Bộ thủ 4 Nét

xīn
trái tim
heart
detail
view
view
view
hàoqíxīn
好奇
Tò mò, sự tò mò
xiàozhǎng
校长
hěn
guānxīn
xuéshēng
学生
Hiệu trưởng rất quan tâm đến học sinh.
de
gōngsī
公司
wèiyú
位于
shìzhōngxīn
市中
Công ty của tôi nằm ở trung tâm thành phố.
Cây qua (một thứ binh khí dài)
heart
detail
view
view
view
gēshì
gǔdài
古代
de
wǔqì
武器。
戈 là vũ khí của thời cổ đại.
xiàng
yīyàng
一样
yǒngměng
勇猛。
Anh ấy dũng mãnh như một chiếc giáo.
zàilìshǐshàng
在历史上
yǒu
hěnduō
很多
gùshì
故事。
Giáo có nhiều câu chuyện trong lịch sử.
shǒu
Tay, cái tay
heart
detail
view
view
view
shì
zuì
bàng
de
nǚgēshǒu
女歌
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.
xiàng
huīshǒu
shuō
zàijiàn
再见。
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
qǐngwèn
请问,
xǐshǒujiān
zài
nǎlǐ
哪里?
Làm ơn cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
zhī
Cây (đối với bút), dòng (đối với sông), bài (đối với bài hát)
heart
detail
view
view
view
zhèzhī
shǒubiǎo
手表
zhí
wǔbǎi
五百
měiyuán
美元
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
yǒu
sānzhī
笔。
Anh ấy có ba cây bút.
zhè
shǒuzhī
hěn
shòuhuānyíng
受欢迎。
Bài hát này rất được yêu thích.
wén
ngôn ngữ, tiếng, bài văn
heart
detail
view
view
view
de
zhōngwén
shuō
hěn
hǎo
好。
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
huì
shuō
zhōngwén
ma
?
?
Cô ấy biết nói tiếng Trung phải không?
zhōngguó
中国
de
wénhuà
yǒu
jǐqiānnián
几千年
de
lìshǐ
历史。
Văn hóa Trung Quốc có mấy ngàn năm lịch sử.
dòu
Cái đấu để đong
heart
detail
view
view
view
wèile
为了
zhēnlǐ
真理
ér
dòuzhēng
争。
Anh ấy chiến đấu vì sự thật.
tāmen
他们
wèile
为了
zìyóu
自由
ér
dòuzhēng
争。
Họ chiến đấu vì tự do.
tāmen
他们
wèile
为了
zìyóu
自由
ér
zhàndòu
Họ đã chiến đấu vì tự do.
jīn
đơn vị cân = 1/2kg
heart
detail
view
view
view
wǒmen
我们
yào
mǎi
wǔgōngjīn
五公
米。
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
xiǎng
mǎi
liǎng
gōngjīn
píngguǒ
苹果。
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
mǎi
le
wǔjīn
dàmǐ
大米。
Tôi mua năm cân gạo.
fāng
Vuông
heart
detail
view
view
view
qǐngwèn
请问,
nín
zhīdào
知道
zhège
这个
dìfāng
zěnme
怎么
zǒuma
走吗?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
le
shénme
什么
dìfāng
:
:
Anh ấy đã đi đến nơi nào?
zhège
这个
dìfāng
rénduōma
人多吗?
Chỗ này có đông người không?
không có, không
heart
detail
view
view
view
zhèbù
这部
diànyǐng
电影
tài
wúliáo
le
Bộ phim này quá chán.
xiàwǔ
下午
de
hěn
wúliáo
Bài học buổi chiều rất chán.
zhèshì
这事
wúguān
关。
Việc này không liên quan đến bạn.
mặt trời, ngày, ngày trong tháng
heart
detail
view
view
view
jīntiān
今天
shì
bàba
爸爸
de
shēngrì
Hôm nay là sinh nhật của bố.
xǐhuān
喜欢
xué
rìyǔ
Tôi thích học tiếng Nhật.
de
rìyǔ
shuǐpíng
水平
hěn
gāo
Trình độ tiếng Nhật của anh ấy rất cao.
yuē
Nói rằng
heart
detail
view
view
view
kǒngzǐ
孔子
yuē
xué
ér
shí
zhī
之,
shuōhū
说乎?
