Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
Bộ thủ 6 Nét
zhú
cây tre, cây trúc
zhège
这个
zhúzǐ
竹
子
yǒu
有
wǔjié
五节。
Cây tre này có năm đốt.
zhúzǐ
竹
子
kěyǐ
可以
yònglái
用来
zhìzuò
制作
jiājù
家具。
Tre có thể được sử dụng để làm đồ nội thất.
tāyòng
他用
zhúzǐ
竹
子
zuò
做
le
了
yígè
一个
dízǐ
笛子。
Anh ấy đã dùng tre để làm một cái sáo.
mǐ
hạt gạo, gạo
tā
他
měitiān
每天
dōu
都
chī
吃
mǐfàn
米
饭。
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
nǐ
你
xiǎng
想
chī
吃
mántou
馒头
háishì
还是
mǐfàn
米
饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
báimǐfàn
白
米
饭。
Tôi thích ăn cơm trắng.
mì ( sī , sī )
Sợi tơ nhỏ
fǒu
Đồ sành
zhèshì
这是
yīguàn
一罐
kělè
可乐。
Đây là một lon Coca.
wǒ
我
xūyào
需要
dǎkāi
打开
zhège
这个
guàntóu
罐头。
Tôi cần mở cái hộp này.
qǐng
请
bǎ
把
lājī
垃圾
rēngjìn
扔进
lājī
垃圾
fǒu
缶
。
Hãy bỏ rác vào thùng rác.
wǎng
Mạng, lưới
wǒ
我
měitiān
每天
dōu
都
yào
要
shàngwǎng
上
网
。
Mỗi ngày tôi đều lên mạng.
měitiān
每天
wǒ
我
dōu
都
shàngwǎng
上
网
chákàn
查看
yóujiàn
邮件。
Mỗi ngày tôi đều vào mạng kiểm tra email.
tā
她
xǐhuān
喜欢
shàngwǎng
上
网
gòuwù
购物。
Cô ấy thích mua sắm trực tuyến.
yáng
Con dê
nàge
那个
yáng
羊
hěn
很
kěài
可爱。
Con cừu đó rất đáng yêu.
yángmáo
羊
毛
shì
是
zhìzuò
制作
máoyī
毛衣
de
的
hǎo
好
cáiliào
材料。
Lông cừu là nguyên liệu tốt để làm áo len.
nóngfū
农夫
zhèngzài
正在
mùyáng
牧
羊
。
Người nông dân đang chăn cừu.
yǔ
lông vũ
dōngtiān
冬天
lái
来
le
了,
wǒ
我
mǎi
买
le
了
yījiàn
一件
xīn
新
de
的
yǔróngfú
羽
绒服。
Mùa đông đã đến, tôi đã mua một chiếc áo lông vũ mới.
zhèjiā
这家
diàn
店
de
的
yǔróngfú
羽
绒服
dǎzhé
打折。
Áo lông vũ ở cửa hàng này đang giảm giá.
yèyúshíjiān
业余时间
wǒmen
我们
jīngcháng
经常
qù
去
dǎ
打
yǔmáoqiú
羽
毛球。
Thời gian rảnh rỗi chúng tôi thường đi đánh cầu lông.
lǎo
già, cũ, lâu đời
bāwèi
八位
lǎoshī
老
师
Tám giáo viên.
tā
他
shì
是
lǎoshī
老
师
ma
吗
?
?
Anh ấy là giáo viên phải không?
tā
他
qù
去
wèn
问
le
了
lǎoshī
老
师。
Anh ấy đã đi hỏi giáo viên.
ér
Mà, và
tā
他
wèi
为
hépíng
和平
érzhàn
而
战
Anh ấy chiến đấu vì hòa bình.
tā
他
wèile
为了
zhēnlǐ
真理
ér
而
dòuzhēng
斗争。
Anh ấy chiến đấu vì sự thật.
tāmen
他们
wèile
为了
zìyóu
自由
ér
而
dòuzhēng
斗争。
Họ chiến đấu vì tự do.
lěi
Cái cày
zhèshì
这是
yībǎ
一把
zhǒngtián
种田
yòng
用
de
的
lěi
耒
。
Đây là một cái cày dùng để cày cấy.
lěishì
耒
是
nóngyè
农业
shēngchǎn
生产
zhōng
中
zuì
最
zhòngyào
重要
de
的
gōngjù
工具
zhīyī
之一。
Cày là một trong những công cụ quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp.
tāyòng
他用
lěilíkāi
耒
犁开
le
了
yīpiàn
一片
xīndì
新地。
Anh ấy đã dùng cày để mở một khu đất mới.
