
这支
手表
值
五百
美元
This watch is worth five hundred US dollars.
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
他
有
三支
笔。
He has three pens.
Anh ấy có ba cây bút.
这
首支
歌
很
受欢迎。
This song is very popular.
Bài hát này rất được yêu thích.
你
的
中文
说
得
很
好。
Your Chinese speaking is very good.
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
她
会
说
中文
吗
?
Does she speak Chinese?
Cô ấy biết nói tiếng Trung phải không?
中国
的
文化
有
几千年
的
历史。
Chinese culture has a history of several thousand years.
Văn hóa Trung Quốc có mấy ngàn năm lịch sử.
孔子
曰
:
「
学
而
时
习
之,
不
亦
说乎?
」
Confucius said: 'Is it not a pleasure, having learned something, to try it out at intervals?'
Khổng Tử nói: 'Học và thường xuyên luyện tập, phải chăng là một niềm vui?'
《
道德经
》
曰
:
「
道
可
道,
非常
道。
」
'Tao Te Ching' says: 'The Tao that can be told is not the eternal Tao.'
Đạo Đức Kinh nói: 'Đạo có thể nói ra, không phải là Đạo vĩnh hằng.'
张三曰
:
「
今天天气
真好。
」
Zhang San said: 'The weather is really nice today.'
Trương Tam nói: 'Hôm nay thời tiết thật đẹp.'
这个
月
我
非常
忙
,
几乎
没有
空闲
时间
I am very busy this month, with hardly any free time.
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
我
去
月
买
了
这台
电脑。
I bought this computer last month.
Tôi đã mua chiếc máy tính này vào tháng trước.
今天
是
六月
六号。
Today is June 6th.
Hôm nay là ngày 6 tháng 6.
身体健康
比
金钱
更
重要。
Health is more important than money.
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
你
不能
比较
苹果
和
橙子。
You can't compare apples and oranges.
Bạn không thể so sánh táo và cam.
比较
这
两个
答案,
哪个
更
准确?
Comparing these two answers, which one is more accurate?
So sánh hai câu trả lời này, câu nào chính xác hơn?
请
不要
洗
那件
毛衣。
Please do not wash that sweater.
Ví dụ 9:洗窗户。
Dịch tiếng Việt: Lau cửa sổ.
Dịch tiếng Anh: To clean the windows.
Xin đừng giặt chiếc áo len đó.
业余时间
我们
经常
去
打
羽毛球。
We often play badminton in our spare time.
Thời gian rảnh rỗi chúng tôi thường đi đánh cầu lông.
这件
毛衣
穿
起来
很
暖和。
This sweater is very warm to wear.
Cái áo len này mặc vào rất ấm.
爻
的
变化
非常复杂。
The changes of 爻 are very complex.
Sự biến đổi của 爻 rất phức tạp.
周易
里
的
六十四
卦
是
由
八个
基本
爻
组合而成
的。
The sixty-four hexagrams of the I Ching are formed by the combination of eight basic 爻.
Sáu mươi bốn quẻ của Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của tám 爻 cơ bản.
每个
爻
都
有
它
独特
的
意义。
Each 爻 has its unique meaning.
Mỗi 爻 đều có ý nghĩa độc đáo của nó.
Bình luận