
这个
玄学
问题
太
深奥
了。
This metaphysical question is too profound.
Vấn đề huyền học này quá sâu sắc.
他
对
中国
的
玄幻
小说
非常
着迷。
He is very fascinated with Chinese fantasy novels.
Anh ấy rất mê mẩn tiểu thuyết huyền huyễn Trung Quốc.
玄武
是
中国
四象
之一,
代表
北方
和
冬天。
Xuan Wu is one of the four symbols of China, representing the North and winter.
Xuân Vũ là một trong bốn tượng của Trung Quốc, tượng trưng cho phía Bắc và mùa đông.
这是
一块
美丽
的
玉。
This is a beautiful jade.
Đây là một khối ngọc tuyệt đẹp.
他
送给
她
一串
玉
手镯。
He gave her a string of jade bracelets.
Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
玉雕
是
中国
传统
艺术
之一。
Jade carving is one of Chinese traditional arts.
Điêu khắc ngọc là một trong những nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
为了
儿子
的
幸福,
他
心甘情愿
做
任何
事。
For his son's happiness, he is willing to do anything.
Vì hạnh phúc của con trai, ông ấy sẵn lòng làm bất cứ điều gì.
她
心甘情愿
帮忙
处理
这件
麻烦事。
She is willing to help sort out this troublesome matter.
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.
尽管
工作
很
辛苦,
但
他们
都
心甘情愿
地
完成
了。
Although the work was hard, they were all willing to complete it.
Mặc dù công việc rất vất vả, nhưng họ đều sẵn lòng hoàn thành.
这是
一个
信用卡。
This is a credit card.
Đây là một thẻ tín dụng.
我们
是
朋友,
不用
那么
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
我们
是
朋友,
不用
那么
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
不可
得
而
知,
癶
癶
其
冥
也。
It can't be known, it's mysterious and profound.
Không thể biết được, huyền bí và sâu xa.
癶
癶
者,
大道
之行
也。
The march of the great path.
Bước tiến của con đường lớn.
早發
白帝城,
朝辭
白帝
彩雲間,
千里
江陵
一日
還。
兩岸
猿聲
啼
不住,
輕舟
已過
萬
重山。
Leaving early from Baidi City, passing through magnificent clouds, a thousand miles to Jiangling in one day. The endless monkey cries from both banks, as the light boat has already passed countless mountains.
Khởi hành sớm từ Bạch Đế Thành, băng qua vùng mây mù vĩ đại, ngàn dặm tới Giang Lăng trong một ngày. Tiếng khỉ bên bờ không ngớt, thuyền nhẹ vượt qua muôn vàn núi nối liền.
这
把
矛
非常
锋利。
This spear is very sharp.
Chiếc giáo này rất sắc bén.
他
手持
长矛,
勇敢
地
冲向
敌人。
He held a long spear and bravely charged towards the enemy.
Anh ta cầm giáo dài, dũng cảm lao về phía kẻ địch.
在
古代,
矛是
常见
的
武器
之一。
In ancient times, the spear was one of the common weapons.
Trong thời cổ đại, giáo là một trong những vũ khí phổ biến.
由于
禸
的
含义
特殊,
它
在
现代汉语
中
几乎
不
单独
使用。
Due to the special meaning of 禸, it is almost never used independently in modern Chinese.
Do ý nghĩa đặc biệt của 禸, nó hầu như không được sử dụng độc lập trong tiếng Trung hiện đại.
在
古文
中,
禸
表示
踪迹,
这一
用法
在
现代
很少
见。
In ancient texts, 禸 indicates tracks or traces, a usage that is rare today.
Trong văn cổ, 禸 biểu thị dấu vết, cách sử dụng này hiện nay rất hiếm gặp.
禸
在
一些
合
文字
符中
依然
可以
见到,
虽然
它
作为
独立
字符
的
使用
非常
有限。
禸 can still be seen in some compound characters, although its use as an independent character is very limited.
禸 vẫn có thể được thấy trong một số ký tự ghép, mặc dù việc sử dụng nó như một ký tự độc lập rất hạn chế.
Bình luận