ěr
Lỗ tai
zhè
这
duì
对
ěrhuán
耳
环
zhēn
真
hǎokàn
好看。
Đôi bông tai này thật đẹp.
wǒ
我
de
的
zuǒěr
左
耳
tīng
听
bù
不
qīngchǔ
清楚
Tai trái của tôi nghe không rõ.
wǒyào
我要
qīněr
亲
耳
tīng
听
tā
他
shuō
说。
Tôi muốn nghe anh ấy nói trực tiếp.
yù
Cây bút
yù
聿
shì
是
shūxiě
书写
gōngjù
工具。
聿 là công cụ viết.
zhège
这个
yù
聿
xíngzhuàng
形状
hěn
很
dútè
独特。
Cái '聿' này có hình dạng rất độc đáo.
gǔrén
古人
yòng
用
yù
聿
shūxiě
书写
jīngwén
经文。
Người xưa dùng '聿' để viết kinh văn.
ròu
Thịt
tā
他
bùchī
不吃
ròu
肉
。
Anh ấy không ăn thịt.
nǐ
你
yào
要
chī
吃
ròubāozǐ
肉
包子
háishì
还是
dàn
蛋
bāozǐ
包子?
Bạn muốn ăn bánh bao thịt hay bánh bao trứng?
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
niúròu
牛
肉
miàntiáo
面条。
Tôi thích ăn mì bò.
chén
Bầy tôi
chén
臣
xià
下
qǐngqiú
请求
jiàn
见
guówáng
国王。
Tôi, một bề tôi, xin được gặp vua.
chén
臣
bùgǎn
不敢。
Tôi không dám.
chén
臣
yǐ
以
guójiā
国家
wèizhòng
为重。
Tôi coi trọng quốc gia trên hết.
zì
Tự bản thân, kể từ
wǒmen
我们
yào
要
duì
对
zìjǐ
自
己
de
的
xíngwéi
行为
fùzé
负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
měigè
每个
rén
人
dōu
都
yǒu
有
zìjǐ
自
己
de
的
mèngxiǎng
梦想。
Mỗi người đều có ước mơ của riêng mình.
qǐng
请
nǐ
你
gěi
给
dàjiā
大家
jièshào
介绍
yīxià
一下
zìjǐ
自
己
Hãy giới thiệu về bản thân mình với mọi người.
zhì
Đến
zhǎnlǎnguǎn
展览馆
měizhōu
每周
èrzhì
二
至
zhōurì
周日
kāifàng
开放。
Bảo tàng mở cửa từ thứ hai đến chủ nhật hàng tuần.
tā
她
měinián
每年
zhìshǎo
至
少
huí
回
gùxiāng
故乡
yīcì
一次。
Cô trở về quê hương ít nhất mỗi năm một lần.
zhège
这个
gōngzuò
工作
zhìshǎo
至
少
yào
要
bàntiān
半天
shíjiān
时间
lái
来
wánchéng
完成。
Công việc này ít nhất mất nửa ngày để hoàn thành.
jiù
Cái cối giã gạo
zhège
这个
jiù
臼
hěn
很
jiù
旧,
dàn
但
yīrán
依然
kěyǐ
可以
shǐyòng
使用。
Cái cối này rất cũ, nhưng vẫn có thể sử dụng.
tā
她
yòng
用
jiù
臼
hé
和
chǔ
杵
lái
来
dǎmó
打磨
cǎoyào
草药。
Cô ấy dùng cối và chày để tán nhuyễn thảo mộc.
zài
在
chuántǒng
传统
chúfáng
厨房
lǐ
里,
jiù
臼
shì
是
bùkěhuòquē
不可或缺
de
的
gōngjù
工具。
Trong nhà bếp truyền thống, cối là dụng cụ không thể thiếu.
shé
Cái lưỡi
wǒ
我
de
的
shétou
舌
头
shì
是
hóngsè
红色
de
的。
Lưỡi của tôi màu đỏ.
nǐ
你
de
的
shétou
舌
头
kěyǐ
可以
chángdào
尝到
sìzhǒng
四种
wèidào
味道。
Lưỡi của bạn có thể nếm được bốn loại vị.
yīshēng
医生
jiǎnchá
检查
le
了
wǒ
我
de
的
shétou
舌
头。
Bác sĩ đã kiểm tra lưỡi của tôi.
chuǎn
Sai lầm
bǐ
彼
は
は
chuǎn
舛
tiān
添
yào
要
yī
一
と
と
yī
一
xù
緒
に
に
shì
仕
shì
事
を
を
し
し
た
た
こ
こ
と
と
が
が
あ
あ
る
る。
Anh ấy từng làm việc cùng với Masuzoe Yoichi.
chuǎn
舛
の
の
xíng
形
を
を
し
し
た
た
shì
飾
り
り
を
を
bǐ
彼
nǚ
女
の
の
ド
ド
レ
レ
ス
ス
に
に
jiàn
見
つ
つ
け
け
た
た。
Tôi đã tìm thấy một hình trang trí hình dạng 舛 trên chiếc váy của cô ấy.
chuǎn
舛
と
と
fǎn
反
duì
対
の
の
fāngxiàng
方向
に
に
bù
歩
き
き
shǐ
始
め
め
た
た。
Bắt đầu đi theo hướng ngược lại với 舛.
zhōu
Cái thuyền
xiǎozhōu
小
舟
zài
在
húshàng
湖上
qīngqīng
轻轻
yáohuàng
摇晃。
Con thuyền nhỏ đang nhẹ nhàng đu đưa trên hồ.
yúmín
渔民
yòng
用
xiǎozhōu
小
舟
chūhǎi
出海
qù
去
bǔyú
捕鱼。
Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ ra biển để bắt cá.
hézhōng
河中
piāozhe
漂着
yīzhī
一只
kōngzhōu
空
舟
。
Một con thuyền trống đang trôi nổi trên sông.
gèn
quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
gèn
艮
wèi
为
shān
山
艮 tượng trưng cho núi
gèn
艮
qí
其
bèi
背,
bùhuò
不获
qíshēn
其身,
xíngqítíng
行其庭,
bùjiàn
不见
qírén
其人,
wújiù
无咎。
Lưng hướng về phía 艮, không chạm vào thân thể của nó, đi trong sảnh của nó, không gặp người của nó, không gặp điều gì xấu.
gèn
艮
qí
其
zhǐ
趾,
wújiù
无咎,
lìyǒngzhēn
利永贞。
Giữ chân ở 艮, không gặp họa, lợi ích bền vững.
sè
Màu, dáng vẻ, nữ sắc
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜欢
de
的
yánsè
颜
色
shì
是
bái
白
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhèxiē
这些
shì
是
hóngsè
红
色
de
的
píngguǒ
苹果。
Những quả táo này màu đỏ.
wǒ
我
bù
不
xǐhuān
喜欢
zhèxiē
这些
yánsè
颜
色
。
Tôi không thích những màu sắc này.
hū
Vằn vện của con hổ
hū
虍
zuòwéi
作为
yígè
一个
bùshǒu
部首
chūxiàn
出现
zài
在
xǔduō
许多
zìlǐ
字里。
虍 như một bộ thủ xuất hiện trong nhiều từ.
hū
虍
hù
户
shì
是
yígè
一个
hěnshǎo
很少
jiàn
见
de
的
zì
字。
'虍户' là một từ hiếm gặp.
zài
在
gǔdàihànyǔ
古代汉语
zhōng
中,
hū
虍
biǎoshì
表示
lǎohǔ
老虎。
Trong tiếng Hán cổ, '虍' biểu thị con hổ.
chóng
Sâu bọ
zhè
这
zhī
只
húdié
蝴蝶
shì
是
yīzhǒng
一种
měilì
美丽
de
的
chóng
虫
。
Con bướm này là một loại côn trùng đẹp.
wǒ
我
bù
不
xǐhuān
喜欢
kàndào
看到
chúfáng
厨房
yǒu
有
zhāngláng
蟑螂
zhèyàng
这样
de
的
chóng
虫
。
Tôi không thích thấy có côn trùng như gián trong bếp.
háizi
孩子
men
们
zài
在
gōngyuán
公园
lǐ
里
zhuōchóng
捉
虫
wán
玩。
Bọn trẻ đang bắt côn trùng chơi ở công viên.
xuè
máu
nǐ
你
de
的
xuèyè
血
液
huàyàn
化验
jiéguǒ
结果
chūlái
出来
lema
了吗?
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
dàbiàn
大便
yǒuxuè
有
血
shì
是
bù
不
zhèngcháng
正常
de
的。
Phân có máu là không bình thường.
jiǎnchá
检查
nǐ
你
de
的
xuètáng
血
糖
hěn
很
zhòngyào
重要。
Việc kiểm tra đường huyết rất quan trọng.
xíng
được, khả thi, tốt, hoặc đi
wǒmen
我们
yào
要
duì
对
zìjǐ
自己
de
的
xíngwéi
行
为
fùzé
负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
zhèjiā
这家
yínháng
银
行
de
的
fúwù
服务
hěn
很
hǎo
好。
Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
wǒ
我
xūyào
需要
qù
去
yínháng
银
行
qǔqián
取钱。
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
yī
Quần áo
zhèjiàn
这件
yīfú
衣
服
de
的
zhìliàng
质量
fēicháng
非常
hǎo
好。
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣
服
tàidà
太大
le
了
Bộ quần áo này quá lớn.
nèixiē
那些
yīfú
衣
服
tàixiǎo
太小
le
了。
Những bộ quần áo đó quá nhỏ.
yà
Che đậy, úp lên
wúfǎ
无法
tígōng
提供
shílì
实例
Không thể cung cấp ví dụ
wúfǎ
无法
tígōng
提供
shílì
实例
Không thể cung cấp ví dụ
wúfǎ
无法
tígōng
提供
shílì
实例
Không thể cung cấp ví dụ
Bình luận
Đăng nhập để bình luận
Bộ thủ 1 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 2 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 3 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 4 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 5 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 6 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 7 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 8 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 9 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 10 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 11 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 12 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 13 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 14 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 15 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 16 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 17 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
↑
Trang chủ
Bài học
Kiểm tra
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send