黃
Từ: 黃
Nghĩa: Màu vàng
Phiên âm: huáng
huáng
黃
hé
河
shì
是
zhōngguó
中国
de
的
dìèr
第二
chánghé
长河。
Sông Hoàng Hà là con sông dài thứ hai ở Trung Quốc.
huáng
黃
jīn
金
jiàgé
价格
zuìjìn
最近
shàngzhǎng
上涨
le
了。
Giá vàng gần đây đã tăng.
黍
Từ: 黍
Nghĩa: Lúa nếp
Phiên âm: shǔ
dào
稻
shǔ
黍
nián
年
fēng
丰
Năm mùa lúa miến bội thu
shǔ
黍
lí
离
āigē
哀歌
Bài ca bi thảm về sự chia ly của lúa miến
黑
Từ: 黑
Nghĩa: Màu đen
Phiên âm: hēi
wǒ
我
de
的
péngyǒu
朋友
yǒu
有
yīpǐ
一匹
hēimǎ
黑马
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
wǒ
我
fēicháng
非常
hàipà
害怕
hēiàn
黑暗。
Tôi rất sợ bóng tối.
黹
Từ: 黹
Nghĩa: May áo, khâu vá
Phiên âm: zhǐ
zhǐ
黹
yùnzìtóu
韻字頭
wéi
為
zhǐ
黹。
Tiếng của từ ghép có chữ 黹 đầu tiên là 黹.
zài
在
gǔdài
古代,
zhǐ
黹
shì
是
féng
縫
rèn
紉
yīwù
衣物
de
的
gōngjù
工具。
Trong thời cổ đại, 黹 là công cụ may mặc.
1
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét