心
Từ: 心
Nghĩa: trái tim
Phiên âm: xīn
hàoqíxīn
好奇心
Tò mò, sự tò mò
xiàozhǎng
校长
hěn
很
guānxīn
关心
xuéshēng
学生
Hiệu trưởng rất quan tâm đến học sinh.
戈
Từ: 戈
Nghĩa: Cây qua (một thứ binh khí dài)
Phiên âm: gē
gēshì
戈是
gǔdài
古代
de
的
wǔqì
武器。
戈 là vũ khí của thời cổ đại.
tā
他
xiàng
像
gē
戈
yīyàng
一样
yǒngměng
勇猛。
Anh ấy dũng mãnh như một chiếc giáo.
手
Từ: 手
Nghĩa: Tay, cái tay
Phiên âm: shǒu
tā
她
shì
是
zuì
最
bàng
棒
de
的
nǚgēshǒu
女歌手
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.
tā
他
xiàng
向
wǒ
我
huīshǒu
挥手
shuō
说
zàijiàn
再见。
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
支
Từ: 支
Nghĩa: Cây (đối với bút), dòng (đối với sông), bài (đối với bài hát)
Phiên âm: zhī
zhèzhī
这支
shǒubiǎo
手表
zhí
值
wǔbǎi
五百
měiyuán
美元
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
tā
他
yǒu
有
sānzhī
三支
bǐ
笔。
Anh ấy có ba cây bút.
文
Từ: 文
Nghĩa: ngôn ngữ, tiếng, bài văn
Phiên âm: wén
nǐ
你
de
的
zhōngwén
中文
shuō
说
dé
得
hěn
很
hǎo
好。
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
tā
她
huì
会
shuō
说
zhōngwén
中文
ma
吗
?
?
Cô ấy biết nói tiếng Trung phải không?
斗
Từ: 斗
Nghĩa: Cái đấu để đong
Phiên âm: dòu
tā
他
wèile
为了
zhēnlǐ
真理
ér
而
dòuzhēng
斗争。
Anh ấy chiến đấu vì sự thật.
tāmen
他们
wèile
为了
zìyóu
自由
ér
而
dòuzhēng
斗争。
Họ chiến đấu vì tự do.
斤
Từ: 斤
Nghĩa: đơn vị cân = 1/2kg
Phiên âm: jīn
wǒmen
我们
yào
要
mǎi
买
wǔgōngjīn
五公斤
mǐ
米。
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
wǒ
我
xiǎng
想
mǎi
买
liǎng
两
gōngjīn
公斤
píngguǒ
苹果。
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
方
Từ: 方
Nghĩa: Vuông
Phiên âm: fāng
qǐngwèn
请问,
nín
您
zhīdào
知道
zhège
这个
dìfāng
地方
zěnme
怎么
zǒuma
走吗?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
tā
他
qù
去
le
了
shénme
什么
dìfāng
地方?
:
:
Anh ấy đã đi đến nơi nào?
无
Từ: 无
Nghĩa: không có, không
Phiên âm: wú
zhèbù
这部
diànyǐng
电影
tài
太
wúliáo
无聊
le
了
Bộ phim này quá chán.
xiàwǔ
下午
de
的
kè
课
hěn
很
wúliáo
无聊
Bài học buổi chiều rất chán.
日
Từ: 日
Nghĩa: mặt trời, ngày, ngày trong tháng
Phiên âm: rì
jīntiān
今天
shì
是
bàba
爸爸
de
的
shēngrì
生日
Hôm nay là sinh nhật của bố.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xué
学
rìyǔ
日语
Tôi thích học tiếng Nhật.
曰
Từ: 曰
Nghĩa: Nói rằng
Phiên âm: yuē
kǒngzǐ
孔子
yuē
曰
:
:
「
「
xué
学
ér
而
shí
时
xí
习
zhī
之,
bù
不
yì
亦
shuōhū
说乎?
」
」
Khổng Tử nói: 'Học và thường xuyên luyện tập, phải chăng là một niềm vui?'
《
《
dàodéjīng
道德经
》
》
yuē
曰
:
:
「
「
dào
道
kě
可
dào
道,
fēicháng
非常
dào
道。
」
」
Đạo Đức Kinh nói: 'Đạo có thể nói ra, không phải là Đạo vĩnh hằng.'
月
Từ: 月
Nghĩa: Tháng
Phiên âm: yuè
zhège
这个
yuè
月
wǒ
我
fēicháng
非常
máng
忙
,
,
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
wǒ
我
qù
去
yuè
月
mǎi
买
le
了
zhètái
这台
diànnǎo
电脑。
Tôi đã mua chiếc máy tính này vào tháng trước.
1
2
3
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét