Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
Bộ thủ 4 Nét
xīn
trái tim
hàoqíxīn
好奇
心
Tò mò, sự tò mò
xiàozhǎng
校长
hěn
很
guānxīn
关
心
xuéshēng
学生
Hiệu trưởng rất quan tâm đến học sinh.
wǒ
我
de
的
gōngsī
公司
wèiyú
位于
shìzhōngxīn
市中
心
。
Công ty của tôi nằm ở trung tâm thành phố.
gē
Cây qua (một thứ binh khí dài)
gēshì
戈
是
gǔdài
古代
de
的
wǔqì
武器。
戈 là vũ khí của thời cổ đại.
tā
他
xiàng
像
gē
戈
yīyàng
一样
yǒngměng
勇猛。
Anh ấy dũng mãnh như một chiếc giáo.
gē
戈
zàilìshǐshàng
在历史上
yǒu
有
hěnduō
很多
gùshì
故事。
Giáo có nhiều câu chuyện trong lịch sử.
shǒu
Tay, cái tay
tā
她
shì
是
zuì
最
bàng
棒
de
的
nǚgēshǒu
女歌
手
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.
tā
他
xiàng
向
wǒ
我
huīshǒu
挥
手
shuō
说
zàijiàn
再见。
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
qǐngwèn
请问,
xǐshǒujiān
洗
手
间
zài
在
nǎlǐ
哪里?
Làm ơn cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
zhī
Cây (đối với bút), dòng (đối với sông), bài (đối với bài hát)
zhèzhī
这
支
shǒubiǎo
手表
zhí
值
wǔbǎi
五百
měiyuán
美元
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
tā
他
yǒu
有
sānzhī
三
支
bǐ
笔。
Anh ấy có ba cây bút.
zhè
这
shǒuzhī
首
支
gē
歌
hěn
很
shòuhuānyíng
受欢迎。
Bài hát này rất được yêu thích.
wén
ngôn ngữ, tiếng, bài văn
nǐ
你
de
的
zhōngwén
中
文
shuō
说
dé
得
hěn
很
hǎo
好。
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
tā
她
huì
会
shuō
说
zhōngwén
中
文
ma
吗
?
?
Cô ấy biết nói tiếng Trung phải không?
zhōngguó
中国
de
的
wénhuà
文
化
yǒu
有
jǐqiānnián
几千年
de
的
lìshǐ
历史。
Văn hóa Trung Quốc có mấy ngàn năm lịch sử.
dòu
Cái đấu để đong
tā
他
wèile
为了
zhēnlǐ
真理
ér
而
dòuzhēng
斗
争。
Anh ấy chiến đấu vì sự thật.
tāmen
他们
wèile
为了
zìyóu
自由
ér
而
dòuzhēng
斗
争。
Họ chiến đấu vì tự do.
tāmen
他们
wèile
为了
zìyóu
自由
ér
而
zhàndòu
战
斗
。
Họ đã chiến đấu vì tự do.
jīn
đơn vị cân = 1/2kg
wǒmen
我们
yào
要
mǎi
买
wǔgōngjīn
五公
斤
mǐ
米。
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
wǒ
我
xiǎng
想
mǎi
买
liǎng
两
gōngjīn
公
斤
píngguǒ
苹果。
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
wǒ
我
mǎi
买
le
了
wǔjīn
五
斤
dàmǐ
大米。
Tôi mua năm cân gạo.
fāng
Vuông
qǐngwèn
请问,
nín
您
zhīdào
知道
zhège
这个
dìfāng
地
方
zěnme
怎么
zǒuma
走吗?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
tā
他
qù
去
le
了
shénme
什么
dìfāng
地
方
?
:
:
Anh ấy đã đi đến nơi nào?
zhège
这个
dìfāng
地
方
rénduōma
人多吗?
Chỗ này có đông người không?
wú
không có, không
zhèbù
这部
diànyǐng
电影
tài
太
wúliáo
无
聊
le
了
Bộ phim này quá chán.
xiàwǔ
下午
de
的
kè
课
hěn
很
wúliáo
无
聊
Bài học buổi chiều rất chán.
zhèshì
这事
yǔ
与
nǐ
你
wúguān
无
关。
Việc này không liên quan đến bạn.
rì
mặt trời, ngày, ngày trong tháng
jīntiān
今天
shì
是
bàba
爸爸
de
的
shēngrì
生
日
Hôm nay là sinh nhật của bố.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xué
学
rìyǔ
日
语
Tôi thích học tiếng Nhật.
tā
他
de
的
rìyǔ
日
语
shuǐpíng
水平
hěn
很
gāo
高
Trình độ tiếng Nhật của anh ấy rất cao.
yuē
Nói rằng
kǒngzǐ
孔子
yuē
曰
:
:
「
「
xué
学
ér
而
shí
时
xí
习
zhī
之,
bù
不
yì
亦
shuōhū
说乎?
」
」
Khổng Tử nói: 'Học và thường xuyên luyện tập, phải chăng là một niềm vui?'
《
《
dàodéjīng
道德经
》
》
yuē
曰
:
:
「
「
dào
道
kě
可
dào
道,
fēicháng
非常
dào
道。
」
」
Đạo Đức Kinh nói: 'Đạo có thể nói ra, không phải là Đạo vĩnh hằng.'
zhāngsānyuē
张三
曰
:
:
「
「
jīntiāntiānqì
今天天气
zhēnhǎo
真好。
」
」
Trương Tam nói: 'Hôm nay thời tiết thật đẹp.'
yuè
Tháng
zhège
这个
yuè
月
wǒ
我
fēicháng
非常
máng
忙
,
,
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
wǒ
我
qù
去
yuè
月
mǎi
买
le
了
zhètái
这台
diànnǎo
电脑。
Tôi đã mua chiếc máy tính này vào tháng trước.
jīntiān
今天
shì
是
liùyuè
六
月
liùhào
六号。
Hôm nay là ngày 6 tháng 6.
mù
Gỗ, cây cối
zhège
这个
shūjià
书架
shì
是
mùtou
木
头
zuò
做
de
的。
Kệ sách này được làm bằng gỗ.
zhège
这个
mùwū
木
屋
shì
是
tā
他
qīnshǒu
亲手
jiànzào
建造
de
的。
Căn nhà gỗ này là do anh ấy tự tay xây dựng.
zhèzhāng
这张
zhuōzǐ
桌子
shì
是
mùtou
木
头
zuò
做
de
的。
Cái bàn này làm bằng gỗ.
qiàn
Khiếm khuyết, thiếu vắng
tā
他
qiàn
欠
wǒ
我
wǔshí
五十
měiyuán
美元
Anh ấy nợ tôi năm mươi đô la Mỹ.
zhǐ
Dừng lại
wǒyào
我要
zhǐtòngyào
止
痛药。
Tôi cần thuốc giảm đau.
késou
咳嗽
bùzhǐ
不
止
Ho không dứt
xuéxiào
学校
qūnèi
区内
jìnzhǐ
禁
止
xīyān
吸烟。
Khu vực trong trường học cấm hút thuốc.
dǎi
Xấu xa, tệ hại
zhège
这个
dìfāng
地方
yǒudiǎn
有点
dǎishì
歹
势。
Nơi này có vẻ không lành.
dǎitú
歹
徒
zhèngzài
正在
táopǎo
逃跑。
Tội phạm đang chạy trốn.
tāyòng
他用
le
了
yígè
一个
dǎizhāo
歹
招。
Anh ta đã sử dụng một thủ đoạn độc ác.
shū
Binh khí dài
cǐzì
此字
shì
是
shū
殳
zì
字。
Đây là chữ 殳.
