Bộ thủ 9 Nét

miàn
Mặt, bề mặt
heart
detail
view
view
view
zǒu
dào
qiánmiàn
shuō
nǐhǎo
你好!
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
wǒmen
我们
xīngqīwǔ
星期五
jiànmiàn
ba
吧!
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
zhèshì
这是
wǒmen
我们
dìyīhuí
第一回
jiànmiàn
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
Da thú, thay đổi
heart
detail
view
view
view
jīngjì
经济
gǎigé
shì
bìyào
必要
de
的。
Cải cách kinh tế lần là cần thiết.
gǎigékāifàng
开放
hòu
后,
zhège
这个
guójiā
国家
fāzhǎn
发展
xùnsù
迅速。
Sau khi cải cách và mở cửa, đất nước này phát triển nhanh chóng.
zhèjiā
这家
gōngsī
公司
zhèngzài
正在
gǎigé
guǎnlǐ
管理
fāngshì
方式。
Công ty này đang cải cách phương thức quản lý.
wéi
da, họ Vị
heart
detail
view
view
view
zhèshì
这是
wéixiǎobǎo
小宝
de
gùshì
故事。
Đây là câu chuyện của Vị Tiểu Bảo.
wéibiānsānjué
编三绝。
Ba lần bện dây da (thành công sau nhiều lần thất bại).
wéidé
shì
lánqiú
篮球
jiè
de
zhīmíng
知名
yùndòngyuán
运动员。
Wade là vận động viên bóng rổ nổi tiếng.
jiǔ
Rau hẹ
heart
detail
view
view
view
jiǔcài
jiǎozǐ
饺子
shì
zuì
xǐhuān
喜欢
de
shíwù
食物
zhīyī
之一。
Bánh chảo tôm hành là một trong những món ăn yêu thích của tôi.
zhèxiē
这些
jiǔcài
fēicháng
非常
xīnxiān
新鲜,
shìhé
适合
zuò
chūnjuǎn
春卷。
Những bó hành này rất tươi, thích hợp để làm nem.
zhīdào
知道
zěnme
怎么
bǎocún
保存
jiǔcài
ma
吗?
zhèyàng
这样
tāmen
它们
kěyǐ
可以
bǎochí
保持
xīnxiān
新鲜
gèngcháng
更长
de
shíjiān
时间。
Bạn biết cách bảo quản hành không? Như vậy chúng có thể giữ được tươi lâu hơn.
yīn
tiếng âm thanh, tiếng động
heart
detail
view
view
view
xǐhuān
喜欢
tīng
yīnyuè
ma
?
?
Bạn thích nghe nhạc không?
de
gēge
哥哥
xǐhuān
喜欢
tīng
yīnyuè
乐。
Anh trai tôi thích nghe nhạc.
éyǔ
俄语
de
fāyīn
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Nga rất khó.
trang, trang giấy
heart
detail
view
view
view
zhè
běnshū
本书
yǒu
100
100
Cuốn sách này có 100 trang.
qǐng
fāndào
翻到
20
20
Hãy lật đến trang thứ 20.
xiě
zài
yīyè
Bạn viết ở trang nào?
fēng
gió
heart
detail
view
view
view
xǐhuān
喜欢
zhèér
这儿
de
fēngjǐng
景。
Tôi thích phong cảnh ở đây.
shānshàng
山上
de
fēngjǐng
hěnměi
很美。
Phong cảnh trên núi rất đẹp.
hǎibiān
海边
de
fēngjǐng
Phong cảnh bên bờ biển
fēi
Bay
heart
detail
view
view
view
tāmen
他们
kěyǐ
可以
xuǎnzé
选择
zuòhuǒchē
坐火车
huòshì
或是
fēijī
机。
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
zhè
jiàfēijī
wǎndiǎn
晚点
le
了。
Chuyến bay này bị trễ.
fēijī
yǐjīng
已经
qǐfēi
Máy bay đã cất cánh.
shí
thức ăn, ăn
heart
detail
view
view
view
nàjiā
那家
cāntīng
餐厅
de
shíwù
hěn
hǎochī
好吃
Đồ ăn ở nhà hàng đó rất ngon.
nàér
那儿
de
shíwù
hǎochī
好吃
ma
吗?
Đồ ăn ở đó ngon không?
zhōngwǔ
中午
wǒchángqù
我常去
shítáng
chīfàn
吃饭。
Buổi trưa tôi thường đi ăn ở căng tin.
shǒu
bài (như trong bài hát, bài thơ)
heart
detail
view
view
view
zhōngguó
中国
de
shǒudōu
shì
běijīng
北京。
Thủ đô của Trung Quốc là Bắc Kinh.
déguó
德国
de
shǒudōu
shì
bólín
柏林。
Thủ đô của Đức là Berlin.
éguó
俄国
de
shǒudōu
shì
mòsīkē
莫斯科。
Thủ đô của Nga là Moskva.
xiāng
Mùi thơm
heart
detail
view
view
view
dōu
xǐhuān
喜欢
chī
píngguǒ
苹果
xiāngjiāo
Tôi thích ăn cả táo và chuối.
xǐhuān
喜欢
chī
píngguǒ
苹果
xiāngjiāo
蕉。
Anh ấy thích ăn táo và chuối.
xiāngshuǐ
wèidào
味道
tài
nóng
le
了。
Mùi nước hoa quá nồng.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu