Bộ thủ 6 Nét

zhú
cây tre, cây trúc
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
zhúzǐ
yǒu
wǔjié
五节。
Cây tre này có năm đốt.
zhúzǐ
kěyǐ
可以
yònglái
用来
zhìzuò
制作
jiājù
家具。
Tre có thể được sử dụng để làm đồ nội thất.
tāyòng
他用
zhúzǐ
zuò
le
yígè
一个
dízǐ
笛子。
Anh ấy đã dùng tre để làm một cái sáo.
hạt gạo, gạo
heart
detail
view
view
view
měitiān
每天
dōu
chī
mǐfàn
饭。
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
xiǎng
chī
mántou
馒头
háishì
还是
mǐfàn
饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
xǐhuān
喜欢
chī
báimǐfàn
饭。
Tôi thích ăn cơm trắng.
mì ( sī , sī )
Sợi tơ nhỏ
heart
detail
view
view
view
fǒu
Đồ sành
heart
detail
view
view
view
zhèshì
这是
yīguàn
一罐
kělè
可乐。
Đây là một lon Coca.
xūyào
需要
dǎkāi
打开
zhège
这个
guàntóu
罐头。
Tôi cần mở cái hộp này.
qǐng
lājī
垃圾
rēngjìn
扔进
lājī
垃圾
fǒu
Hãy bỏ rác vào thùng rác.
wǎng
Mạng, lưới
heart
detail
view
view
view
měitiān
每天
dōu
yào
shàngwǎng
Mỗi ngày tôi đều lên mạng.
měitiān
每天
dōu
shàngwǎng
chákàn
查看
yóujiàn
邮件。
Mỗi ngày tôi đều vào mạng kiểm tra email.
xǐhuān
喜欢
shàngwǎng
gòuwù
购物。
Cô ấy thích mua sắm trực tuyến.
yáng
Con dê
heart
detail
view
view
view
nàge
那个
yáng
hěn
kěài
可爱。
Con cừu đó rất đáng yêu.
yángmáo
shì
zhìzuò
制作
máoyī
毛衣
de
hǎo
cáiliào
材料。
Lông cừu là nguyên liệu tốt để làm áo len.
nóngfū
农夫
zhèngzài
正在
mùyáng
Người nông dân đang chăn cừu.
lông vũ
heart
detail
view
view
view
dōngtiān
冬天
lái
le
了,
mǎi
le
yījiàn
一件
xīn
de
yǔróngfú
绒服。
Mùa đông đã đến, tôi đã mua một chiếc áo lông vũ mới.
zhèjiā
这家
diàn
de
yǔróngfú
绒服
dǎzhé
打折。
Áo lông vũ ở cửa hàng này đang giảm giá.
yèyúshíjiān
业余时间
wǒmen
我们
jīngcháng
经常
yǔmáoqiú
毛球。
Thời gian rảnh rỗi chúng tôi thường đi đánh cầu lông.
lǎo
già, cũ, lâu đời
heart
detail
view
view
view
bāwèi
八位
lǎoshī
Tám giáo viên.
shì
lǎoshī
ma
?
?
Anh ấy là giáo viên phải không?
wèn
le
lǎoshī
师。
Anh ấy đã đi hỏi giáo viên.
ér
Mà, và
heart
detail
view
view
view
wèi
hépíng
和平
érzhàn
Anh ấy chiến đấu vì hòa bình.
wèile
为了
zhēnlǐ
真理
ér
dòuzhēng
斗争。
Anh ấy chiến đấu vì sự thật.
tāmen
他们
wèile
为了
zìyóu
自由
ér
dòuzhēng
斗争。
Họ chiến đấu vì tự do.
lěi
Cái cày
heart
detail
view
view
view
zhèshì
这是
yībǎ
一把
zhǒngtián
种田
yòng
de
lěi
Đây là một cái cày dùng để cày cấy.
lěishì
nóngyè
农业
shēngchǎn
生产
zhōng
zuì
zhòngyào
重要
de
gōngjù
工具
zhīyī
之一。
Cày là một trong những công cụ quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp.
tāyòng
他用
lěilíkāi
犁开
le
yīpiàn
一片
xīndì
新地。
Anh ấy đã dùng cày để mở một khu đất mới.
ěr
Lỗ tai
heart
detail
view
view
view
zhè
duì
ěrhuán
zhēn
hǎokàn
好看。
Đôi bông tai này thật đẹp.
de
zuǒěr
tīng
qīngchǔ
清楚
Tai trái của tôi nghe không rõ.
wǒyào
我要
qīněr
tīng
shuō
说。
Tôi muốn nghe anh ấy nói trực tiếp.
Cây bút
heart
detail
view
view
view
shì
shūxiě
书写
gōngjù
工具。
聿 là công cụ viết.
zhège
这个
xíngzhuàng
形状
hěn
dútè
独特。
Cái '聿' này có hình dạng rất độc đáo.
gǔrén
古人
yòng
shūxiě
书写
jīngwén
经文。
Người xưa dùng '聿' để viết kinh văn.
ròu
Thịt
heart
detail
view
view
view
bùchī
不吃
ròu
Anh ấy không ăn thịt.
yào
chī
ròubāozǐ
包子
háishì
还是
dàn
bāozǐ
包子?
Bạn muốn ăn bánh bao thịt hay bánh bao trứng?
xǐhuān
喜欢
chī
niúròu
miàntiáo
面条。
Tôi thích ăn mì bò.
chén
Bầy tôi
heart
detail
view
view
view
chén
xià
qǐngqiú
请求
jiàn
guówáng
国王。
Tôi, một bề tôi, xin được gặp vua.
chén
bùgǎn
不敢。
Tôi không dám.
chén
guójiā
国家
wèizhòng
为重。
Tôi coi trọng quốc gia trên hết.
Tự bản thân, kể từ
heart
detail
view
view
view
wǒmen
我们
yào
duì
zìjǐ
de
xíngwéi
行为
fùzé
负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
měigè
每个
rén
dōu
yǒu
zìjǐ
de
mèngxiǎng
梦想。
Mỗi người đều có ước mơ của riêng mình.
qǐng
gěi
dàjiā
大家
jièshào
介绍
yīxià
一下
zìjǐ
Hãy giới thiệu về bản thân mình với mọi người.
zhì
Đến
heart
detail
view
view
view
zhǎnlǎnguǎn
展览馆
měizhōu
每周
èrzhì
zhōurì
周日
kāifàng
开放。
Bảo tàng mở cửa từ thứ hai đến chủ nhật hàng tuần.
měinián
每年
zhìshǎo
huí
gùxiāng
故乡
yīcì
一次。
Cô trở về quê hương ít nhất mỗi năm một lần.
zhège
这个
gōngzuò
工作
zhìshǎo
yào
bàntiān
半天
shíjiān
时间
lái
wánchéng
完成。
Công việc này ít nhất mất nửa ngày để hoàn thành.
jiù
Cái cối giã gạo
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
jiù
hěn
jiù
旧,
dàn
yīrán
依然
kěyǐ
可以
shǐyòng
使用。
Cái cối này rất cũ, nhưng vẫn có thể sử dụng.
yòng
jiù
chǔ
lái
dǎmó
打磨
cǎoyào
草药。
Cô ấy dùng cối và chày để tán nhuyễn thảo mộc.
zài
chuántǒng
传统
chúfáng
厨房
里,
jiù
shì
bùkěhuòquē
不可或缺
de
gōngjù
工具。
Trong nhà bếp truyền thống, cối là dụng cụ không thể thiếu.
shé
Cái lưỡi
heart
detail
view
view
view
de
shétou
shì
hóngsè
红色
de
的。
Lưỡi của tôi màu đỏ.
de
shétou
kěyǐ
可以
chángdào
尝到
sìzhǒng
四种
wèidào
味道。
Lưỡi của bạn có thể nếm được bốn loại vị.
yīshēng
医生
jiǎnchá
检查
le
de
shétou
头。
Bác sĩ đã kiểm tra lưỡi của tôi.
chuǎn
Sai lầm
heart
detail
view
view
view
chuǎn
tiān
yào
shì
shì
る。
Anh ấy từng làm việc cùng với Masuzoe Yoichi.
chuǎn
xíng
shì
jiàn
た。
Tôi đã tìm thấy một hình trang trí hình dạng 舛 trên chiếc váy của cô ấy.
chuǎn
fǎn
duì
fāngxiàng
方向
shǐ
た。
Bắt đầu đi theo hướng ngược lại với 舛.
