Bộ thủ 5 Nét

Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí
Phiên âm: xuán
Hán việt: huyền
zhège
这个
xuánxué
wèntí
问题
tài
shēnào
深奥
le
了。
This metaphysical question is too profound.
Vấn đề huyền học này quá sâu sắc.
duì
zhōngguó
中国
de
xuánhuàn
xiǎoshuō
小说
fēicháng
非常
zháomí
着迷。
He is very fascinated with Chinese fantasy novels.
Anh ấy rất mê mẩn tiểu thuyết huyền huyễn Trung Quốc.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Đá quý, ngọc
Phiên âm:
Hán việt: ngọc
zhèshì
这是
yīkuài
一块
měilì
美丽
de
This is a beautiful jade.
Đây là một khối ngọc tuyệt đẹp.
sònggěi
送给
yīchuàn
一串
shǒuzhuó
手镯。
He gave her a string of jade bracelets.
Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Quả dưa
Phiên âm: guā
Hán việt: qua
wǒyào
我要
mǎi
liǎngjīn
两斤
xīguā
西
I want to buy two jin of watermelon.
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.
zhège
这个
xīguā
西
zhòng
2
2
gōngjīn
公斤。
This apple weighs 2 kilograms.
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Ngói
Phiên âm:
Hán việt: ngoá
zhège
这个
wūdǐng
屋顶
shì
yòng
zuò
de
的。
This roof is made of tiles.
Mái nhà này được làm bằng ngói.
gǔdài
古代
de
shàng
jīngcháng
经常
kèyǒu
刻有
měilì
美丽
de
túàn
图案。
Ancient tiles were often engraved with beautiful patterns.
Ngói thời cổ thường được khắc họa với những họa tiết đẹp.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Ngọt
Phiên âm: gān
Hán việt: cam
wèile
为了
érzi
儿子
de
xìngfú
幸福,
xīngānqíngyuàn
情愿
zuò
rènhé
任何
shì
事。
For his son's happiness, he is willing to do anything.
Vì hạnh phúc của con trai, ông ấy sẵn lòng làm bất cứ điều gì.
xīngānqíngyuàn
情愿
bāngmáng
帮忙
chǔlǐ
处理
zhèjiàn
这件
máfánshì
麻烦事。
She is willing to help sort out this troublesome matter.
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Sinh sôi,nảy nở
Phiên âm: shēng
Hán việt: sanh
xuéshēng
Female student.
Học sinh nữ.
nǚyīshēng
女医
Female doctor.
Bác sĩ nữ.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Sử dụng, áp dụng, dùng
Phiên âm: yòng
Hán việt: dụng
zhèshì
这是
yígè
一个
xìnyòngkǎ
卡。
This is a credit card.
Đây là một thẻ tín dụng.
wǒmen
我们
shì
péngyǒu
朋友,
bùyòng
nàme
那么
kèqì
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Ruộng
Phiên âm: tián
Hán việt: điền
miánhuā
棉花
tiánlǐ
de
miánhuā
棉花
yǐjīng
已经
chéngshú
成熟。
The cotton in the cotton field is ripe.
Bông trong cánh đồng bông đã chín.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Bệnh tật
Phiên âm:
Hán việt: nạch
bìng
le
了,
bùnéng
不能
shàngbān
上班。
Sick, can't go to work.
Bị bệnh, không thể đi làm.
yīshēng
医生
shuō
le
gǎnmào
感冒。
The doctor said I have a cold.
Bác sĩ nói tôi bị cảm.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Gạt ngược lại, trở lại
Phiên âm:
Hán việt: bát
bùkě
不可
ér
zhī
知,
míng
也。
It can't be known, it's mysterious and profound.
Không thể biết được, huyền bí và sâu xa.
zhě
者,
dàdào
大道
zhīxíng
之行
也。
The march of the great path.
Bước tiến của con đường lớn.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Trắng, màu trắng
Phiên âm: bái
Hán việt: bạch
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
衬衫
This is a white shirt.
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
颜色
shì
bái
My favorite color is white.
Màu tôi thích nhất là trắng.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Da
Phiên âm:
Hán việt:
de
pífū
hěnbái
很白
Her skin is very white.
Làn da của cô ấy rất trắng.
pífū
gānzào
干燥。
The skin is dry.
Da khô.