Bộ thủ 8 Nét

Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Kim loại nói chung, vàng
Phiên âm: jīn
Hán việt: kim
shēntǐjiànkāng
身体健康
jīnqián
gèng
zhòngyào
重要。
Health is more important than money.
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
shíjiān
时间
jiùshì
就是
jīnqián
钱。
Time is money.
Thời gian là vàng.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Dài
Phiên âm: cháng
Hán việt: tràng
de
gēge
哥哥
chángdé
hěn
gāo
高。
Your older brother is very tall.
Anh trai bạn cao quá.
gěi
xiě
le
yīfēng
一封
chángxìn
信。
He wrote me a long letter.
Anh ấy viết cho tôi một bức thư dài.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Kịp, kịp đến
Phiên âm:
Hán việt: lệ
lìshū
shì
zhōngguó
中国
shūfǎ
书法
zhōng
de
yīzhǒng
一种。
Lishu is one type of Chinese calligraphy.
Thư pháp là một loại trong số các loại thư pháp của Trung Quốc.
de
zuòpǐn
作品
shì
lìzì
zhùchēng
著称。
His work is well-known for its Clerical Script.
Tác phẩm của anh ấy nổi tiếng với chữ Lệ.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Chim non
Phiên âm: zhuī
Hán việt: chuy
zhuī
shì
de
míngzì
名字
de
yībùfèn
一部分。
The character 隹 is a part of my name.
Chữ 隹 là một phần trong tên của tôi.
zhège
这个
zìlǐ
字里
yǒu
yígè
一个
zhuī
There is a 隹 in this character.
Trong chữ này có một 隹.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Mưa
Phiên âm:
Hán việt:
míngtiān
明天
huì
xiàyǔ
It will rain tomorrow.
Ngày mai sẽ mưa.
xiǎng
gōngyuán
公园,
dànshì
但是
xiàyǔ
le
了。
I want to go to the park, but it's raining.
Tôi muốn đi công viên, nhưng trời đang mưa.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: xanh, trẻ trung
Phiên âm: qīng
Hán việt: thanh
qīngnián
shì
guójiā
国家
de
wèilái
未来。
The youth are the future of the country.
Thanh niên là tương lai của đất nước.
chūntiān
春天
dào
le
了,
dàjiā
大家
dōu
xìngzhìbóbó
兴致勃勃
chūqù
出去
tàqīng
Spring has arrived, and everyone is eagerly going out to enjoy the fresh, green outdoors.
Mùa xuân đến, mọi người đều hào hứng đi dạo chơi ngoài trời.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Không
Phiên âm: fēi
Hán việt: phi
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
de
zhìliàng
质量
fēicháng
hǎo
好。
The quality of this garment is very good.
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
zhège
这个
yuè
fēicháng
máng
,
,
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
I am very busy this month, with hardly any free time.
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.