zhōu
Cái thuyền
heart
detail
view
view
view
xiǎozhōu
zài
húshàng
湖上
qīngqīng
轻轻
yáohuàng
摇晃。
Con thuyền nhỏ đang nhẹ nhàng đu đưa trên hồ.
yúmín
渔民
yòng
xiǎozhōu
chūhǎi
出海
bǔyú
捕鱼。
Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ ra biển để bắt cá.
hézhōng
河中
piāozhe
漂着
yīzhī
一只
kōngzhōu
Một con thuyền trống đang trôi nổi trên sông.
gèn
quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
heart
detail
view
view
view
gèn
wèi
shān
艮 tượng trưng cho núi
gèn
bèi
背,
bùhuò
不获
qíshēn
其身,
xíngqítíng
行其庭,
bùjiàn
不见
qírén
其人,
wújiù
无咎。
Lưng hướng về phía 艮, không chạm vào thân thể của nó, đi trong sảnh của nó, không gặp người của nó, không gặp điều gì xấu.
gèn
zhǐ
趾,
wújiù
无咎,
lìyǒngzhēn
利永贞。
Giữ chân ở 艮, không gặp họa, lợi ích bền vững.
Màu, dáng vẻ, nữ sắc
heart
detail
view
view
view
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
shì
bái
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhèxiē
这些
shì
hóngsè
de
píngguǒ
苹果。
Những quả táo này màu đỏ.
xǐhuān
喜欢
zhèxiē
这些
yánsè
Tôi không thích những màu sắc này.
Vằn vện của con hổ
heart
detail
view
view
view
zuòwéi
作为
yígè
一个
bùshǒu
部首
chūxiàn
出现
zài
xǔduō
许多
zìlǐ
字里。
虍 như một bộ thủ xuất hiện trong nhiều từ.
shì
yígè
一个
hěnshǎo
很少
jiàn
de
字。
'虍户' là một từ hiếm gặp.
zài
gǔdàihànyǔ
古代汉语
zhōng
中,
biǎoshì
表示
lǎohǔ
老虎。
Trong tiếng Hán cổ, '虍' biểu thị con hổ.
chóng
Sâu bọ
heart
detail
view
view
view
zhè
zhī
húdié
蝴蝶
shì
yīzhǒng
一种
měilì
美丽
de
chóng
Con bướm này là một loại côn trùng đẹp.
xǐhuān
喜欢
kàndào
看到
chúfáng
厨房
yǒu
zhāngláng
蟑螂
zhèyàng
这样
de
chóng
Tôi không thích thấy có côn trùng như gián trong bếp.
háizi
孩子
men
zài
gōngyuán
公园
zhuōchóng
wán
玩。
Bọn trẻ đang bắt côn trùng chơi ở công viên.
xuè
máu
heart
detail
view
view
view
de
xuèyè
huàyàn
化验
jiéguǒ
结果
chūlái
出来
lema
了吗?
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
dàbiàn
大便
yǒuxuè
shì
zhèngcháng
正常
de
的。
Phân có máu là không bình thường.
jiǎnchá
检查
de
xuètáng
hěn
zhòngyào
重要。
Việc kiểm tra đường huyết rất quan trọng.
xíng
được, khả thi, tốt, hoặc đi
heart
detail
view
view
view
wǒmen
我们
yào
duì
zìjǐ
自己
de
xíngwéi
fùzé
负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
zhèjiā
这家
yínháng
de
fúwù
服务
hěn
hǎo
好。
Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
xūyào
需要
yínháng
qǔqián
取钱。
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
Quần áo
heart
detail
view
view
view
zhèjiàn
这件
yīfú
de
zhìliàng
质量
fēicháng
非常
hǎo
好。
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
zhèjiàn
这件
yīfú
tàidà
太大
le
Bộ quần áo này quá lớn.
nèixiē
那些
yīfú
tàixiǎo
太小
le
了。
Những bộ quần áo đó quá nhỏ.
Che đậy, úp lên
heart
detail
view
view
view
wúfǎ
无法
tígōng
提供
shílì
实例
Không thể cung cấp ví dụ
wúfǎ
无法
tígōng
提供
shílì
实例
Không thể cung cấp ví dụ
wúfǎ
无法
tígōng
提供
shílì
实例
Không thể cung cấp ví dụ
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu