夕,
xuéshēng
学生
men
们
dōu
都
tíxīndiàodǎn
提心吊胆
dì
地
fùxí
复习。
On the eve of the exam, the students were all revising with apprehension.
Vào đêm trước kỳ thi, các sinh viên đều ôn tập trong tình trạng lo lắng.
xīyáng
夕阳
bǎ
把
tiānkōng
天空
rǎnchéng
染成
le
了
yīpiàn
一片
chénghóngsè
橙红色。
The setting sun dyed the sky an orange-red.
Hoàng hôn nhuộm trời một màu cam đỏ.
大
Từ: 大
Nghĩa: To, lớn, rộng
Phiên âm: dà
Hán việt: thái
nǐ
你
duō
多
dà
大
le
了
?
?
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
tā
他
de
的
kǒu
口
hěndà
很大
He has a big mouth.
Miệng anh ấy rất to.
女
Từ: 女
Nghĩa: phụ nữ, nữ
Phiên âm: nǚ
Hán việt: nhữ
nǚ
女
xuéshēng
学生
Female student.
Học sinh nữ.
nǚyǎnyuán
女演员
Female actress.
Nữ diễn viên.
子
Từ: 子
Nghĩa: Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
Phiên âm: zǐ
Hán việt: tí
yīzhāng
一张
zhuōzǐ
桌子
One table.
Một cái bàn.
wǔsuì
五岁
de
的
háizi
孩子
A five-year-old child.
Đứa trẻ năm tuổi.
宀
Từ: 宀
Nghĩa: Mái nhà mái che
Phiên âm: mián
Hán việt: miên
bǎoguì
宝贵
de
的
yìjiàn
意见
Valuable opinions
Ý kiến quý báu
ānníng
安宁
de
的
jiā
家
Peaceful home
Ngôi nhà yên bình
寸
Từ: 寸
Nghĩa: đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
Phiên âm: cùn
Hán việt: thốn
yóuyú
由于
xíngli
行李
chǐcùn
尺寸
tàidà
太大,
bùnéng
不能
suíshēnxiédài
随身携带,
bìxū
必须
tuōyùn
托运。
Due to the large size of the luggage, it cannot be carried on and must be checked in.
Vì kích thước hành lý quá lớn, không thể mang theo người, phải gửi.
1
2
3
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét