Bộ thủ 5 Nét

xuán
Màu đen huyền, huyền bí
heart
detail
view
view
zhège
这个
xuánxué
wèntí
问题
tài
shēnào
深奥
le
了。
This metaphysical question is too profound.
Vấn đề huyền học này quá sâu sắc.
duì
zhōngguó
中国
de
xuánhuàn
xiǎoshuō
小说
fēicháng
非常
zháomí
着迷。
He is very fascinated with Chinese fantasy novels.
Anh ấy rất mê mẩn tiểu thuyết huyền huyễn Trung Quốc.
xuánwǔ
shì
zhōngguó
中国
sìxiàng
四象
zhīyī
之一,
dàibiǎo
代表
běifāng
北方
dōngtiān
冬天。
Xuan Wu is one of the four symbols of China, representing the North and winter.
Xuân Vũ là một trong bốn tượng của Trung Quốc, tượng trưng cho phía Bắc và mùa đông.
Đá quý, ngọc
heart
detail
view
view
zhèshì
这是
yīkuài
一块
měilì
美丽
de
This is a beautiful jade.
Đây là một khối ngọc tuyệt đẹp.
sònggěi
送给
yīchuàn
一串
shǒuzhuó
手镯。
He gave her a string of jade bracelets.
Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
yùdiāo
shì
zhōngguó
中国
chuántǒng
传统
yìshù
艺术
zhīyī
之一。
Jade carving is one of Chinese traditional arts.
Điêu khắc ngọc là một trong những nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
guā
Quả dưa
heart
detail
view
view
wǒyào
我要
mǎi
liǎngjīn
两斤
xīguā
西
I want to buy two jin of watermelon.
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.
zhège
这个
xīguā
西
zhòng
2
2
gōngjīn
公斤。
This apple weighs 2 kilograms.
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
zhège
这个
shǎguā
You fool!
Đồ ngốc!
Ngói
heart
detail
view
view
zhège
这个
wūdǐng
屋顶
shì
yòng
zuò
de
的。
This roof is made of tiles.
Mái nhà này được làm bằng ngói.
gǔdài
古代
de
shàng
jīngcháng
经常
kèyǒu
刻有
měilì
美丽
de
túàn
图案。
Ancient tiles were often engraved with beautiful patterns.
Ngói thời cổ thường được khắc họa với những họa tiết đẹp.
zhèzhǒng
这种
kěyǐ
可以
fánghuǒ
防火。
These tiles are fire-resistant.
Loại ngói này có thể chống cháy.
gān
Ngọt
heart
detail
view
view
wèile
为了
érzi
儿子
de
xìngfú
幸福,
xīngānqíngyuàn
情愿
zuò
rènhé
任何
shì
事。
For his son's happiness, he is willing to do anything.
Vì hạnh phúc của con trai, ông ấy sẵn lòng làm bất cứ điều gì.
xīngānqíngyuàn
情愿
bāngmáng
帮忙
chǔlǐ
处理
zhèjiàn
这件
máfánshì
麻烦事。
She is willing to help sort out this troublesome matter.
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.
jǐnguǎn
尽管
gōngzuò
工作
hěn
xīnkǔ
辛苦,
dàn
tāmen
他们
dōu
xīngānqíngyuàn
情愿
wánchéng
完成
le
了。
Although the work was hard, they were all willing to complete it.
Mặc dù công việc rất vất vả, nhưng họ đều sẵn lòng hoàn thành.
shēng
Sinh sôi,nảy nở
heart
detail
view
view
xuéshēng
Female student.
Học sinh nữ.
nǚyīshēng
女医
Female doctor.
Bác sĩ nữ.
de
shēnghuó
zāoyù
遭遇
hěnduō
很多
nántí
难题
He has encountered many difficulties in his life.
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
yòng
Sử dụng, áp dụng, dùng
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
zhèshì
这是
yígè
一个
xìnyòngkǎ
卡。
This is a credit card.
Đây là một thẻ tín dụng.
wǒmen
我们
shì
péngyǒu
朋友,
bùyòng
nàme
那么
kèqì
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
wǒmen
我们
shì
péngyǒu
朋友,
bùyòng
nàme
那么
kèqì
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
tián
Ruộng
heart
detail
view
view
miánhuā
棉花
tiánlǐ
de
miánhuā
棉花
yǐjīng
已经
chéngshú
成熟。
The cotton in the cotton field is ripe.
