鱼
Từ: 鱼
Nghĩa: Cá
Phiên âm: yú
Hán việt: ngư
bātiáo
八条
yú
鱼
Eight fish.
Tám con cá.
xiǎomāo
小猫
xǐhuān
喜欢
chī
吃
yú
鱼。
The kitten likes to eat fish.
Con mèo thích ăn cá.
鸟
Từ: 鸟
Nghĩa: Con chim
Phiên âm: niǎo
Hán việt: điểu
zhèlǐ
这里
yǒu
有
qīzhī
七只
xiǎoniǎo
小鸟。
There are seven birds here.
Ở đây có bảy con chim.
niǎo
鸟
zài
在
tiānkōng
天空
fēi
飞。
Birds fly in the sky.
Con chim đang bay trên bầu trời.
鹵
Từ: 鹵
Nghĩa: Đất mặn
Phiên âm: lǔ
Hán việt: lỗ
lǔ
鹵
shuǐdòufǔ
水豆腐
Braised tofu
Đậu hũ nước lèo
lǔròu
鹵肉
Braised meat
Thịt lèo
鹿
Từ: 鹿
Nghĩa: Con hươu
Phiên âm: lù
Hán việt: lộc
sēnlín
森林
lǐ
里
yǒu
有
hěnduō
很多
lù
鹿。
There are many deer in the forest.
Có rất nhiều hươu trong rừng.
lùshì
鹿是
yígè
一个
fēicháng
非常
níngjìng
宁静
de
的
dòngwù
动物。
The deer is a very peaceful animal.
Hươu là một loài động vật rất yên bình.
麻
Từ: 麻
Nghĩa: Cây gai
Phiên âm: má
Hán việt: ma
zhège
这个
wèntí
问题
hěn
很
máfán
麻烦。
This problem is very troublesome.
Vấn đề này rất phiền phức.
tā
他
shì
是
yígè
一个
máfán
麻烦
de
的
rén
人。
He is a troublesome person.
Anh ấy là một người phiền phức.
1
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét