玄
Từ: 玄
Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí
Phiên âm: xuán
Hán việt: huyền
zhège
这个
xuánxué
玄学
wèntí
问题
tài
太
shēnào
深奥
le
了。
This metaphysical question is too profound.
Vấn đề huyền học này quá sâu sắc.
tā
他
duì
对
zhōngguó
中国
de
的
xuánhuàn
玄幻
xiǎoshuō
小说
fēicháng
非常
zháomí
着迷。
He is very fascinated with Chinese fantasy novels.
Anh ấy rất mê mẩn tiểu thuyết huyền huyễn Trung Quốc.
玉
Từ: 玉
Nghĩa: Đá quý, ngọc
Phiên âm: yù
Hán việt: ngọc
zhèshì
这是
yīkuài
一块
měilì
美丽
de
的
yù
玉。
This is a beautiful jade.
Đây là một khối ngọc tuyệt đẹp.
tā
他
sònggěi
送给
tā
她
yīchuàn
一串
yù
玉
shǒuzhuó
手镯。
He gave her a string of jade bracelets.
Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
瓜
Từ: 瓜
Nghĩa: Quả dưa
Phiên âm: guā
Hán việt: qua
wǒyào
我要
mǎi
买
liǎngjīn
两斤
xīguā
西瓜。
I want to buy two jin of watermelon.
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.
zhège
这个
xīguā
西瓜
zhòng
重
2
2
gōngjīn
公斤。
This apple weighs 2 kilograms.
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
瓦
Từ: 瓦
Nghĩa: Ngói
Phiên âm: wǎ
Hán việt: ngoá
zhège
这个
wūdǐng
屋顶
shì
是
yòng
用
wǎ
瓦
zuò
做
de
的。
This roof is made of tiles.
Mái nhà này được làm bằng ngói.
gǔdài
古代
de
的
wǎ
瓦
shàng
上
jīngcháng
经常
kèyǒu
刻有
měilì
美丽
de
的
túàn
图案。
Ancient tiles were often engraved with beautiful patterns.
Ngói thời cổ thường được khắc họa với những họa tiết đẹp.
甘
Từ: 甘
Nghĩa: Ngọt
Phiên âm: gān
Hán việt: cam
wèile
为了
érzi
儿子
de
的
xìngfú
幸福,
tā
他
xīngānqíngyuàn
心甘情愿
zuò
做
rènhé
任何
shì
事。
For his son's happiness, he is willing to do anything.
Vì hạnh phúc của con trai, ông ấy sẵn lòng làm bất cứ điều gì.
tā
她
xīngānqíngyuàn
心甘情愿
bāngmáng
帮忙
chǔlǐ
处理
zhèjiàn
这件
máfánshì
麻烦事。
She is willing to help sort out this troublesome matter.
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.
生
Từ: 生
Nghĩa: Sinh sôi,nảy nở
Phiên âm: shēng
Hán việt: sanh
nǚ
女
xuéshēng
学生
Female student.
Học sinh nữ.
nǚyīshēng
女医生
Female doctor.
Bác sĩ nữ.
用
Từ: 用
Nghĩa: Sử dụng, áp dụng, dùng
Phiên âm: yòng
Hán việt: dụng
zhèshì
这是
yígè
一个
xìnyòngkǎ
信用卡。
This is a credit card.
Đây là một thẻ tín dụng.
wǒmen
我们
shì
是
péngyǒu
朋友,
bùyòng
不用
nàme
那么
kèqì
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
田
Từ: 田
Nghĩa: Ruộng
Phiên âm: tián
Hán việt: điền
miánhuā
棉花
tiánlǐ
田里
de
的
miánhuā
棉花
yǐjīng
已经
chéngshú
成熟。
The cotton in the cotton field is ripe.
Bông trong cánh đồng bông đã chín.
疒
Từ: 疒
Nghĩa: Bệnh tật
Phiên âm: nè
Hán việt: nạch
bìng
病
le
了,
bùnéng
不能
qù
去
shàngbān
上班。
Sick, can't go to work.
Bị bệnh, không thể đi làm.
yīshēng
医生
shuō
说
wǒ
我
dé
得
le
了
gǎnmào
感冒。
The doctor said I have a cold.
Bác sĩ nói tôi bị cảm.
癶
Từ: 癶
Nghĩa: Gạt ngược lại, trở lại
Phiên âm: bō
Hán việt: bát
bùkě
不可
dé
得
ér
而
zhī
知,
bō
癶
bō
癶
qí
其
míng
冥
yě
也。
It can't be known, it's mysterious and profound.
Không thể biết được, huyền bí và sâu xa.
bō
癶
bō
癶
zhě
者,
dàdào
大道
zhīxíng
之行
yě
也。
The march of the great path.
Bước tiến của con đường lớn.
白
Từ: 白
Nghĩa: Trắng, màu trắng
Phiên âm: bái
Hán việt: bạch
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
白衬衫
This is a white shirt.
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜欢
de
的
yánsè
颜色
shì
是
bái
白
My favorite color is white.
Màu tôi thích nhất là trắng.
皮
Từ: 皮
Nghĩa: Da
Phiên âm: pí
Hán việt: bì
tā
她
de
的
pífū
皮肤
hěnbái
很白
Her skin is very white.
Làn da của cô ấy rất trắng.
pífū
皮肤
gānzào
干燥。
The skin is dry.
Da khô.


1
2
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét