Bộ thủ 7 Nét

jiàn
Nhìn thấy, gặp
heart
detail
view
view
view
hǎojiǔbùjiàn
好久不
Lâu không gặp
zài
nǎlǐ
哪里
jiàn
guòwǒ
过我?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
míngtiān
明天
wǒyào
我要
jiàn
de
lǜshī
律师。
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
jiǎo
sừng, vai, vai diễn , đơn vị tiền bằng 0,1 nhân dân tệ, góc
heart
detail
view
view
view
tóuniú
头牛
de
jiǎo
hěncháng
很长。
Sừng của con bò đó rất dài.
zhàn
zài
fángjiān
房间
de
jiǎoluòlǐ
落里。
Anh ấy đứng ở góc phòng.
zhèpíngshuǐ
这瓶水
shì
wǔjiǎo
Chai nước này là năm hào.
yán
Nói
heart
detail
view
view
view
déyǔ
德语
shì
yígè
一个
yǒuqù
有趣
de
yǔyán
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
fǎyǔ
法语
shì
yīmén
一门
làngmàn
浪漫
de
yǔyán
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
xiǎng
xuéxí
学习
éguó
俄国
de
yǔyán
Tôi muốn học ngôn ngữ của Nga.
Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
heart
detail
view
view
view
zhèkuài
这块
dìfāng
地方
kěyǐ
可以
shài
dàogǔ
Chỗ này có thể phơi lúa.
zhège
这个
xiágǔ
fēicháng
非常
shēn
深。
Hẻm núi này rất sâu.
xiágǔ
de
jǐngsè
景色
zhuànglì
壮丽。
Cảnh sắc của hẻm núi hùng vĩ.
dòu
Hạt đậu, cây đậu
heart
detail
view
view
view
qiǎokèlì
巧克力
láiyuányú
来源于
kěkědòu
可可
Sô-cô-la được làm từ hạt cacao.
tǔdòu
kěyǐ
可以
zuòchéng
做成
hěnduō
很多
zhòngcài
种菜。
Khoai tây có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau.
tǔdòu
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
tànshuǐhuàhéwù
碳水化合物。
Khoai tây chứa nhiều carbohydrate.
shǐ
Con heo, con lợn
heart
detail
view
view
view
jiāzhōng
家中
yǎng
le
yītóu
一头
shǐ
Trong nhà nuôi một con lợn.
gǔdàirén
古代人
jiāng
shǐ
shìwèi
视为
cáifù
财富
de
xiàngzhēng
象征。
Người xưa coi lợn là biểu tượng của sự giàu có.
shǐ
táo
línzhōng
林中,
zàinán
再难
xúnhuí
寻回。
Lợn chạy vào rừng, khó mà tìm lại được.
zhì
Loài sâu không chân
heart
detail
view
view
view
gǔrén
古人
rènwéi
認為
zhì
néng
biàn
shìfēi
是非。
Người xưa cho rằng con 豸 có thể phân biệt đúng sai.
zhì
zìpáng
字旁
de
hànzì
汉字
wǎngwǎng
往往
dòngwù
动物
yǒuguān
有关。
Các chữ Hán có bộ 豸 thường liên quan đến động vật.
zhōngguó
中国
gǔdài
古代
de
fǎlǜ
法律
xiàngzhēng
象征
zhīyī
之一
shì
zhì
Một trong những biểu tượng của pháp luật cổ đại Trung Quốc là 豸.
bèi
vỏ sò, tiền
heart
detail
view
view
view
bèiduōfēn
多芬
de
dìjiǔ
第九
jiāoxiǎngqǔ
交响曲
shì
yīshǒu
一首
shìjiè
世界
zhùmíng
著名
de
míngqū
名曲。
Bản giao hưởng số 9 của Beethoven là một bản nhạc nổi tiếng thế giới.
háizi
孩子
men
zài
hǎibiān
海边
jiǎn
bèiké
壳。
Bọn trẻ nhặt vỏ sò bên bờ biển.
chì
Màu đỏ
heart
detail
view
view
view
xīyáng
夕阳
shì
chì
de
的。
Hoạt hoàng dưới ánh mặt trời là màu đỏ.
chì
る。
Em bé đang khóc.
yán
chì
た。
Khuôn mặt anh ấy đỏ ửng.
zǒu
Đi, rời đi
heart
detail
view
view
view
zǒu
dào
qiánmiàn
前面
shuō
nǐhǎo
你好!
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
qǐngwèn
请问
yóujú
邮局
zěnme
怎么
zǒu
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
qǐngwèn
请问,
nín
zhīdào
知道
zhège
这个
dìfāng
地方
zěnme
怎么
zǒuma
吗?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
Chân, đầy đủ
heart
detail
view
view
view
xīngqīsān
星期三
wǎnshang
晚上
yǒu
yīchǎng
一场
zúqiúsài
球赛。
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
xǐhuān
喜欢
zúqiú
Tôi cũng thích bóng đá.
zúqiúchǎng
球场
shàng
yǒu
èrshíèrmíng
二十二名
qiúyuán
球员
Trên sân bóng có 22 cầu thủ.
shēn
thân, cơ thể
heart
detail
view
view
view
xīngqīliù
星期六
tōngcháng
通常
jiànshēnfáng
房。
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
de
shēntǐ
zěnmeyàng
怎么样?
Sức khỏe của bạn thế nào?
shēntǐjiànkāng
体健康
jīnqián
金钱
gèng
zhòngyào
重要。
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
chē
Chiếc xe, xe (Một phương tiện di chuyển hoặc vận tải.)
heart
detail
view
view
view
yīliàngchē
一辆
Một chiếc xe.
wǔliàngchē
五辆
Năm chiếc xe.
nàliàngchē
那辆
shì
de
的。
Chiếc xe đó là của tôi.
xīn
Cay
heart
detail
view
view
view
jīntiān
今天
zhēn
xīnkǔ
苦。
Bạn hôm nay thật vất vả.
zhèxiàng
这项
gōngzuò
工作
tài
xīnkǔ
le
了。
Công việc này quá vất vả.
xīnkǔ
le
yītiān
一天,
xiànzài
现在
xūyào
需要
xiūxi
休息。
Vất vả cả ngày, giờ cần phải nghỉ ngơi.
chén
Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
heart
detail
view
view
view
chénxīng
zhàoyào
照耀。
Sao Chính Tinh chiếu rọi.
chénshí
yǐdào
已到。
Giờ Thìn đã đến.
chénchén
rúyì
如意。
Mọi điều như ý trong mọi sự.
Thành phố
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
fēicháng
非常
gǔlǎo
古老,
yǒuzhe
有着
yōujiǔ
悠久
de
lìshǐ
历史。
Thành phố này rất cổ kính, có một lịch sử lâu đời.
wǒmen
我们
jiāng
nàge
那个
měilì
美丽
de
cānguān
参观。
Chúng tôi sẽ đến thăm thành phố xinh đẹp đó.
zài
nàge
那个
zhǎngdà
长大,
duì
nàlǐ
那里
chōngmǎn
充满
le
huíyì
回忆。
Anh ấy lớn lên ở thành phố đó, và đầy ắp kỷ niệm về nó.
yǒu
Một trong 12 địa chi
heart
detail
view
view
view
yǒu
nián
shì
shǔjī
属鸡
de
niánfèn
年份。
Năm Quý Dậu là năm của con gà.
wǒjiā
我家
de
jiǔhú
酒壶
shàng
yǒu
yígè
一个
hěnpiàoliàng
很漂亮
de
yǒu
字。
Cái bình rượu nhà tôi có một chữ 酉 rất đẹp.
zài
zhōngguó
中国
de
chuántǒng
传统
wénhuà
文化
zhōng
中,
yǒushí
dàibiǎo
代表
zhe
xiàwǔ
下午
wǔdiǎn
五点
dào
qīdiǎn
七点。
Trong văn hóa truyền thống của Trung Quốc, giờ Dậu đ代表 từ 5 giờ chiều đến 7 giờ tối.
biàn
Phân biệt
heart
detail
view
view
view
tiánlǐ
田里
biàn
shuǐguǒ
水果。
Tôi đi vào cánh đồng hái trái cây.
xǐhuān
喜欢
biàn
huālái
花来
zhuāngshì
装饰
fángjiān
房间。
Cô ấy thích hái hoa để trang trí phòng.
tāmen
他们
zài
shānshàng
山上
biàn
le
hěnduō
很多
yěcài
野菜。
Họ đã hái được nhiều rau dại trên núi.
Dặm ( = 500 mét), bên trong
heart
detail
view
view
view
nǎlǐ
?
?
Bạn đi đâu?
zhù
zài
nǎlǐ
?
?
Bạn sống ở đâu?
zài
nǎlǐ
jiàn
guòwǒ
过我?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu