竹
Từ: 竹
Nghĩa: cây tre, cây trúc
Phiên âm: zhú
Hán việt: trúc
zhège
这个
zhúzǐ
竹子
yǒu
有
wǔjié
五节。
This bamboo has five sections.
Cây tre này có năm đốt.
zhúzǐ
竹子
kěyǐ
可以
yònglái
用来
zhìzuò
制作
jiājù
家具。
Bamboo can be used to make furniture.
Tre có thể được sử dụng để làm đồ nội thất.
米
Từ: 米
Nghĩa: hạt gạo, gạo
Phiên âm: mǐ
Hán việt: mễ
tā
他
měitiān
每天
dōu
都
chī
吃
mǐfàn
米饭。
He eats rice every day.
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
nǐ
你
xiǎng
想
chī
吃
mántou
馒头
háishì
还是
mǐfàn
米饭?
Do you want to eat a steamed bun or rice?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
糸
Từ: 糸
Nghĩa: Sợi tơ nhỏ
Phiên âm: mì
Hán việt:
缶
Từ: 缶
Nghĩa: Đồ sành
Phiên âm: fǒu
Hán việt: phũ
zhèshì
这是
yīguàn
一罐
kělè
可乐。
This is a can of Coke.
Đây là một lon Coca.
wǒ
我
xūyào
需要
dǎkāi
打开
zhège
这个
guàntóu
罐头。
I need to open this can.
Tôi cần mở cái hộp này.
网
Từ: 网
Nghĩa: Mạng, lưới
Phiên âm: wǎng
Hán việt: võng
wǒ
我
měitiān
每天
dōu
都
yào
要
shàngwǎng
上网。
I go online every day.
Mỗi ngày tôi đều lên mạng.
měitiān
每天
wǒ
我
dōu
都
shàngwǎng
上网
chákàn
查看
yóujiàn
邮件。
I go online to check emails every day.
Mỗi ngày tôi đều vào mạng kiểm tra email.
羊
Từ: 羊
Nghĩa: Con dê
Phiên âm: yáng
Hán việt: dương
nàge
那个
yáng
羊
hěn
很
kěài
可爱。
That sheep is very cute.
Con cừu đó rất đáng yêu.
yángmáo
羊毛
shì
是
zhìzuò
制作
máoyī
毛衣
de
的
hǎo
好
cáiliào
材料。
Sheep wool is a good material for making sweaters.
Lông cừu là nguyên liệu tốt để làm áo len.
羽
Từ: 羽
Nghĩa: lông vũ
Phiên âm: yǔ
Hán việt: vũ
dōngtiān
冬天
lái
来
le
了,
wǒ
我
mǎi
买
le
了
yījiàn
一件
xīn
新
de
的
yǔróngfú
羽绒服。
Winter has come, I bought a new down jacket.
Mùa đông đã đến, tôi đã mua một chiếc áo lông vũ mới.
zhèjiā
这家
diàn
店
de
的
yǔróngfú
羽绒服
dǎzhé
打折。
The down jackets in this store are on sale.
Áo lông vũ ở cửa hàng này đang giảm giá.
老
Từ: 老
Nghĩa: già, cũ, lâu đời
Phiên âm: lǎo
Hán việt: lão
bāwèi
八位
lǎoshī
老师
Eight teachers.
Tám giáo viên.
tā
他
shì
是
lǎoshī
老师
ma
吗
?
?
Is he a teacher?
Anh ấy là giáo viên phải không?
而
Từ: 而
Nghĩa: Mà, và
Phiên âm: ér
Hán việt: nhi
tā
他
wèi
为
hépíng
和平
érzhàn
而战
He fights for peace.
Anh ấy chiến đấu vì hòa bình.
tā
他
wèile
为了
zhēnlǐ
真理
ér
而
dòuzhēng
斗争。
He fights for the truth.
Anh ấy chiến đấu vì sự thật.
耒
Từ: 耒
Nghĩa: Cái cày
Phiên âm: lěi
Hán việt: lỗi
zhèshì
这是
yībǎ
一把
zhǒngtián
种田
yòng
用
de
的
lěi
耒。
This is a plow used for plowing fields.
Đây là một cái cày dùng để cày cấy.
lěishì
耒是
nóngyè
农业
shēngchǎn
生产
zhōng
中
zuì
最
zhòngyào
重要
de
的
gōngjù
工具
zhīyī
之一。
The plow is one of the most important tools in agricultural production.
Cày là một trong những công cụ quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp.
耳
Từ: 耳
Nghĩa: Lỗ tai
Phiên âm: ěr
Hán việt: nhĩ
zhè
这
duì
对
ěrhuán
耳环
zhēn
真
hǎokàn
好看。
These earrings are really beautiful.
Đôi bông tai này thật đẹp.
wǒ
我
de
的
zuǒěr
左耳
tīng
听
bù
不
qīngchǔ
清楚
I can't hear clearly with my left ear.
Tai trái của tôi nghe không rõ.
聿
Từ: 聿
Nghĩa: Cây bút
Phiên âm: yù
Hán việt: duật
yù
聿
shì
是
shūxiě
书写
gōngjù
工具。
'聿' is a writing tool.
聿 là công cụ viết.
zhège
这个
yù
聿
xíngzhuàng
形状
hěn
很
dútè
独特。
This '聿' has a very unique shape.
Cái '聿' này có hình dạng rất độc đáo.
1
2
3
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét