
冬天
来
了,
我
买
了
一件
新
的
羽绒服。
Winter has come, I bought a new down jacket.
Mùa đông đã đến, tôi đã mua một chiếc áo lông vũ mới.
这家
店
的
羽绒服
打折。
The down jackets in this store are on sale.
Áo lông vũ ở cửa hàng này đang giảm giá.
业余时间
我们
经常
去
打
羽毛球。
We often play badminton in our spare time.
Thời gian rảnh rỗi chúng tôi thường đi đánh cầu lông.
这是
一把
种田
用
的
耒。
This is a plow used for plowing fields.
Đây là một cái cày dùng để cày cấy.
耒是
农业
生产
中
最
重要
的
工具
之一。
The plow is one of the most important tools in agricultural production.
Cày là một trong những công cụ quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp.
他用
耒犁开
了
一片
新地。
He plowed open a new piece of land with a plow.
Anh ấy đã dùng cày để mở một khu đất mới.
我们
要
对
自己
的
行为
负责。
We have to be responsible for our actions.
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
每个
人
都
有
自己
的
梦想。
Everyone has their own dream.
Mỗi người đều có ước mơ của riêng mình.
请
你
给
大家
介绍
一下
自己
Please introduce yourself to everyone.
Hãy giới thiệu về bản thân mình với mọi người.
展览馆
每周
二至
周日
开放。
The gallery is open from Tuesday to Sunday every week.
Bảo tàng mở cửa từ thứ hai đến chủ nhật hàng tuần.
她
每年
至少
回
故乡
一次。
She returns to her hometown at least once a year.
Cô trở về quê hương ít nhất mỗi năm một lần.
这个
工作
至少
要
半天
时间
来
完成。
This work will take at least half a day to complete.
Công việc này ít nhất mất nửa ngày để hoàn thành.
这个
臼
很
旧,
但
依然
可以
使用。
This mortar is very old, but it can still be used.
Cái cối này rất cũ, nhưng vẫn có thể sử dụng.
她
用
臼
和
杵
来
打磨
草药。
She uses a mortar and pestle to grind the herbs.
Cô ấy dùng cối và chày để tán nhuyễn thảo mộc.
在
传统
厨房
里,
臼
是
不可或缺
的
工具。
In a traditional kitchen, a mortar is an indispensable tool.
Trong nhà bếp truyền thống, cối là dụng cụ không thể thiếu.
彼
は
舛
添
要
一
と
一
緒
に
仕
事
を
し
た
こ
と
が
あ
る。
He has worked with Masuzoe Yoichi.
Anh ấy từng làm việc cùng với Masuzoe Yoichi.
舛
の
形
を
し
た
飾
り
を
彼
女
の
ド
レ
ス
に
見
つ
け
た。
I found a decoration shaped like 舛 on her dress.
Tôi đã tìm thấy một hình trang trí hình dạng 舛 trên chiếc váy của cô ấy.
舛
と
反
対
の
方向
に
歩
き
始
め
た。
Started walking in the opposite direction to 舛.
Bắt đầu đi theo hướng ngược lại với 舛.
小舟
在
湖上
轻轻
摇晃。
The small boat is gently rocking on the lake.
Con thuyền nhỏ đang nhẹ nhàng đu đưa trên hồ.
渔民
用
小舟
出海
去
捕鱼。
Fishermen use small boats to go out to sea to catch fish.
Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ ra biển để bắt cá.
河中
漂着
一只
空舟。
An empty boat is floating in the river.
Một con thuyền trống đang trôi nổi trên sông.
艮
为
山
艮 represents the mountain
艮 tượng trưng cho núi
艮
其
背,
不获
其身,
行其庭,
不见
其人,
无咎。
With the back towards 艮, not obtaining its body, walking its courtyards, not seeing its people, without fault.
Lưng hướng về phía 艮, không chạm vào thân thể của nó, đi trong sảnh của nó, không gặp người của nó, không gặp điều gì xấu.
艮
其
趾,
无咎,
利永贞。
Halt feet at 艮, without misfortune, benefits in perpetual constancy.
Giữ chân ở 艮, không gặp họa, lợi ích bền vững.
虍
作为
一个
部首
出现
在
许多
字里。
'虍' appears as a radical in many characters.
虍 như một bộ thủ xuất hiện trong nhiều từ.
虍
户
是
一个
很少
见
的
字。
'虍户' is a rare character.
'虍户' là một từ hiếm gặp.
在
古代汉语
中,
虍
表示
老虎。
In ancient Chinese, '虍' denotes a tiger.
Trong tiếng Hán cổ, '虍' biểu thị con hổ.
这
只
蝴蝶
是
一种
美丽
的
虫。
This butterfly is a beautiful insect.
Con bướm này là một loại côn trùng đẹp.
我
不
喜欢
看到
厨房
有
蟑螂
这样
的
虫。
I do not like to see insects like cockroaches in the kitchen.
Tôi không thích thấy có côn trùng như gián trong bếp.
孩子
们
在
公园
里
捉虫
玩。
The children are catching insects to play with in the park.
Bọn trẻ đang bắt côn trùng chơi ở công viên.
你
的
血液
化验
结果
出来
了吗?
Have your blood test results come out?
Ví dụ 4:我需要做尿检。
Dịch tiếng Việt: Tôi cần làm xét nghiệm nước tiểu.
Dịch tiếng Anh: I need to do a urine test.
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
大便
有血
是
不
正常
的。
It's not normal for the stool to have blood.
Phân có máu là không bình thường.
检查
你
的
血糖
很
重要。
Checking your blood sugar is very important.
Việc kiểm tra đường huyết rất quan trọng.
我们
要
对
自己
的
行为
负责。
We have to be responsible for our actions.
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
这家
银行
的
服务
很
好。
The service of this bank is very good.
Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
我
需要
去
银行
取钱。
I need to go to the bank to withdraw money.
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
Bình luận