巧克力
来源于
可可豆。
Chocolate comes from cocoa beans.
Sô-cô-la được làm từ hạt cacao.
土豆
可以
做成
很多
种菜。
Potatoes can be made into many different dishes.
Khoai tây có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau.
土豆
含有
丰富
的
碳水化合物。
Potatoes are rich in carbohydrates.
Khoai tây chứa nhiều carbohydrate.
家中
养
了
一头
豕。
There is a pig raised in the house.
Trong nhà nuôi một con lợn.
古代人
将
豕
视为
财富
的
象征。
Ancient people regarded the pig as a symbol of wealth.
Người xưa coi lợn là biểu tượng của sự giàu có.
豕
逃
林中,
再难
寻回。
The pig escaped into the forest, and it was hard to find it again.
Lợn chạy vào rừng, khó mà tìm lại được.
古人
認為
豸
能
辨
是非。
Ancient people believed that the 豸 could distinguish right from wrong.
Người xưa cho rằng con 豸 có thể phân biệt đúng sai.
豸
字旁
的
汉字
往往
与
动物
有关。
Chinese characters with the 豸 radical are often related to animals.
Các chữ Hán có bộ 豸 thường liên quan đến động vật.
中国
古代
的
法律
象征
之一
是
豸。
One of the symbols of ancient Chinese law was the 豸.
Một trong những biểu tượng của pháp luật cổ đại Trung Quốc là 豸.
他
走
到
我
前面
说
:
“
你好!
”
He walked up to me and said: "Hello!"
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
请问
邮局
怎么
走?
Excuse me, how do I get to the post office?
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
请问,
您
知道
这个
地方
怎么
走吗?
Excuse me, do you know how to get to this place?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
这个
邑
非常
古老,
有着
悠久
的
历史。
This city is very ancient, with a long history.
Thành phố này rất cổ kính, có một lịch sử lâu đời.
我们
将
去
那个
美丽
的
邑
参观。
We will visit that beautiful city.
Chúng tôi sẽ đến thăm thành phố xinh đẹp đó.
他
在
那个
邑
长大,
对
那里
充满
了
回忆。
He grew up in that city, full of memories about it.
Anh ấy lớn lên ở thành phố đó, và đầy ắp kỷ niệm về nó.
酉
年
是
属鸡
的
年份。
The year of Rooster is represented by the character 酉.
Năm Quý Dậu là năm của con gà.
我家
的
酒壶
上
有
一个
很漂亮
的
酉
字。
My family's wine pot has a beautiful 酉 character on it.
Cái bình rượu nhà tôi có một chữ 酉 rất đẹp.
在
中国
的
传统
文化
中,
酉时
代表
着
下午
五点
到
七点。
In Chinese traditional culture, the time of 酉 represents from 5 pm to 7 pm.
Trong văn hóa truyền thống của Trung Quốc, giờ Dậu đ代表 từ 5 giờ chiều đến 7 giờ tối.
我
去
田里
釆
水果。
I go to the field to pick fruits.
Tôi đi vào cánh đồng hái trái cây.
她
喜欢
釆
花来
装饰
房间。
She likes to pick flowers to decorate the room.
Cô ấy thích hái hoa để trang trí phòng.
他们
在
山上
釆
了
很多
野菜。
They picked a lot of wild vegetables on the mountain.
Họ đã hái được nhiều rau dại trên núi.
Bình luận