Khổng Tử nói: 'Học và thường xuyên luyện tập, phải chăng là một niềm vui?'
dàodéjīng
道德经
yuē
dào
dào
道,
fēicháng
非常
dào
道。
Đạo Đức Kinh nói: 'Đạo có thể nói ra, không phải là Đạo vĩnh hằng.'
zhāngsānyuē
张三
jīntiāntiānqì
今天天气
zhēnhǎo
真好。
Trương Tam nói: 'Hôm nay thời tiết thật đẹp.'
yuè
Tháng
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
yuè
fēicháng
非常
máng
,
,
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
yuè
mǎi
le
zhètái
这台
diànnǎo
电脑。
Tôi đã mua chiếc máy tính này vào tháng trước.
jīntiān
今天
shì
liùyuè
liùhào
六号。
Hôm nay là ngày 6 tháng 6.
Gỗ, cây cối
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
shūjià
书架
shì
mùtou
zuò
de
的。
Kệ sách này được làm bằng gỗ.
zhège
这个
mùwū
shì
qīnshǒu
亲手
jiànzào
建造
de
的。
Căn nhà gỗ này là do anh ấy tự tay xây dựng.
zhèzhāng
这张
zhuōzǐ
桌子
shì
mùtou
zuò
de
的。
Cái bàn này làm bằng gỗ.
qiàn
Khiếm khuyết, thiếu vắng
heart
detail
view
view
view
qiàn
wǔshí
五十
měiyuán
美元
Anh ấy nợ tôi năm mươi đô la Mỹ.
zhǐ
Dừng lại
heart
detail
view
view
view
wǒyào
我要
zhǐtòngyào
痛药。
Tôi cần thuốc giảm đau.
késou
咳嗽
bùzhǐ
Ho không dứt
xuéxiào
学校
qūnèi
区内
jìnzhǐ
xīyān
吸烟。
Khu vực trong trường học cấm hút thuốc.
dǎi
Xấu xa, tệ hại
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
dìfāng
地方
yǒudiǎn
有点
dǎishì
势。
Nơi này có vẻ không lành.
dǎitú
zhèngzài
正在
táopǎo
逃跑。
Tội phạm đang chạy trốn.
tāyòng
他用
le
yígè
一个
dǎizhāo
招。
Anh ta đã sử dụng một thủ đoạn độc ác.
shū
Binh khí dài
heart
detail
view
view
view
cǐzì
此字
shì
shū
字。
Đây là chữ 殳.
shū
zài
gǔdài
古代
shì
zhǐ
yīzhǒng
一种
wǔqì
武器。
殳 trong cổ đại chỉ một loại vũ khí.
shū
chángjiànyú
常见于
zhōngguó
中国
xìngshì
姓氏。
Chữ 殳 thường gặp trong họ tên người Trung Quốc.
Chớ, đừng
heart
detail
view
view
view
wúwàng
guóchǐ
国耻
Đừng quên nhục quốc
wúyōngzhìyí
庸置疑
Không cần phải nghi ngờ
wúxū
guòduō
过多
dānxīn
担心
Không cần phải quá lo lắng
so sánh, tí số
heart
detail
view
view
view
shēntǐjiànkāng
身体健康
jīnqián
金钱
gèng
zhòngyào
重要。
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
bùnéng
不能
bǐjiào
píngguǒ
苹果
chéngzǐ
橙子。
Bạn không thể so sánh táo và cam.
bǐjiào
zhè
liǎnggè
两个
dáàn
答案,
něigè
哪个
gèng
zhǔnquè
准确?
So sánh hai câu trả lời này, câu nào chính xác hơn?
máo
Lông
heart
detail
view
view
view
qǐng
bùyào
不要
nàjiàn
那件
máoyī
衣。
Xin đừng giặt chiếc áo len đó.
yèyúshíjiān
业余时间
wǒmen
我们
jīngcháng
经常
yǔmáoqiú
球。
Thời gian rảnh rỗi chúng tôi thường đi đánh cầu lông.
zhèjiàn
这件
máoyī
chuān
穿
qǐlái
起来
hěn
nuǎnhuo
暖和。
Cái áo len này mặc vào rất ấm.
shì
Họ
heart
detail
view
view
view
tiánzhōng
田中
shì
か。
Ông Tanaka ở đâu?
língmùshì
鈴木
yuàn
る。
Tôi có một yêu cầu với bà Suzuki.
shānběn
山本
shì
す。
Ông Yamamoto là trưởng nhóm của dự án này.