shū
殳
zài
在
gǔdài
古代
shì
是
zhǐ
指
yīzhǒng
一种
wǔqì
武器。
殳 trong cổ đại chỉ một loại vũ khí.
shū
殳
zì
字
chángjiànyú
常见于
zhōngguó
中国
xìngshì
姓氏。
Chữ 殳 thường gặp trong họ tên người Trung Quốc.
wú
Chớ, đừng
wúwàng
毋
忘
guóchǐ
国耻
Đừng quên nhục quốc
wúyōngzhìyí
毋
庸置疑
Không cần phải nghi ngờ
wúxū
毋
需
guòduō
过多
dānxīn
担心
Không cần phải quá lo lắng
bǐ
so sánh, tí số
shēntǐjiànkāng
身体健康
bǐ
比
jīnqián
金钱
gèng
更
zhòngyào
重要。
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
nǐ
你
bùnéng
不能
bǐjiào
比
较
píngguǒ
苹果
hé
和
chéngzǐ
橙子。
Bạn không thể so sánh táo và cam.
bǐjiào
比
较
zhè
这
liǎnggè
两个
dáàn
答案,
něigè
哪个
gèng
更
zhǔnquè
准确?
So sánh hai câu trả lời này, câu nào chính xác hơn?
máo
Lông
qǐng
请
bùyào
不要
xǐ
洗
nàjiàn
那件
máoyī
毛
衣。
Xin đừng giặt chiếc áo len đó.
yèyúshíjiān
业余时间
wǒmen
我们
jīngcháng
经常
qù
去
dǎ
打
yǔmáoqiú
羽
毛
球。
Thời gian rảnh rỗi chúng tôi thường đi đánh cầu lông.
zhèjiàn
这件
máoyī
毛
衣
chuān
穿
qǐlái
起来
hěn
很
nuǎnhuo
暖和。
Cái áo len này mặc vào rất ấm.
shì
Họ
tiánzhōng
田中
shì
氏
は
は
ど
ど
こ
こ
で
で
す
す
か
か。
Ông Tanaka ở đâu?
língmùshì
鈴木
氏
に
に
お
お
yuàn
願
い
い
が
が
あ
あ
る
る。
Tôi có một yêu cầu với bà Suzuki.
shānběn
山本
shì
氏
は
は
こ
こ
の
の
プ
プ
ロ
ロ
ジ
ジ
ェ
ェ
ク
ク
ト
ト
の
の
リ
リ
ー
ー
ダ
ダ
ー
ー
で
で
す
す。
Ông Yamamoto là trưởng nhóm của dự án này.
qì
Hơi nước
hǎo
好
tiānqì
天
气
zhēnràngrén
真让人
yúkuài
愉快。
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
jīntiāntiānqì
今天天
气
hǎo
好
ma
吗
?
?
Thời tiết hôm nay tốt phải không?
míngtiān
明天
de
的
tiānqì
天
气
huì
会
hěn
很
hǎo
好。
Thời tiết ngày mai sẽ rất tốt.
shuǐ
Nước
yībēi
一杯
shuǐ
水
Một cốc nước.
bā
八
bēishuǐ
杯
水
Tám ly nước.
tā
他
hē
喝
le
了
yīkǒu
一口
shuǐ
水
Anh ấy uống một ngụm nước.
huǒ
Lửa, ngọn lửa
zuótiānwǎnshang
昨天晚上
wǒmen
我们
chī
吃
le
了
huǒguō
火
锅。
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
wǒmen
我们
míngtiān
明天
qù
去
chīhuǒguō
吃
火
锅。
Ngày mai chúng ta sẽ đi ăn lẩu .
tāmen
他们
kěyǐ
可以
xuǎnzé
选择
zuòhuǒchē
坐
火
车
huòshì
或是
fēijī
飞机。
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
zhuǎ
Móng vuốt cầm thú
māo
猫
de
的
zhuǎzi
爪
子
hěn
很
fēnglì
锋利。
Vuốt của mèo rất bén.
tā
他
bùshèn
不慎
bèi
被
jīzhuǎ
鸡
爪
zhuāshāng
抓伤
le
了。
Anh ấy đã bị trầy xước do bị vuốt gà cào.
zhèzhǒng
这种
gōngjù
工具
shì
是
yònglái
用来
jiǎn
剪
zhuǎzi
爪
子
de
的。
Công cụ này được sử dụng để cắt móng vuốt.
fù
Cha
zhège
这个
nánrén
男人
shì
是
wǒ
我
de
的
fùqīn
父
亲
Người đàn ông này là cha tôi.
tā
她
xiě
写
le
了
yīfēng
一封
gěi
给
fùmǔ
父
母
de
的
xìn
信。
Cô ấy đã viết một bức thư gửi cho cha mẹ.
jīnnián
今年
wǒ
我
de
的
zǔfù
祖
父
jiǔshísuì
九十岁
le
了。
Năm nay ông của tôi chín mươi tuổi.
yáo
Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
yáo
爻
de
的
biànhuà
变化
fēichángfùzá
非常复杂。
Sự biến đổi của 爻 rất phức tạp.
zhōuyì
周易
lǐ
里
de
的
liùshísì
六十四
guà
卦
shì
是
yóu
由
bāgè
八个
jīběn
基本
yáo
爻
zǔhéérchéng
组合而成
de
的。
Sáu mươi bốn quẻ của Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của tám 爻 cơ bản.
měigè
每个
yáo
爻
dōu
都
yǒu
有
tā
它
dútè
独特
de
的
yìyì
意义。
Mỗi 爻 đều có ý nghĩa độc đáo của nó.
piàn
Miếng, tấm, phần, khu, vết
zhè
这
shì
是
wǒ
我
de
的
zhāng
张
zhàopiān
照
片
。
Đây là bức ảnh của tôi.
zhè
这
shì
是
wǒ
我
de
的
bìyè
毕业
zhàopiān
照
片
。
Đây là ảnh tốt nghiệp của tôi.
qǐng
请
gěi
给
wǒ
我
kàn
看
nǐ
你
de
的
jiātíng
家庭
zhàopiān
照
片
。
Cho tôi xem ảnh gia đình của bạn.
yá
Răng
wǒ
我
zhèngzài
正在
xuéxí
学习
xībānyáyǔ
西班
牙
语
Tôi đang học tiếng Tây Ban Nha.
tā
她
de
的
xībānyáyǔ
西班
牙
语
fāyīn
发音
hěn
很
biāozhǔn
标准
Cô ấy phát âm tiếng Tây Ban Nha rất chuẩn.
tā
他
hěn
很
shàncháng
擅长
shuō
说
xībānyáwén
西班
牙
文。
Anh ấy giỏi nói tiếng Tây Ban Nha.
niú
bò, trâu
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
niúròu
牛
肉
miàntiáo
面条。
Tôi thích ăn mì bò.
nà
那
tóuniú
头
牛
de
的
jiǎo
角
hěncháng
很长。
Sừng của con bò đó rất dài.
xīniú
犀
牛
yǒu
有
yígèjiǎo
一个角
Tê giác có một sừng.
quǎn
Con chó
zhè
这
zhī
只
quǎn
犬
hěn
很
kěài
可爱。
Con chó này rất dễ thương.
nàquǎn
那
犬
shì
是
shuíde
谁的?
Con chó kia của ai vậy?
quǎn
犬
zài
在
chī
吃
dōngxī
东西。
Con chó đang ăn.
Bình luận
Đăng nhập để bình luận
Bộ thủ 1 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 2 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 3 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 4 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 5 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 6 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 7 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 8 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 9 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 10 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 11 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 12 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 13 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 14 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 15 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 16 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
Bộ thủ 17 Nét
Từ vựng
Flash card từ vựng
↑
Trang chủ
Bài học
Kiểm tra
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send