Bông trong cánh đồng bông đã chín.
Bệnh tật
heart
detail
view
view
bìng
le
了,
bùnéng
不能
shàngbān
上班。
Sick, can't go to work.
Bị bệnh, không thể đi làm.
yīshēng
医生
shuō
le
gǎnmào
感冒。
The doctor said I have a cold.
Bác sĩ nói tôi bị cảm.
yīnwèi
因为
téngtòng
疼痛
ér
zhěngyè
整夜
wèimián
未眠。
He was awake all night due to pain.
Anh ấy không ngủ được cả đêm vì đau đớn.
Gạt ngược lại, trở lại
heart
detail
view
view
bùkě
不可
ér
zhī
知,
míng
也。
It can't be known, it's mysterious and profound.
Không thể biết được, huyền bí và sâu xa.
zhě
者,
dàdào
大道
zhīxíng
之行
也。
The march of the great path.
Bước tiến của con đường lớn.
zǎofā
早發
báidìchéng
白帝城,
cháocí
朝辭
báidì
白帝
cǎiyúnjiàn
彩雲間,
qiānlǐ
千里
jiānglíng
江陵
yīrì
一日
huán
還。
liǎngàn
兩岸
yuánshēng
猿聲
bùzhù
不住,
qīngzhōu
輕舟
yǐguò
已過
wàn
zhòngshān
重山。
Leaving early from Baidi City, passing through magnificent clouds, a thousand miles to Jiangling in one day. The endless monkey cries from both banks, as the light boat has already passed countless mountains.
Khởi hành sớm từ Bạch Đế Thành, băng qua vùng mây mù vĩ đại, ngàn dặm tới Giang Lăng trong một ngày. Tiếng khỉ bên bờ không ngớt, thuyền nhẹ vượt qua muôn vàn núi nối liền.
bái
Trắng, màu trắng
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
衬衫
This is a white shirt.
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
颜色
shì
bái
My favorite color is white.
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
zhāngzhǐ
张纸
shì
chúnbái
de
This paper is pure white.
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
Da
heart
detail
view
view
de
pífū
hěnbái
很白
Her skin is very white.
Làn da của cô ấy rất trắng.
pífū
gānzào
干燥。
The skin is dry.
Da khô.
gānzào
干燥
tiānqì
天气
dǎozhì
导致
pífū
quēshuǐ
缺水。
Dry weather leads to skin dehydration.
Thời tiết khô làm cho da thiếu nước.
mǐn
Bát dĩa
heart
detail
view
view
mǐn
す。
This dish is very old.
Cái đĩa này rất cũ.
mǐn
う。
Let's wash the dishes.
Hãy rửa bát.
mǐn
chéng
た。
I put the cake on the plate.
Tôi đã để bánh lên đĩa.
mắt, mục
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
zài
tǎolùn
讨论
xiàngmù
We are discussing the project.
Chúng tôi đang thảo luận dự án.
quánjiā
全家
dōu
xǐhuān
喜欢
zhège
这个
jiémù
My whole family likes this program.
Toàn bộ gia đình tôi đều thích chương trình này.
biǎoyǎn
表演
de
jiémù
dōu
hěn
jīngcǎi
精彩。
All the performances were excellent.
Tất cả các tiết mục biểu diễn đều rất hay.
máo
Cây giáo để đâm
heart
detail
view
view
zhè
máo
fēicháng
非常
fēnglì
锋利。
This spear is very sharp.
Chiếc giáo này rất sắc bén.
shǒuchí
手持
chángmáo
yǒnggǎn
勇敢
chōngxiàng
冲向
dírén
敌人。
He held a long spear and bravely charged towards the enemy.
Anh ta cầm giáo dài, dũng cảm lao về phía kẻ địch.
zài
gǔdài
古代,
máoshì
chángjiàn
常见
de
wǔqì
武器
zhīyī
之一。
In ancient times, the spear was one of the common weapons.
Trong thời cổ đại, giáo là một trong những vũ khí phổ biến.
shǐ
Cây tên, mũi tên
heart
detail
view
view
shǐ
shè
た。
He shot an arrow.
Anh ấy đã bắn một mũi tên.
shǐyìn
shì
fāngxiàng
方向
jìn
い。
Please proceed in the direction the arrow points.
Hãy tiến theo hướng mũi tên chỉ.
bǐnǚ
彼女
shǐ
de
shè
た。
She hit the target with an arrow.
Cô ấy đã bắn trúng mục tiêu bằng một mũi tên.
shí
Đá
heart
detail
view
view
zhèkuài
这块
shítou
hěnzhòng
很重。
This stone is very heavy.
Viên đá này rất nặng.
xiǎoshíhòu
小时候,
jīngcháng
经常
jiǎn
shítou
wán
玩。
When I was a child, I often collected stones to play with.
Hồi nhỏ, tôi thường nhặt đá chơi.
bùyào
不要
ràng
shítou
gǔnxià
滚下
shānpō
山坡。
Don't let the stone roll down the hillside.
Đừng để hòn đá lăn xuống sườn núi.
shì
Hiện thị
heart
detail
view
view
hóngdēng
红灯
biǎoshì
tíng
停。
Red light means stop.
Đèn đỏ nghĩa là dừng lại.
qǐng
chūshì
nín
de
shēnfènzhèng
身份证。
Please show your ID.
Hãy xuất trình giấy tờ tùy thân của bạn.
huàyàn
化验
jiéguǒxiǎnshì
结果显
yǒu
tángniàobìng
糖尿病。
The test results show that he has diabetes.
Kết quả xét nghiệm cho thấy anh ấy bị tiểu đường.
róu
Vết chân, lốt chân
heart
detail
view
view
yóuyú
由于
róu
de
hányì
含义
tèshū
特殊,
zài
xiàndàihànyǔ
现代汉语
zhōng
jīhū
几乎
dāndú
单独
shǐyòng
使用。
Due to the special meaning of 禸, it is almost never used independently in modern Chinese.
Do ý nghĩa đặc biệt của 禸, nó hầu như không được sử dụng độc lập trong tiếng Trung hiện đại.
zài
gǔwén
古文
zhōng
中,
róu
biǎoshì
表示
zōngjì
踪迹,
zhèyī
这一
yòngfǎ
用法
zài
xiàndài
现代
hěnshǎo
很少
jiàn
见。
In ancient texts, 禸 indicates tracks or traces, a usage that is rare today.
Trong văn cổ, 禸 biểu thị dấu vết, cách sử dụng này hiện nay rất hiếm gặp.
róu
zài
yīxiē
一些
wénzì
文字
fúzhōng
符中
yīrán
依然
kěyǐ
可以
jiàndào
见到,
suīrán
虽然
zuòwéi
作为
dúlì
独立
zìfú
字符
de
shǐyòng
使用
fēicháng
非常
yǒuxiàn
有限。
禸 can still be seen in some compound characters, although its use as an independent character is very limited.
禸 vẫn có thể được thấy trong một số ký tự ghép, mặc dù việc sử dụng nó như một ký tự độc lập rất hạn chế.
Lúa
heart
detail
view
view
xià
chéngliáng
乘凉
Resting in the shade of the rice plant
Nghỉ mát dưới gốc lúa
qiūshōudōngcáng
秋收冬藏
Harvest in autumn, store in winter
Thu hoạch vào thu, cất trữ vào đông
hémiáo
chūcháng
初长
The rice seedlings are just beginning to grow
Mầm lúa mới bắt đầu mọc
xué
Hang lỗ
heart
detail
view
view
zhège
这个
xué
hěn
shēn
深。
This hole is very deep.
Cái hố này rất sâu.
zài
qiángshàng
墙上
zuàn
le
yígè
一个
xué
He drilled a hole in the wall.
Anh ấy khoan một lỗ trên tường.
xiǎotùzi
小兔子
pǎo
jìn
le
shùxuélǐ
里。
The little rabbit ran into the tree hole.
Con thỏ nhỏ chạy vào trong cái hang cây.
Đứng, thành lập
heart
detail
view
view
tāmen
他们
bìxū
必须
lìjí
líkāi
离开。
They must leave immediately.
Họ phải rời đi ngay lập tức.
xǐhuān
喜欢
dúlì
bànshì
办事。
She likes to work independently.
Cô ta thích làm việc độc lập.
shuāijiāo
摔跤
hòu
lìkè
zhàn
le
qǐlái
起来。
He immediately stood up after falling.
Anh ấy ngã xong đứng dậy ngay lập tức.
Bình luận