Hơi nước
heart
detail
view
view
view
hǎo
tiānqì
zhēnràngrén
真让人
yúkuài
愉快。
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
jīntiāntiānqì
今天天
hǎo
ma
?
?
Thời tiết hôm nay tốt phải không?
míngtiān
明天
de
tiānqì
huì
hěn
hǎo
好。
Thời tiết ngày mai sẽ rất tốt.
shuǐ
Nước
heart
detail
view
view
view
yībēi
一杯
shuǐ
Một cốc nước.
bēishuǐ
Tám ly nước.
le
yīkǒu
一口
shuǐ
Anh ấy uống một ngụm nước.
huǒ
Lửa, ngọn lửa
heart
detail
view
view
view
zuótiānwǎnshang
昨天晚上
wǒmen
我们
chī
le
huǒguō
锅。
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
wǒmen
我们
míngtiān
明天
chīhuǒguō
锅。
Ngày mai chúng ta sẽ đi ăn lẩu .
tāmen
他们
kěyǐ
可以
xuǎnzé
选择
zuòhuǒchē
huòshì
或是
fēijī
飞机。
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
zhuǎ
Móng vuốt cầm thú
heart
detail
view
view
view
māo
de
zhuǎzi
hěn
fēnglì
锋利。
Vuốt của mèo rất bén.
bùshèn
不慎
bèi
jīzhuǎ
zhuāshāng
抓伤
le
了。
Anh ấy đã bị trầy xước do bị vuốt gà cào.
zhèzhǒng
这种
gōngjù
工具
shì
yònglái
用来
jiǎn
zhuǎzi
de
的。
Công cụ này được sử dụng để cắt móng vuốt.
Cha
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
nánrén
男人
shì
de
fùqīn
Người đàn ông này là cha tôi.
xiě
le
yīfēng
一封
gěi
fùmǔ
de
xìn
信。
Cô ấy đã viết một bức thư gửi cho cha mẹ.
jīnnián
今年
de
zǔfù
jiǔshísuì
九十岁
le
了。
Năm nay ông của tôi chín mươi tuổi.
yáo
Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
heart
detail
view
view
view
yáo
de
biànhuà
变化
fēichángfùzá
非常复杂。
Sự biến đổi của 爻 rất phức tạp.
zhōuyì
周易
de
liùshísì
六十四
guà
shì
yóu
bāgè
八个
jīběn
基本
yáo
zǔhéérchéng
组合而成
de
的。
Sáu mươi bốn quẻ của Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của tám 爻 cơ bản.
měigè
每个
yáo
dōu
yǒu
dútè
独特
de
yìyì
意义。
Mỗi 爻 đều có ý nghĩa độc đáo của nó.
piàn
Miếng, tấm, phần, khu, vết
heart
detail
view
view
view
zhè
shì
de
zhāng
zhàopiān
Đây là bức ảnh của tôi.
zhè
shì
de
bìyè
毕业
zhàopiān
Đây là ảnh tốt nghiệp của tôi.
qǐng
gěi
kàn
de
jiātíng
家庭
zhàopiān
Cho tôi xem ảnh gia đình của bạn.
Răng
heart
detail
view
view
view
zhèngzài
正在
xuéxí
学习
xībānyáyǔ
西班
Tôi đang học tiếng Tây Ban Nha.
de
xībānyáyǔ
西班
fāyīn
发音
hěn
biāozhǔn
标准
Cô ấy phát âm tiếng Tây Ban Nha rất chuẩn.
hěn
shàncháng
擅长
shuō
xībānyáwén
西班文。
Anh ấy giỏi nói tiếng Tây Ban Nha.
niú
bò, trâu
heart
detail
view
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
niúròu
miàntiáo
面条。
Tôi thích ăn mì bò.
tóuniú
de
jiǎo
hěncháng
很长。
Sừng của con bò đó rất dài.
xīniú
yǒu
yígèjiǎo
一个角
Tê giác có một sừng.
quǎn
Con chó
heart
detail
view
view
view
zhè
zhī
quǎn
hěn
kěài
可爱。
Con chó này rất dễ thương.
nàquǎn
shì
shuíde
谁的?
Con chó kia của ai vậy?
quǎn
zài
chī
dōngxī
东西。
Con chó đang ăn.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu