鼻
Từ: 鼻
Nghĩa: cái mũi
Phiên âm: bí
Hán việt: tì
gǎnmào
感冒
de
的
zhèngzhuàng
症状
shì
是
késou
咳嗽
hé
和
liúbítì
流鼻涕。
Symptoms of a cold are coughing and a runny nose.
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.
tā
她
de
的
bízi
鼻子
hěn
很
tǐng
挺。
Her nose is very straight.
Mũi cô ấy rất cao.
齐
Từ: 齐
Nghĩa: Triều đại Tề (trong lịch sử Trung Quốc)
Phiên âm: qí
Hán việt: trai
dàjiā
大家
qíxīnxiélì
齐心协力,
gōngzuò
工作
yīdìng
一定
huì
会
zuòhǎo
做好。
With everyone working together, the work will surely be well done.
Mọi người cùng chung sức, công việc nhất định sẽ được hoàn thành tốt.
míngtiān
明天
wǒmen
我们
chuān
穿
qízhěng
齐整
de
的
xiàofú
校服
qù
去
cānjiā
参加
bǐsài
比赛。
Tomorrow we will wear neat school uniforms to participate in the competition.
Ngày mai chúng ta mặc đồng phục trường gọn gàng để tham gia cuộc thi.


1
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét