金
Từ: 金
Nghĩa: Kim loại nói chung, vàng
Phiên âm: jīn
Hán việt: kim
shēntǐjiànkāng
身体健康
bǐ
比
jīnqián
金钱
gèng
更
zhòngyào
重要。
Health is more important than money.
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
shíjiān
时间
jiùshì
就是
jīnqián
金钱。
Time is money.
Thời gian là vàng.
长
Từ: 长
Nghĩa: Dài
Phiên âm: cháng
Hán việt: tràng
nǐ
你
de
的
gēge
哥哥
chángdé
长得
hěn
很
gāo
高。
Your older brother is very tall.
Anh trai bạn cao quá.
tā
他
gěi
给
wǒ
我
xiě
写
le
了
yīfēng
一封
chángxìn
长信。
He wrote me a long letter.
Anh ấy viết cho tôi một bức thư dài.
隶
Từ: 隶
Nghĩa: Kịp, kịp đến
Phiên âm: lì
Hán việt: lệ
lìshū
隶书
shì
是
zhōngguó
中国
shūfǎ
书法
zhōng
中
de
的
yīzhǒng
一种。
Lishu is one type of Chinese calligraphy.
Thư pháp là một loại trong số các loại thư pháp của Trung Quốc.
tā
他
de
的
zuòpǐn
作品
shì
是
yǐ
以
lìzì
隶字
zhùchēng
著称。
His work is well-known for its Clerical Script.
Tác phẩm của anh ấy nổi tiếng với chữ Lệ.
隹
Từ: 隹
Nghĩa: Chim non
Phiên âm: zhuī
Hán việt: chuy
zhuī
隹
zì
字
shì
是
wǒ
我
de
的
míngzì
名字
de
的
yībùfèn
一部分。
The character 隹 is a part of my name.
Chữ 隹 là một phần trong tên của tôi.
zhège
这个
zìlǐ
字里
yǒu
有
yígè
一个
zhuī
隹。
There is a 隹 in this character.
Trong chữ này có một 隹.
雨
Từ: 雨
Nghĩa: Mưa
Phiên âm: yǔ
Hán việt: vú
míngtiān
明天
huì
会
xiàyǔ
下雨。
It will rain tomorrow.
Ngày mai sẽ mưa.
wǒ
我
xiǎng
想
qù
去
gōngyuán
公园,
dànshì
但是
xiàyǔ
下雨
le
了。
I want to go to the park, but it's raining.
Tôi muốn đi công viên, nhưng trời đang mưa.
青
Từ: 青
Nghĩa: xanh, trẻ trung
Phiên âm: qīng
Hán việt: thanh
qīngnián
青年
shì
是
guójiā
国家
de
的
wèilái
未来。
The youth are the future of the country.
Thanh niên là tương lai của đất nước.
chūntiān
春天
dào
到
le
了,
dàjiā
大家
dōu
都
xìngzhìbóbó
兴致勃勃
dì
地
chūqù
出去
tàqīng
踏青。
Spring has arrived, and everyone is eagerly going out to enjoy the fresh, green outdoors.
Mùa xuân đến, mọi người đều hào hứng đi dạo chơi ngoài trời.
非
Từ: 非
Nghĩa: Không
Phiên âm: fēi
Hán việt: phi
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
de
的
zhìliàng
质量
fēicháng
非常
hǎo
好。
The quality of this garment is very good.
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
zhège
这个
yuè
月
wǒ
我
fēicháng
非常
máng
忙
,
,
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
I am very busy this month, with hardly any free time.
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.


1
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét